1. Kiến thức:
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.
- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.
- Biết dạng của hàm số mũ và lôgarit.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit
3. Thái dộ:
- Cẩn thận , chính xác.Biết qui lạ về quen
Tiết 32 BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT Ngày dạy: I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit. - Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit. - Biết dạng của hàm số mũ và lôgarit. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit. - Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Tính được đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit 3. Thái dộ: - Cẩn thận , chính xác.Biết qui lạ về quen II. Phương pháp dạy học. Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, bài tập bổ sung. bảng phụ 2. Học sinh: Chuẩn bị bài tập ở nhà. IV. Tiến trình. 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện. 2. Kiểm tra bài cũ: câu hỏi 1: Trính bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = ax (a>1) câu hỏi 2: : Tính đạo hàm các hàm số sau: a/ y = b/ y = c/ y = 3. Bài mới: Hoạt động Giáo viên & Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Vận dụng kiến thức khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ: GV: Ghi BT1/77 Cho HS nhận xét cơ số a của 2 hàm số mũ cần vẽ của bài tập 1 HS: Nhận xét a- a=4>1: Hàm số đồng biến. b- a= ¼ <1 : Hàm số nghịch biến GV:Gọi 1 HS lên bảng vẽ 1 bài a, còn bài b về nhà làm. HS: Lên bảng trình bày đồ thị GV: Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét sau khi vẽ xong đồ thị HS: Nhận xét GV: Đánh giá và cho điểm Hoạt động 2:Vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit. GV: Cho 1 HS nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit cso liên quan đến bài tập. HS :Ghi công thức (ex)' = ex; (eu)' = u'.eu GV: Gọi 2 HS lên bảng giải 2 bài tập 2a/77 và 5b/78 (SGK). HS: 2 HS lên bảng giải GV: Chọn 1 HS nhận xét HS: nhận xét GV: đánh giá và cho điểm. Hoạt động 3: Vận dụng tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit để tìm TXĐ của hàm số đó. GV: Nêu BT3/77 Gọi 1 HS lên bảng giải HS: lên bảng trình bày GV: Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét. HS: nhận xét GV: kết luận cho điểm BT 1/77: Vẽ đồ thị hs a- y = 4x b- y = Giải a- y = 4x + TXĐ R + SBT y' = 4xln4>0, 4x=0, 4x=+ + Tiệm cận : Trục ox là TCN + BBT: x - 0 1 + y' + + + y 1 4 + 0 + Đồ thị: Y 4 1 x 0 1 BT 2a/77: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2x.ex+3sin2x BT 5b/78: Tính đạo hàm y = log(x2 +x+1) Giải: 2a) y = 2x.ex+3sin2x y' = (2x.ex)' + (3sin2x)' = 2(x.ex)' + 3(2x)'.cox2x = 2(ex+x.ex)+6cos2x) = 2(ex+xex+3cos2x) 5b) y = log(x2+x+1) y' = BT 3/77: Tìm TXĐ của hs: y = Giải: Hàm số có nghĩa khi x2-4x+3>0 óx3 Vậy D = R \[ 1;3] 4. Củng cố và luyện tập. - GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit - GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit. BT1: Tìm TXĐ của hàm số: a- y = b- y = BT2: Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và hàm lôgarit hãy so sánh các số sau với 1: a- b- y = 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Làm các bài tập còn lại trang 77,78 (SGK) và các bài tập sau: (HS xem trên bảng phụ) - Xem trước bài phương trình mũ và phương trình logarit. V. Rút Kinh Nghiệm.
Tài liệu đính kèm: