Tiết 31
§5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGA RÍT(3T)
A.MỤC TIÊU.
1)Kiến thức:-Nắm vững các dạng PT mũ ,và PT lôgarít cơ bản
-Nắm vững cách giải 1 số PT mũ , PT lôgarít cơ bản
2)Kỹ năng:
-Giải được 1 số PT mũ và PT lôgarít đơn giản bằng các p đưavề lũy thừa cùng cơ số , p lôga rít hóa, , p dùng ẩn số phụ , p dùng t/c của h/số
3)Thái độ:
-Nghiêm túc , hăng hái phát biểu xây dựng bài
-Biết qui lạ về quen
-Biết tự đánh giá bài của mình và đánh giá bài của bạn
Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết 31 §5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGA RÍT(3T) A.MỤC TIÊU. 1)Kiến thức:-Nắm vững các dạng PT mũ ,và PT lôgarít cơ bản -Nắm vững cách giải 1 số PT mũ , PT lôgarít cơ bản 2)Kỹ năng: -Giải được 1 số PT mũ và PT lôgarít đơn giản bằng các pđưavề lũy thừa cùng cơ số , p lôga rít hóa, , p dùng ẩn số phụ , pdùng t/c của h/số 3)Thái độ: -Nghiêm túc , hăng hái phát biểu xây dựng bài -Biết qui lạ về quen -Biết tự đánh giá bài của mình và đánh giá bài của bạn B. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS. GV: Bài soạn, bảng phụ HS: ôn tập KT , bảng phụ C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP TIẾT1 1)Kiểm tra bài cũ: (lồng trong bài học) 2)Bài mới: HĐ của GV và HS Nội Dung GV: yêu cầu hs đọc ND bài toán H.dẫn hs thực hiện bài toán HS: đọc nd bài và làm theo H.dẫn của GV GV: Tính số tiền đc lĩnh sau n năm HS: thực hiện GV: để P= 2P thì ta phải có đk gì? xđịnh n? GV: việc giải các bài toán thực tế đưa đến việc giải pt có chứa ẩn ở số mũ Ta gọi đó là pt mũ Lấy vd về pt mũ HS: lấy ví dụ GV: minh họa bằng đồ thị no của PT a=b ( 0 < a 1 ) HS: quan sát đồ thị và xđ số no của PT a=b khi b > 0 và b 0 GV: nêu KL về số no của PT : a=b GV: h.dẫn giải H1 bằng cách đưa về cùng cơ số a=a A(x) = B(x) HS: thực hiện GV: lấy thêm VD gọi 1 hs lên bảng thực hiện HS: thực hiện GV: h.dẫn hs thực hiện HS: làm theo h.dẫn của GV GV: Cho hs hđ theo nhóm , chia lớp thành 4 nhóm , hs thực hiện theo nhóm ( thời gian 6phút ) HS: thực hiện theo nhóm và treo K.quả GV: h.dẫn hs thực hiện ví dụ 4 HD: lấy lô ga rít hóa 2 vế cơ số 3 HS: làm theo h.dẫn Thực hiện gíải pt tích I.Phương trình mũ: *Bài toán: SGK Giải Gọi số tiền gửi ban đầu là P Sau n năm số tiền thu được là P=P(1+0,084) Để P= 2P thì (1,0084)=2 n =log1,0842 8,59 Vì n N nên chọn n =9 Vậy muốn đc số tiền gấp đôi số tiền ban đầu , người đó phải gửi 9 năm VD: PT mũ 3x =8, 1) Phương trình mũ: PT mũ có dạng: a=b ( a > 0 ,a1) *Giải pt mũ: sử dụng đ/n lôgarít . b > 0 ta có a=b x= logb . b 0 pt vô no * Minh họa bằng đồ thị: Hoành độ giao điểm của 2 đồ thị y =a và y =b là no của PT : a=b .nếu b 0 .Hai đồ thị ko cắt nhau nên PT vô no .nếu b > 0 .Hai đồ thị luôn cắt nhau tại 1 điểm nên PT có no duy nhất *Kết luận: SGK-T79 Ví dụ1: giải pt sau 2+4=5 4.+4.4 =5 4+8.4 = 10 9. 4 = 10 4 = x = log 2) Cách giải 1 số PT mũ đơn giản a) Đưa về cùng cơ số: H1: 6 = 1 6 =6 2x-3 = 0 x = VD2: giải pt () = 9 3 = 3 x+1 = -2 x = -3 b) Đặt ẩn phụ : VD3: giải pt 9- 4.3- 45 = 0 3- 4.3- 45= 0 đặt 3= t ( t > 0 ) PT t- 4t - 45 = 0 t = 9 3= 9 x = 2 Vậy pt có no x = 2 H2 : giải pt .5 + 5.5 = 250 Giải : đặt 5= t ( t > 0 ) ta có pt : t +25t - 1250 = 0 t = 25 5= 5 x = 2 c) Lôgarít hóa: Ví Dụ 4: Giải pt sau 3.2= 1 Giải Lấy lô ga rít hóa 2 vế cơ số 3 ta đc log(3.2) = log1 log3+ log2= 0 x + xlog2 = 0 x ( 1 + xlog2 ) = 0 Ví Dụ : giải pt sau 4. 5 = 1 Giải Lấy lôga rít hóa 2 vế cơ số 4 ta đc log(4. 5 ) = log1 log4 + log 5 = 0 x - xlog5 = 0 x ( 1 - xlog5 ) = 0 3) Củng cố: Nắm được cách giải 1 số pt mũ đơn giản .Đưa về cùng cơ số , đặt ẩn phụ và Lôga rít hóa 4) Hướng dẫn BTVN: BT 1,2 (T 84 ) Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết §5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGA RÍT(T2) D.Tiến Trình Lên Lớp T2: 1)Kiểm Tra Bài Cũ: Áp dụng giải PT ( gọi 2 hs lên bảng thực hiện ) a) (0,3)3x-2=1 ĐS: x = b) 25-6.5+5 =0 ĐS: x= 0 , x= 1 2) Bài Mới: HĐ của GV và HS Nội Dung HĐ3: GV: cho hs HĐ theo nhóm Chia lớp thành 4 nhóm HS: thực hiện theo nhóm Trong 5 phút Các nhóm treo k.quả GV: nhận xét , chữa và chuẩn KT GV: gọi 1hs lên bảng giải HS: lên bảng thực hiện Kiểm Tra 15 phút Đề Bài: giải các pt sau 1) 6 = 1 2) 2 - 2 = 12+ 2 3) 8+18= 2.27 Đáp án 1) 6 = 1 6 = 6 2x-7x +5 = 0 2) 2 - 2 = 12+ 2 2. 2-2.2= 12+ 4.2-2.2-= 12 (4-2-). 2= 12 .2 = 12 2 = 8 = 3 x= 9 3) 8+18= 2.27 Chia 2 vế cho 27 ta đc: ()+ () = 2 Đặt : () = t ( t > 0 ) PT t + t - 2 =0 (t-1)(t+t +2) = 0 t=1 ()= 1 x = 0 3) Củng Cố: Nắm được các cách giải pt mũ và các bài tập đã chữa 4) Hướng dẫn bài tập về nhà: đọc nốt lí thuyết còn lại +BT 1,2 (T84 ) Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết 32 §5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ- PHƯONG TRÌNH LÔGARIT ( T2) II. I. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP TIẾT2 1. Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu các cách giải PT mũ đã học ? Gọi hs đứng tại chỗ trả lời. -Nêu đ/n Lôga rít : logab = a= b 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV: nêu K/n về PT lôgarít Yêu cầu hs lấy ví dụ HS: thực hiện GV: gọi 1 hs áp dụng đ/n lôga rít để tìm x ? HS: thực hiện GV: treo bảng phụ hình vẽ 39 , 40 lên bảng Y.cầu hs nhận xét về số g.điểm của ĐT các hsố y= logx và y = b HS: nhận xét GV: chuẩn KT GV: y.cầu hs đưa các lôgarít ở vế trái về cùng cơ số sau đó áp dụng pt lôga rít cơ bản để tìm x ? HS: thực hiện GV: h.dẫn hs đưa về cùng cơ số 2 để giải pt HS: thực hiện GV: H.dẫn từng bước cho hs thực hiện HS: thực hiện theo h.dẫn của GV GV: chuẩn KT GV: h.dẫn hs giải vdụ GV: xđ đk của pt ? HS: thực hiện GV: đặt ẩn phụ t =log x -Đưa pt đã cho về pt có ẩn là t . giải pt xđ t thỏa mãn đk GV: y.cầu hs thực hiện biến đổi tương đương pt HS: thực hiện -Thay t vào để tìm x thỏa mãn đk của pt? GV: chia lớp thành 4 nhóm Cho hs hoạt động theo các nhóm HS: thực hiện theo các nhóm ( thời gian 5 phút ) Treo kết quả của các nhóm GV: chuẩn KT Cách giải phương trình lôgarit đơn giản GV: hướng dẫn hs thực hiện VD Xđịnh ĐK của PT đã cho HS: thực hiện , trả lời II- PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT * PT lôgarít là pt có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarít VD: logx = 2 logx -2logx + 5 = 0 1- Phương trình logarit cơ bản: H3: Tính x biết ( đk: x > 0 ) * PT lôgarit cơ bản là PT có dạng: logx =b +Theo ĐN lôgarít ta có logx = b x = a ( 0 < a 1 ) + Minh hoạ bằng đồ thị: Vẽ đthị y= logx và y = b trên cùng 1 hệ trục tọa độ ( H39 ) và (H40 ) Nhận xét: trong cả 2 trường hợp ( H39) và (H40 ) ta đều thấy đồ thị của các hsố y= logx và y = b luôn cắt nhau tại 1 điểm với b R *Kết luận: PT logx = b ( a > 0 ,a1) luôn có 1 no duy nhất x = a , b 2- Cách giải phương trình lôgarit đơn giản: a) Đưa về cùng cơ số: H4:Cho pt log3x + log9x = 6. Hãy đưa các lôgarit ở vế trái về cùng cơ số. Giải: x > 0 Ta có: log9x = =>log3x + log9x = 6 log3x + = 6 = 6 log3x = 4 x = 3 = 81 Ví dụ 5:giải pt sau 2 logx + logx + logx = 9 (1) ĐK: x > 0 (1) 2 logx + logx + logx = 9 2 logx +2 logx -logx = 9 3logx = 9 logx = 3 x= 8 b) Đặt ẩn phụ: H5: giải pt (1) bằng cách đặt ẩn phụ t = log2x Giải x > 0 Đặt t = logx (1) t -3t + 2 =0 . t =1 logx = 1 x =2 . t= 2 logx = 2 x = 4 Vậy PT có 2 no : x = 2 , x =4 Ví dụ 6: giải pt: Giải: ĐK của PT là Đặt t = logx, Ta được pt: . t =2 log x = 2 x=10= 100 .t=3 logx = 3 x=10 = 1000 Vậy PT có 2 no x=100 , x=1000 H6: giải pt: Giải: Điều kiện: x > 0 logx - logx - 2 = 0 Đặt t = log2x PT trở thành : t -t -2 = 0 . t = -1logx = -1 x = . t = 2 logx = 2 x = 4 Vậy PT có 2 no : x = , x = 4 c) Mũ hoá: Ví dụ 7: giải pt (1) Giải: ĐK của pt là: 5 - 2x > 0 Mũ hóa 2 vế theocơ số 2 ta đc Theo ĐN (1) Đặt t = 2x (t > 0) Ta được PT: t2 - 5t +4 = 0 Với t = 1, thì 2x = 1 x = 0 Với t = 4, thì 2x = 4 x = 2 Vậy pt có hai nghiệm: x= 0 , x= 2 3- Củng cố: Nắm được ĐN và các pp giải pt lôgarit 4- Hướng dẫn học bài ở nhà:VN làm bài tập 1,2,3 , 4 ( Tr84,85) Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết 33 §5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ- PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT ( T3) III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP TIẾT3 1. Kiểm tra bài cũ: KT 15 phút Kiểm Tra 15 phút Đề Bài: giải các pt sau 1) 6 = 1 2) 8+18= 2.27 3) 3logx + logx - logx = 10 2. Bài mới: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng GV: cho đề bài viết lên bảng , hs suy nghĩ tìm cách giải HS: thực hiện lời giải trên bảng GV: chuẩn KT GV: gọi 3 hs lên bảng làm HS: thực hiện GV: gọi 3 hs khác nhận xét HS: nhận xét GV: chuẩn KT và đánh giá kết quả GV: lưu ý cho hs cách giải ĐK của pt HS: giải tìm ĐK Bài tập áp dụng giải pt (1) Giải: ĐK của pt là: 9 - 2x > 0 Mũ hóa 2 vế cơ số 2 ta đc: Theo ĐN Đặt t = 2x (t > 0) Ta được PT t2 - 9t +8 = 0 Với t = 1, thì 2x = 1 x = 0 Với t = 8, thì 2x = 8 x = 3 Vậy pt có hai nghiệm : x= 0 , và x= 3 Bài 3(T 84) Giải các pt sau b) log(x - 1) - log(2x-11) = log2 c) log2(x - 5) + log2(x +2) = 3 d) log(x2 - 6x + 7) = log(x -3) Giải: b) ĐK PT tương đương với Vậy x = 7 là nnghiệm của pt c) ĐK : X > 5 PT tương đương với Vậy x = 6 là nnghiệm của pt d) log(x2 - 6x + 7) = log(x -3) ĐK của pt là x > 3+ PT x - 6x +7 = x -3 x - 7x +10 = 0 Vậy pt có nghiệm x = 5 3- Củng cố: Qua bài yêu cầu các em nắm được ĐN pt mũ, pt lôgarit, Cách giải pt mũ, pt lôgarit 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN làm bài tập 1,2,4 ( Tr84,85) giờ sau chữa bài tập Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết 34 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1 - Về kiến thức: - HS nắm chắc Đ/n pt mũ, pt lôgarit - Nắm chắc các cách giải pt mũ, lôgarit ở dạng đơn giản 2- Về kỹ năng: - Giải thành thạo pt mũ, pt lôgarit ở dạng đơn giản - Rèn luyện giải pt bậc hai, giải bất pt , giải hệ pt 3- Về thái độ: - Phát huy tinh thần hợp tác, tích cực trả lời câu hỏi B.Chuẩn bị của giáo viên, học sinh: GV: Đưa ra hệ thống bài tập HS: Máy tính C. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: nêu kết luận về no của PT : ax = b và PT : logax = b ? 2. Bài mới: HĐ của GV và HS Nội Dung cần đạt GV: gọi 2 hs lên bảng giải bài HS: lên bảng thực hiện trên bảng GV: kiểm tra bài làm ở nhà của các hs còn lại Sau đó cho hs nhận xét bài làm trên bảng của bạn HS: nhận xét GV: đánh giá kết quả Bài2 (T84) : giải các pt sau b) 2+2+2 = 28 2.2+2.+2= 28 .2 = 28 2= 8 2= 2 x = 3 c) 64x - 8x -56 = 0 Đặt 8x = t, ta được pt : t2- t - 56 = 0 t = 8, t = -7 Ta có 8x = 8 x = 1 Vậy PT có nghiệm x = 1 GV: h.dẫn cho hs làm ýd HS: thực hiện theo hdẫn của GV Lưu ý đk của ẩn phụ t HS: thực hiện GV: chuẩn KT GV: gọi 2 HS lên bảng giải bài tập HS: thực hiện GV: chuẩn KT GV: H.Dẫn HS giải tìm ĐK HS: thực hiện theo H.Dẫn của GV GV: gọi 2 hs lên bảng làm bài tập4 HS: lên bảng thực hiện GV: h.dẫn hs tìm Đk HS: thực hiện theo h.dẫn của GV HS: giải tìm no , KT xem no có thỏa mãn ĐK ? d) 3. 4x - 2 . 6x = 9x Chia cả hai vế của pt cho 9x ta được: Đặt với t > 0 Ta có pt bậc hai : 3t2 - 2t - 1 = 0 t = 1 () = 1 x = 0 Vậy x = 0 là no của pt Bài thêm Giải các pt mũ: 1) 9x - 3. 3x +2 = 0 Đặt 3x = t, ( ĐK ; t > 0 ) ta được pt : t2- 3t + 2 = 0 t = 1, t = 2 Ta có 3x = 1 x = 0 Ta có 3x = 2 x = log32 Vậy PT có 2 nghiệm x = 0, x = log32 2) 3.25x +2. 49x - 5. 35x= 0 Chia cả hai vế của pt cho 25x ta được: Đặt với t > 0 Ta có pt bậc hai 2t2 - 5t + 3 = 0 Vậy x = 0, và x = Bài 4( tr 85) Giải các pt lôgarit a) Giải: ĐK log(x+x -5 ) = log log(x+x -5 ) =0 x+x -5 = 1 x+x -6 = 0 x=2 Vậy pt có nghiệm x = 2 b) ĐK x > 2+ log (x-4x -1) = log log (x-4x -1) = log2 log (x-4x -1) = 2log 2 log (x-4x -1) = log2 log (x-4x -1) = log4 x-4x -1= 4 x-4x -5 = 0 Vậy pt có nghiệm x = 5 3- Củng cố : Nắm được các cách giải PT mũ và Lôgarít 4: Hướng dẫn học bài ở nhà: Về nhà xem trước bài mới giờ sau học Lớp Ngày dạy Sĩ số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết 35 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT (2T) A- Mục Tiêu: 1- Về kiến thức: Nắm được khái niệm bất pt mũ cơ bản, cách giải một số bất pt mũ đơn giản Nắm được khái niệm bất pt lôgarit cơ bản, cách giải một số bất pt lôgarit đơn giản 2 - Về kỹ năng: - Biết giải một số bất pt mũ đơn giản,Biết giải một số bất pt lôgarit đơn giản - Rèn luyện kỹ năng giải bât pt bậc nhất, bậc hai, bất pt chứa ẩn ở mẫu số 3- Về thái độ: -Tinh thần tích cực, chủ động trong học tập B- Chuẩn Bị : GV: Bảng phụ vẽ đồ thị của hs mũ, lôgarit HS: máy tính + Ôn tính chất của lũy thừa với số mũ thực ( T54) C- Tiến trình lên lớp: I- Tiến trình lên lớp T1 1 Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng 2- Bài mới: HĐ của GV và HS Nội Dung Cần Đạt GV: nêu k/n BPT mũ HS: ghi nhớ KT GV: yêu cầu HS nhắc lại T/c Nếu a > 1 thì a> a khi ? Nếu a a khi ? HS : trả lời I- Bất phương trình mũ 1- Bất phương trình mũ cơ bản *ĐN: Bất phương trình mũ cơ bản là bất pt có dạng a > b ( hoặc với Ta xét bất phương trình a > b - Nếu , tập no của bất PT là R vì a > 0 -Nếu b > 0 thì BPT tương đương với Nếu a > 1 thì tập no của BPT là x > logb Nếu 0 <a < 1thì tập nocủa BPT là x < logb GV: h.dẫn hs áp dụng giải 2 BPT ở dạng đơn giản GV: treo đồ thị hình 41, 42 để minh họa no của BPT : a > b HS: quan sát h.vẽ để ghi nhớ KT GV: h.dẫn hs lập bảng cho các trg hợp còn lại GV: kết luận về tập no của BPT : ax < b a < b Tập nghiệm a>1 0<a<1 b>0 GV: cho HS hđ theo nhóm , mỗi nhóm gồm 2 bàn Thực hiện trong 5 phút Sau đó KT chéo , nhận xét bài của nhóm khác Điền kết quả vào bảng cho sẵn Tập nghiệm a>1 0<a<1 b>0 Tập nghiệm a>1 0<a<1 b>0 HS: thực hiện GV: cho VD và h.dẫn hs thực hiện HS: thực hiện theo h.dẫn của GV t = suy ra : ()x =? GV: cho VD HS: nêu cách giải và thực hiện Gợi ý : đặt t = () Ví dụ1: a)3x > 27 x > log327 x > 3 b) () log27 x > - log3 x > -3 * Minh hoạ bằng đồ thị: Vẽ đồ thị hs y= a và đường thẳng y = b trên cùng một hệ trục toạ độ -Trường hợp a > 1: . b 0 thì a > b với mọi xR . b > 0 thì a > b với x > logb -Trường hợp 0 < a <1: . b 0 thì a > b với mọi xR . b > 0 thì a > b x < logb Kết kuận: SGK-T86 H1: Hãy lập bảng tương tự cho các bpt Tập nghiệm a>1 0<a<1 R R b>0 a < b Tập nghiệm a>1 0<a<1 b>0 Tập nghiệm a>1 0<a<1 b>0 2- bất pt mũ đơn giản: Ví dụ2: Giải BPT sau () > () Giải: vì cơ số < 1 nên BPT < x ĐK của BPT này là 0 < x 2 B.phương 2 vế được: 2- x 0 Kết hợp với ĐK: 1 < x 2 Ví dụ3: Giải BPT sau 4x - 2. 52x < 10x Giải: Chia 2 vế cho 10x, ta được Đặt t = suy ra : ()x = ta có bpt: Do đó Vậy tập nghiệm của bpt là: 3- Củng cố :Nắm được các đn, cách gpt mũ cơ bản, nắm được các ví dụ đã chữa 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: Vn làm H2, làm bài 1 (tr89) Lớp Ngày dạy Sĩ số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết 36 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT (T2) II- Tiến trình lên lớp T2 1 Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng 2- Bài mới: HĐ của GV và HS Nội Dung cần đạt Bất phương trình lôgarit GV nêu đn pt logarit cơ bản HS: ghi nhớ KT GV: dựa vào t/c của hsố Lôga rít để giải BPT : logx > b GV: cho VD gọi hs đứng tại chỗ thực hiện GV: treo đồ thị h.46 , 47 để minh họa no của BPT : logx > b HS: ghi nhớ KT x y 0 y=b y=log a>1 ab 1 b GV: gọi 3 em hs lên bảng thực hiện H3 HS: thực hiện GV: cho VD và h.dẫn hs thực hiện HS: làm theo h.dẫn của GV GV: - Gọi 1 hs đứng tại chỗ tìm ĐK của bpt - Biến đổi bpt đã cho về dạng bpt cơ bản - giải bpt - kết hợp với ĐK của bpt tập no của nó HS: thực hiện GV: cho hs thực hiện H4 theo nhóm Chia lớp thành 4 nhóm , thực hiện trong 5 phút HS: làm việc theo nhóm được phân công GV: gọi hs nhận xét và chuẩn KT II- Bất phương trình lôgarit 1- Bất phương trình lôgarit cơ bản ĐN: Bất phương trình lôgarit cơ bản là bất pt có dạng logx > b ( hoặc với Ta xét bất phương trình logx > b Nếu a > 1 thì Nếu 0 <a < 1 thì Ví dụ4: a) logx > 5 x > 35 x > 243 b) * Minh hoạ bằng đồ thị: Vẽ đồ thị hs y = logx và đường thẳng y = b trên cùng một hệ trục toạ độ -Trường hợp a > 1: -Trường hợp 0 < a < 1 : Kết luận: SGK (tr 88) H3: Hãy lập bảng tương tự cho các bpt a > 1 0< a <1 Tập nghiệm a > 1 0< a <1 Tập nghiệm a > 1 0< a <1 Tập nghiệm 2- Bất pt lôgarit đơn giản: Ví dụ5: Giải bpt: a) log(x+1) log( 2-x ) Giải: ĐK -1< x < 2 Vì cơ số < 1 nên với đk trên BPTđã cho x+1 2 - x 2x 1 x Kết hợp với ĐK trên ta đc tập no của BPT là: x < 2 Ví dụ 6: Giải bpt: log3(x - 3) + log3(x - 5) < 1 Giải: ĐK x > 5 BPT log3 [(x - 3)(x - 5)] < log3 vì cơ số 3 lớn hơn 1 nên (x - 3)(x - 2) < 3 x2 - 8x + 12 < 0 2 < x < 6 Kết hợpvới ĐK của BPT ta đc : 5 < x < 6 H4: giải BPT sau log( 2x +3 ) > log( 3x + 1 ) ĐK x > - BPT 2x + 3 < 3x + 1 x > 2 3- Củng cố: Nắm được đn và các ví dụ đã chữa 4- Hướng dẫn học bài ở nhà:VN làm H4, bài 2 (tr 90) Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT III- Tiến trình lên lớp T3 1 Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng 2- Bài mới: HĐ của GV và HS Nội Dung HĐ: Vận dụng GV: gọi 2 hs lên bảng chữa câu 1; 2 Đối tượng hsinh TB HS: chữa bài GV: chuẩn KT GV: cho hs hoạt động theo nhóm Nhóm 1+2 : làm câu 3 3+4 : làm câu 4 Thời gian 6 phút HS: làm việc theo nhóm GV: chuẩn hóa KT GV: gọi 1 hs lên thực hiện giải bài Đối tượng là hsinh TB HS: lên bảng giải bài tập GV: chuẩn hóa KT GV: gọi 1 hs khá lên làm câu 2 HS: lên giải bài tập GV: chuẩn KT Bài tập vận dụng: Bài1: giải các BPT sau 1) () () ( ) 2x - 3x -1 2x - 3x + 1 0 x 1 2) 11 11 x hoặc -6 x 3 3) 2+ 2 + 2 448 .2 + .2 + .2 448 .2 448 2 512 2 2 2x 9 x 4) < 3 -3 < 0 < 0 0 Bài2: Giải các bpt lôga rít sau: 1) log( x- 1) -2 (1) ĐK: x-1 > 0 x > 1 (1) log( x- 1) log() x - 1 4 x 5 Kết hợp với ĐK ta đc : 1 < x 5 2) 4 logx - 33 log4 1 (2) ĐK: x > 0 ; x 1 (2) 4 logx - 1 Đặt logx = t Ta đc BPT : 4t - 1 0 3- Củng cố: Nắm được đn và các bài tập đã chữa 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: làm các bt1;2 (SGK- 90) và làm thêm các bt trong SBT Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt C4 C5 Tiết 37 LUYÖN TËP A. Mục tiêu: 1- Về kiến thức: Nắm ch¾c kh¸i niệm bất pt mũ cơ bản, cách giải một số bất pt mũ đơn giản Nắm ch¾c khái niệm bất pt lôgarit cơ bản, cách giải một số bất pt lôgarit đơn giản 2 - Về kỹ năng: - Giải ®îc một số bất pt mũ đơn giản, biết giải một số bất pt lôgarit đơn giản - Rèn luyện kỹ năng giải bât pt bậc nhất, bậc hai, bất pt chứa ẩn ở mẫu số 3- Về thái độ: -Tinh thần tích cực, chủ động trong học tập B. Chuẩn Bị GV: HÖ thèng bµi tËp, b¶ng phô HS: Bảng phụ, máy tính C. Tiến trình lên lớp: 1 Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng 2- Bài mới: HĐ của GV và HS Nội Dung cần đạt GV: gọi 3 hs lên bảng chữa câu a,b,c Đối tượng hsinh TB HS: chữa bài GV: chuẩn KT gọi 1 hs khá lên làm ý d đặt ĐK cho ẩn phụ t GV: chuẩn KT GV: cho hs hoạt động theo nhóm Nhóm 1+2 : làm câu a 3+4 : làm câu b Thời gian 6 phút HS: làm việc theo nhóm GV: chuẩn hóa KT GV: gọi 1 hs khá lên làm câu * HS: lên giải bài tập GV: chuẩn KT Bài 1(T89): Giải BPT a) 2 < 4 2 < 2 - x+ 3x < 2 x- 3x + 2 > 0 Tập no của bpt là : ( -; 1) và (2 ; +) b) () () ( ) 2x - 3x -1 2x - 3x + 1 0 x 1 c) 3x+2 + 3x-1 Tập nghiệm của BPT d) 4x - 3. 2x +2 > 0 2- 3. 2x +2 > 0 Đặt 2x = t ( t > 0) ta được pt : t2 - 3t +2 > 0 Bài 2(T90) : Giải các bất pt sau a) log( x- 1) -2 (1) ĐK: x-1 > 0 x > 1 (1) log( x- 1) log() x - 1 4 x 5 Kết hợp với ĐK ta đc : 1 < x 5 b) Giải: ĐK: x > BPT 3x - 5 < x + 1 2x < 6 x < 3 Kết hợp với đk .Ta đc tập no của BPT là : c) log0,2x - log5(x-2) <log0,23 ĐK: x > 2 BPT logx - log ( x -2) - log3< 0 Vậy tập nghiệm của BPT là (3;+) d) ĐK: x > 0 Đặt t = log3x, ta được bPT t2- 5t +6 *) 4 logx - 33 log4 1 (2) ĐK: x > 0 ; x 1 (*) 4 logx - 1 Đặt logx = t Ta đc BPT : 4t - 1 0 3- Củng cố: Nắm được các bài tập đã chữa 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN ôn tập và giải các bài tập trong sách BT Bài tập thêm:Giải BPT : Giải 4x - 2. 52x < 10x Giải: Chia hai vế của pt cho 10x Đặt Ta được BPT t2 - t - 2 <0 0 < t < 2 Vậy tập nghiệm của BPT là
Tài liệu đính kèm: