Giáo án Giải tích 12 tiết 25 đến 30

Giáo án Giải tích 12 tiết 25 đến 30

A. Mục tiêu

1. Về kiến thức:

Nắm chắc định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

Khảo sát hàm số luỹ thừa

2. Về kỹ năng:

Tìm TXĐ của HS luỹ thừa.Rèn luyện kỹ năng khảo sát các hàm số luỹ thừa, vận dụng các tính chất của hàm số luỹ thừa vào giải bài tập.Biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

3. Về thái độ:

 Nghiêm túc học bài, tích cực, chủ động làm bài tập.

Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.

B. Chuẩn bị của GV và HS

- Giáo viên: Chuẩn bị bài

- Học sinh:Thước và các dụng cụ vẽ hình.Làm bài tập ở nhà

 

doc 29 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích 12 tiết 25 đến 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp
Ngày dạy
Sớ số , tờn hs vắng mặt
C4
C5
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
Nắm chắc định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Khảo sát hàm số luỹ thừa
2. Về kỹ năng: 
Tìm TXĐ của HS luỹ thừa.Rèn luyện kỹ năng khảo sát các hàm số luỹ thừa, vận dụng các tính chất của hàm số luỹ thừa vào giải bài tập.Biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
3. Về thái độ: 
 Nghiêm túc học bài, tích cực, chủ động làm bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Chuẩn bị của GV và HS
- Giáo viên: Chuẩn bị bài
- Học sinh:Thước và các dụng cụ vẽ hình.Làm bài tập ở nhà
C. Tiến trình bài giảng
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong kiểm tra bài tập 
2. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chính ghi bảng
HĐ1: tìm TXĐ
GV: gọi 1 hs lờn bảng tỡm TXĐ của cỏc hsố đó cho
HS: thực hiện
GV: y.cầu 1hs khỏc nhận xột đỏnh giỏ bài của bạn
HS: thực hiện
Bài 1: Tìm TXĐ của HS: 
a) 
ĐK: 
TXĐ: 
b) 
c) ĐK: 
TXĐ: R\{1;-1}
HĐ2: Tính đạo hàm 
GV: gọi 1hs lờn bảng tỡm đạo hàm của cỏc hs đó cho
HS: thực hiện
GV: gọi 2hs lờn bảng khảo sỏt SBT và vẽ đồ thị của 2 hsố 
HS: thực hiện
d) ĐK: x2 - x -2 > 0 
TXĐ: 
Bài 2: Tính đạo hàm của các HS:
Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của HS:
a) 
b) 
Giải:a) TXĐ: 
* Sự biến thiên
y’ > 0 trên khoảng nên HS đồng biến
Giới hạn: 
- Bảng biến thiên:
x 
y’ +
y 
 0
* Đồ thị: 
GV: y’ < 0 trên khoảng TXĐ nờn ?
HS: trả lời
GV: h.dẫn hs vẽ đồ thị
b) * TXĐ: R\{0}
* Sự biến thiên
y’ < 0 trên khoảng TXĐ nên HS NB trên từng khoảng xác định ,
Giới hạn: 
Đồ thị có 0x là TCN ; 0y là TCĐ
- Bảng biến thiên:
x 0 
y’ - 	-
y 0 0
* Đồ thị: 
HĐ3: So sánh các số
GV: gọi 2hs lờn bảng thực hiện bài 4 và bài5
HS: thực hiện
Bài 4: Hãy so sánh các số sau với 1
a) Vì cơ số 4,1 > 1 nên (4,1)2,7 > (4,1)0 = 1
b) Vì cơ số 0,2 < 1 nên (0,2)0,3 < (0,2)0 = 1
c) Vì cơ số 0,7 < 1 nên (0,7)3,2 < (0,7)0 = 1
d) Vì cơ số > 1 nên ()0,4 > ()0 = 1
Bài 5: Hãy so sánh các cặp số sau:
a) Vì 3,1 < 4,3 nên (3,1)7,2 < (4,3)7,2
b) 
c)
3- Củng cố : Nắm được các bài tập đã chữa
4- Hướng dẫn học bài ở nhà:
VN làm các bài tập trong sách bài tập, đọc trước bài LÔGARIT
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt
12C4
12C5
 Tiết 25 Đ3. Lễ GA RÍT ( 2T)
A.Mục tiêu.
1.Về kiến thức: 
- Biết ĐN và tính chất lôgarit và các quy tắc tính lôgarit của một tích, một thương, lôgarit của một luỹ thừa. công thức đổi cơ số, So sỏnh hai Lụ ga rớt 
-Biết cỏc khỏi niệm Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên
2.Về kĩ năng:
- Biết vận dụng ĐN để tớnh một số biểu thức chứa Lụ ga rớt đơn giản, 
-Biết vận dụng cỏc tớnh chõt , các quy tắc tính lôgarit để giải toán 
3. Về thái độ :
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
B. chuẩn bị của GV,hs
GV: Bảng phụ
HS: Bảng phụ, máy tính
 C. Tiến trình lên lớp
I) Tiến trình lên lớp T1
1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng
2- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và h/s
Nội dung
GV: gọi 1hs lờn thực hiện -bảng phụ
HS: thực hiện
HĐ1: Tỡm x để 
a) 2x = 8 b) 2x = 
c) 3x = 81 d) 5x = 
GV: đỏnh giỏ và nhận xột
GV: đi xõy dưng k/n lụgarớt
 Biết tớnh b - là bài toỏn tớnh lũy thừa với số mũ thực của 1số
 Biết b tớnh - là k/n lấy lụgarớt
GV: nờu đ/n về k/n lụgarớt
HS: ghi nhớ KT
GV: h.dẫn hs thực hiện vdụ dựa vào đ/n
GV: gọi 1 hs thực hiện HĐ2
HS: thực hiện
a) Tính 
GV: cú số x,y nào t/món để 
3x = 0, 2y = -3 không?
HS: trả lời
GV: nờu T/c 
HS: ghi nhớ T/c
HĐ3: gv gọi 1 hs đứng tại chỗ c/m t/c
Gợi ý : dựa vào đ/n để c/m
HS: thực hiện
GV: gọi 1 hs lờn bảng tớnh
4 =? , ()=?
HS : thực hiện
GV: Chia lớp thành 4 nhúm thực hiện trong 5 phỳt
Nhúm 1+2: Tớnh và 
Và so sánh các k quả
Nhúm 3+4 : Tớnh 
 và log 
 Và so sỏnh kết quả
Sau đú nhúm 1 ,2 Ktra chộo 
 nhúm 3,4 Ktra chộo
GV: nhận xột K.quả của cỏc nhúm 
Chỉnh sửa nếu sai
Từ hđ trờn ta cú cỏc đ.lớ sau
GV: để lại K.quả của nhúm 1,2 rồi đưa ra ND đ.lớ1
HS: ghi nhớ đ.lớ1
GV: dựa vào đ.lớ1 
Tớnh log18 +log2=?
GV: chỳ ý cho hs cỏch tớnh 
log(b.b.......b)
GV: y.cầu hs ỏp dụng chỳ ý để về nhà thực hiện HĐ6
GV: treo K.quả của nhúm 3,4 rồi đưa ra ND đ.lớ2
HS: ghi nhớ đ.lớ2
Đlớ2 được c/m t như đlớ1
GV: h.dẫn hs ỏp dụng đlớ 2 để thực hiện vớ dụ
GV: Hướng dẫn hs ghi nhớ đ.lớ3 
và trường hợp đặc biệt
HS: ghi nhớ KT
GV: h.dẫn hs thực hiện VD theo đ.lớ3
HS: thực hiện theo h.dẫn
I/ Khái niệm lôgarit:
HĐ1: 
 Giải: 
a) x=3 c) x = 4
b) x = -2 d) x = -3
* Cho số dương a >0 , P.trỡnh: a=b
Đưa đến 2 bài toỏn ngược nhau
. Biết , tớnh b
. Biết b , tớnh 
1. Định nghĩa:
Cho a,b >0, với a1 .Số t/món đ.thức: a=b
được gọi là lụgarớt cơsố a của b. Kớ hiệu: logb
Với a,b> 0, 
VD1:
.log27 =3 vỡ 3=27
. log25 =-2 vỡ ()=25
HĐ2:
Giải: a) 
Vậy log4=-2
Vậy log=-3
b) ko cú số x, y nào để 3x = 0, 2y = -3 
Vỡ 3 , 2 luụn dương
*Chỳ ý: ko cú lụgarớt của số õm và số 0
2. Tính chất
Cho a , b > 0 , a1. 
, 
, 
HĐ3: 
Vớ dụ2:SGK-T62
HĐ4:
4=2=(2)=()=
()=(5)= (5)=()=9
II- Quy tắc tớnh lụgarit
HĐ 5: Cho b1 = = 25 , b2= 23
*Tính và 
Và so sánh các kết quả
*Tớnh và log 
Và so sỏnh kết quả
Giải
*)= log2+log2=5+3=8
=log(2.2) =log2=8
Nhận xột: =
*)=log2-log2=5-3=2
 log = log=log2=2
Nhận xột: =log 
1)Lụgarớt của một tớch:
*Đ.Lớ1: Cho a, b,b >0 , a1 Ta cú:
log(b.b )= logb+logb
CM : SGK- T63
Vớ dụ3 : Tớnh log18 +log2= log(18.2) = 
=log36=log6=2
*Chỳ ý: 
log(b.b.......b)= logb+logb+... +logb
(a, b,b,...,b >0 , a1 )
2) Lụgarớt của một thương
*Đ.Lớ2: Cho a, b,b >0 , a1 Ta cú:
log=logb-logb
Đặc biệt: 
log= -logb 
( a, b >0 ,a1)
Vớ dụ4: 
Tớnh =log8 + (log1-log8) =
=log8 +log1-log8 = log1=0
3- Lôgarit của một luỹ thừa:
*Định lí 3:Cho a, b >0, với . ta cú
CM: đặt 
Do đú : 
Suy ra 
Đặc biệt: log = logb
Ví dụ 5: Tính giá trị biểu thức
.) log = log9 = log3 = 
.) log - log12 + log50 =
 = log -log+log50 =log=
 =log25 = log5 = 2 
3- Củng cố : Nắm được ĐN, các tính chất, lôgarit của một tích, một thương
 4- Hướng dẫn học bài ở nhà:VN học công thức và xem các phần lí thuyết còn lại
 làm cỏc BT1,2,3 (T68 )
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt
12C4
12C5
 Tiết 26 Đ3. Lễ GA RÍT ( T2) 
II- Tiến trình lên lớp T2
1- Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức của ĐN, tính chất, lôgarit của một tích 
HS: lên bảng ghi lên bảng áp dụng: Tính 
2- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và h/s
Nội dung
GV: gọi 1hs lờn bảng thực hiện HĐ8
HS: thực hiện
GV: nờu mối liờn hệ giữa cỏc kết quả thu được ?
HS: trả lời
GV: nờu đ.lớ4 và cỏc trg hợp đặc biệt
HS: ghi nhớ KT
GV: phỏt phiếu học tập cho cỏc bàn
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng
1) bằng:
 A. 225 B. -1
 C. 9 D. 2 .
2) bằng:
 A.8 B. 1 
 C. 0 . D. 4
3) log816 bằng:
A. 2 B. . 
 C. 4 D. 8
Thực hiện trong 5phỳt 
 GV: chia lớp thành 4 nhúm 
Nhúm 1+2: thực hiện ý a
Nhúm 3+4 thực hiện ý b
Thời gian : 3phỳt
Sau đú KT chộo giữa cỏc nhúm
GV: gọi 1hs thực hiện vd này
HS: thực hiện
GV: gọi 1hs thực hiện vd này 
HS: thực hiện
GV: H.dẫn hs thực hiện vd này
HS: làm theo h.dẫn của GV
GV: nờu K/n về lụga rớt thập phõn và lụga rớt tự nhiờn
HS: ghi nhớ KT
GV: Đó biết e= (1+)
 e2,718281828459045
GV: H.dẫn hs cỏch tớnh Muốn tớnh logb với a 10 và ae
bằng mỏy tớnh bỏ tỳi 
HS: thực hành theo h.dẫn
GV: H.dẫn hs cỏch so sỏnh 2số
+lg3 với lg19-lg2
HD: đặt =+lg3
 =lg19 -lg2
Áp dụng đ.lớ và đ/n để so sỏnh đc 
 , 
HS:" làm theo h.dẫn
lg10=1
III- Đổi cơ số
H8:Cho a = 4, b = 64, c = 2. Tính 
 .
 Tìm một biểu thức liên hệ giữa ba kết quả thu được
Giải:
Từ đó suy ra : logca.logab = logcb
log64 = logab = 
*Định lí 4:Cho a, b, c >0 ,với ,
Ta có :
 logab = 
Đặc biệt:
 C/M 
ỏp dụng t/c và đlớ3
logb = log(a) = logb.loga
Vỡ a1 loga 0 logab = 
Ví dụ: tính 
a) log273 = log33 = 
b) 
IV-Vớ dụ ỏp dụng
Vớ dụ 6: Tớnh
a) 27 = 3 = 3= (3)= 2=2
b) 9= 3=3= (3)= 2=16
Ví dụ 7: Cho . hãy tính log205 theo
Giải: Ta có 
Vậy 
Ví dụ 8: Rút gọn biểi thức
Giải:Ta có 
Vớ dụ9: So sỏnh log23 và log65
Giải : Đặt 
. Vậy log23 > log65
V) LụGaRớt thập phõn và LụGaRớt tự nhiờn
1)Lụga rớt thập phõn
* Lụgarớt thập phõn là lụga rớt cơ số 10
logb thường được viết là: logb hoặc lgb
2)Lụgarớt tự nhiờn : 
* Lụgarớt tự nhiờn là lụgarớt cơ số e
 logb được viết là : lnb
*Chỳ ý : Muốn tớnh logbvới a 10 và ae
bằng MTbỏ tỳi ta cú thể sử dụng CT đổi cơ số
VD10: log3 = 1,584962501
 log0,8 = - 0,203114013
VD11: Hóy so sỏnh +lg3 với lg19-lg2
Ta cú : -đặt =+lg3 =lg10+lg3=lg3
 3=10
 -đặt =lg19 -lg2= lg=10
Ta so sỏnh 2số : 3 và 
(3) = 90 = 
()= < 3< 
101 )<
Vậy: +lg3 < lg19-lg2
3-Củng cố: Nắm đựơc qui tắc lụga rớt của một lũy thừa , CT đổi cơ số của lụga rớt
4- Hướng dẫn bài tập về nhà : - Cỏc bài tập T68 
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt
12C4
12C5
Tiết 27 luyện tập
A.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: 
- Nắm chắc ĐN và tính chất lôgarit và các quy tắc tính lôgarit của một tích, một thương, lôgarit của một luỹ thừa. công thức đổi cơ số, Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên
2.Về kĩ năng:
- Vận dụng ĐN, tính chất, các quy tắc tính lôgarit để giải toántính, rút gọn biểu thức , so sánh các cặp số. 
3. Về thái độ :
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. Tinh thần hợp tác trong quá trình giải toán
B. chuẩn bị 
GV: Bảng phụ
HS: Bảng phụ, máy tính 
C. Tiến trình lên lớp
1- Kiểm tra bài cũ: (KT 15 phỳt)
a) Rỳt gọn biểu thức sau: A= 
b) Biết log28 =a .Tớnh log7 , và log16 theo a 
Đỏp Án.
a) A== ===
 = = = = 
b) Ta cú log28 = log(14.2) = 1+log= 1+ = 1+ =1 +
 log28 =a 1 += a 1+log+1 = a(log+1 )
2 +log7= a+a.log7 (1-a)log7 = a -2
Vậy: log7 = 
Ta cú : log16 = log2= .4log2 = 2log2 = = 
2- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và h/s
Nội dung
GV: Giao nhiệm vụ cho hs suy nghĩ tỡm cỏch giải
GV: gợi ý : ỏp dụng qui tắc và t/c để tớnh
ADCT: a=b
HS: thực hiện cỏch giải
GV: nhận xột và đỏnh giỏ K.Quả
Gv gọi 2 hS lên bảng làm bài 3
HS: lờn bảng thực hiện
GV: nhận xột đỏnh giả k.quả
GV: H.dẫn cho hs cỏch giải 
HS: thực hiện theo h.dẫn
log35 =?
log4=?
GV: gọi 2hs lờn thực hiện tương tự
HS: lờn bảng thực hiện
log210 > log28 =3 log210 > 3
log530 < log125 =3log530 <3
GV: gọi 2hs lờn bảng thực hiện
HS: lờn bảng giải
Bài 2(T68): tính 
(2)=(2)=3=9
= (3)=(3)=2=
= (3)= (3)=(3)=16
=(2)=(2)=(2)=9
Bài 3(T68): Rút gọn biểu thức sau:
a) log36.log89.log62 = log36.log62.log89=
=log6log=log32.log23=log=
==
b) logab2 + = logb+log(b)= 
=logb+ logb =2logb=
 Bài 4(T68): so sánh các cặp số:
a) log5 và log4
Đặt 
 > 
Vậy log35 > log74
b) log0,32 0
Vậy log0,32 < log53
c) log210 > 3, log530 <3
Vậy log210 > log530
Bài 5(T68): 
a) log301350 = 2log303 + log305 +log3030 
= 2a+b+1
b) log2515 = 
Vậy 
3- Củng cố: nắm được các bài tập đã chữa
1 đến 68(T68)
4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN xem bài 4T 46
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt
12C4
12C5
Tiết 28 Đ4 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ Lễ GA RÍT(2T).
A.Mục tiêu.
 1.Về kiến thức: 
- Biết khỏi niệm và công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit
- Biết các dạng đồ thị của hàm số mũ, lôgarit
2.Về kĩ năng:
- Biết vận dụng ĐN, công thức vào giải toán:
 Rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm, vẽ đồ thị, tính đạo hàm
 3. Về thái độ :
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
tinh thần tự giác học tập
B. chuẩn bị của GV,hs
GV: Bảng phụ
HS: Bảng phụ
C. Tiến trình bài học 
I- Tiến trình lên lớp T1
1- Kiểm tra bài cũ: 
Thông qua bài giảng
2- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và h/s
Nội dung
GV: y.cầu hs đọc ND ví dụ
HS: đọc và tóm tắt ND bài toán
GV: hướng dẫn hs thực hiện các VD1,2,3 trong SGK
GV: -Tính số tiền lãi sau năm thứ 1 
-Tính số tiền được lĩnh sau năm nhất
HS: thực hiện
GV: tính tiền lãi và số tiền đc lĩnh sau năm thứ 2
HS: thực hiện
GV: như vậy số vốn tích lũy sau n năm là bao nhiêu ?
GV: Cho hs trả lời H1 dựa vcào CT tính dân số của VD3
HS: thực hiện
GV: nêu K/n về hsố mũ GV: Cho hs nhận biết các hsố mũ ở H2
HS: trả lời
GV: nêu đlí1
HS: ghi nhớ KT
GV: h.dẫn hs C/M : áp dụng đ/n đạo hàm để cm
HS: thực hiện
GV: nêu cho hs chú ý cách tính (eu)’ 
GV: h.dẫn cách c/m:
bđổi : a= e=e 
rồi áp dụng đlí trên đpcm
HS: về nhà tự cm
GV: cho hs thực hiện VD
Tính đ.hàm của hsố : 
y=5 
HS: thực hiện
GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các hsố 
y=a ( với a>1 )
 (0< a <1 )
và cách vẽ đồ thị của các hsố này
HS: ghi nhớ KT
GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị
HS: thực hiện
Tương tự hs k.sát hsố y =a 
 với 0 < a < 1
HS: thực hiện
I- Hàm số mũ:
Ví dụ 1: Bài toán “lãi kép”:
Gửi: 1 triệu đồng, lãi 7%/năm
Lĩnh bao nhiêu tiền sau n năm?
Giải:
Giả sử . gọi số vốn ban đầu là p, 
lãi xuất là r. thì p = 1 ( triệu đồng), r = 0,07
+ Sau năm thứ nhất: 
Số tiền lãi là T1=P.r = 1.0,07 = 0,07(triệuđg )
Số tiền được lĩnh: P1 = P + T1= P + Pr = P(1+r) = 1,07 ( triệu đồng)
+ Sau năm thứ hai
Số tiền lãi là T2= P1.r = 1,07. 0,07 = 0,0749
 ( triệu đồng)
Số tiền được lĩnh: P2 = P1 + T2= P(1+r)2 = 1,1449 ( triệu đồng)
+ Tương tự vốn tích luỹ sau n năm:
Pn = P(1+r)n = (1,07)n ( triệu đồng)
Vậy sau n năm người đó lĩnh được (1,07)n triệu đồng
Ví dụ 2: SGK 
Ví dụ 3: Dân số thế giới được tính theo công thức S = Aeni
Trong đó: A: dân số của năm lấy làm mốc tính, S; dân số sau n năm, i: tỉ lệ tăng dân số hàng năm
H1: Dân số Việt Nam năm 2010 sẽ cú khoảng S = Aeni = 80902400. e7.0,0147 89670648 (người)
1. Định nghĩa:
Cho số thực dương a khác 1. hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a
H2: (Tr 71) 
ý a,b,d là hàm số mũ, ý c) không phải là hàm số mũ 
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
Ta thừa nhận công thức: 
*Định lí 1:
Chứng minh:
giả sử là số gia đối số của x, ta có 
do đó: 
áp dụng công thức trên ta có: 
*Chú ý: Công thức đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số eu
 (eu)’ = u, . eu
*Định lí2: SGK Tr72
Chứng minh: SGK
*Chú ý: 
Đối với hàm hợp y = au(x)
Ví dụ: Tính đạo hàm của HS: 
c) y=5
Giải: 
c) y=5(2x+2)ln5
3. Khảo sát hàm số mũ: 
a) 
1. TXĐ: R
2. Sự biến thiên:
y’ = axlna > 0, với mọi x
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:Trục ox là tiệm cận ngang
3. Bảng biến thiên:
x - 0 1 +
y’ + + +
y +
 a
 1 
 0
4.Đồ thị
 a
 1
 x
0 1 
b) 
1. TXĐ: R
2. Sự biến thiên:
y’ = axlna <0 x
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
Trục ox là tiệm cận ngang
3. Bảng biến thiên:
x - 0 1 +
y’ - - -
y +
 1
 a 
 0
4.Đồ thị 
 y
 1
 0 x
 *Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ
SGK-T74
3- Củng cố : nắm được các công thức, ví dụ đã nêu.
4- Hướng dẫn học bài ở nhà:
VN xem tiếp phần lí thuyết còn lại, giờ sau học lí thuyết
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt
12C4
12C5
Tiết 29 Đ4 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ Lễ GA RÍT (T2) 
II- Tiến trình lên lớp T2
1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng
2- Bài mới:
 HĐ của GV và HS
 Nội Dung
GV: nêu đ/n về hs Lôgarít
HS: ghi nhớ KT
GV: lấy ví dụ về hs Lôgarít
GV: nêu đ.lí3 và các trg hợp đặc biệt của hsố lôgarít
HS: ghi nhớ công thức
GV: hãy tính đạo hàm của y = log(3x+1 )
HS: áp dụng CT để thực hiện
GV: chia lớp thành 4 nhóm để thực hiệnH3
Sau đó các nhóm KT chéo : 1 -- 2 , 2-- 1
3--4 và 4--3
Thời gian 5p
HS: thực hiện
GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các hsố 
y= logax = ( với a>1 )
và cách vẽ đồ thị của các hsố này
HS: ghi nhớ KT
GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị
HS: thực hiện
 GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị
HS: thực hiện
GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các hsố 
y= logax (0 < x < 1 )
Tương tự hs k.sát hsố y =logax với (0 < a < 1)
GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị
HS: thực hiện
GV: treo h.vẽ 35,36 lờn bảng .Y.cầu hs trả lời H4
HS: thực hiện
GV: chỳ ý cho hs thấy rằng đthị cỏc hsố
 y = ax, y = logax với cựng cơ số thỡ đx nhau qua đg thẳng y=x
Cũn với cơ số khỏc nhau thỡ đthị ko đx qua đg thẳng y =x .Thậm chớ rất xa nhau
GV: lấy VD đthị y= () và y = logx
trờn cựng 1 hờ trục 
GV: treo bảng đạo hàm của cỏc hsố lũy thừa , hsố mũ , hsố lụgarớt
II- Hàm số lôgarit:
1. Định nghĩa: SGK tr74
ví dụ5: HS tự đọc SGK
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit
*Định lí 3:
Hàm số y = logax ( a>0, a 1) có đạo hàm tại mọi 
x >0 và 
*Đặc biệt: 
*Chú ý : Đối với hàm số hợp y = logau(x)
Ví dụ4: Tính đạo hàm của hsố 
y=log(3x+1)
y= = 
H3: Tìm đạo hàm của hàm số:
Giải:y=== 
3- khảo sỏt hàm số logarit
y= logax 
a) Khảo sỏt hs y= logax 
1. TXĐ: 
2. Sự biến thiờn
y’ = 
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
Trục oy là tiệm cận đứng
x 0 1 a +
y’ + + +
y	+
 	1
	0	
 -
4. Đồ thị:
Đồ thị luụn đi qua điểm (1;0)
Hỡnh 33
b) Khảo sỏt hs y= logax 
1. TXĐ: 
2. Sự biến thiờn
y’ = 
Giới hạn đặc biệt:
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
Trục oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiờn:
x 0 a 1 +
y’ - - -
y +
 1
	 0
 - 
4. Đồ thị:
Đồ thị luụn đi qua điểm (1;0)
Hỡnh 34 
Bảng túm tắt cỏc tớnh chất của hàm số 
y= logax : SGK ( 76)
H4:
Nhận xột về mối quan hệ giữa đồ thị của cỏc hàm số trờn hỡnh 35, 36?
Nhận xột: Đồ thị của cỏc hàm số y = ax,
 y = logax đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Bảng đạo hàm của cỏc hàm số luỹ thừa, mũ, lụgarit: SGK
3- Củng cố : Nắm được các định lí, ví dụ đã chữa
nắm được sơ đồ khảo sát hàm số mũ
4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN học và làm bài 1, 5 tr77,78
 Học và ụn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết
Lớp
Ngày dạy
Sớ số , tờn hs vắng mặt
C4
C5
Tiết LUYỆN TẬP
A- Mục Tiờu: 
1 Về kiến thức:
 - Nắm chắc cụng thức tớnh đạo hàm của hs mũ, logarit
- Nắm chắc sơ đồ khảo sỏt của hs mũ, logarit
2- Về kỹ năng:
- Tớnh được đạo hàm của hàm số mũ, logarit
- Vẽ được đồ thị của hs mũ, logarit
- Tỡm TXĐ của hàm số logarit
3- Về thỏi độ:
- Rốn luyện cho hs tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, chớnh xỏc
- Rốn luyện tinh thần hợp tỏc trong giải bài tập
B- Chuẩn Bị của GV-HS:
GV: hệ thống bài tập
HS: làm bài tập ở nhà, bảng phụ
C- Tiến Trỡnh Lờn Lớp
1- Kiểm tra bài cũ: Nờu cụng thức tớnh đạo hàm của hs mũ, lụgarit?
 làm bài 2a KQ: y’ = 2ex(x + 1) + 6 cos2x
2- Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn, học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: gọi2 hs lờn bảng thực hiện
Lưu ý cho hs nhớ CT tớnh đh của 1 tớch
(u.v )
(2x cosx )= (2).cosx + 2.(cosx)=
= 2x . ln2.cosx -2x sinx 
Vậy y= ?
T yờu cầu hs nờu CT tớnh đhàm của 1 thương ( )= ?
HS: thực hiện
GV: nhận xột k.quả
GV: gọi 2 hs lờn bảng thực hiện
HS: thực hiện
GV: chia lớp thành 4 nhúm để thực hiện
Nhúm 1+2 thực hiện ý a .sau đú KT chộo nhau
Nhúm 3+4 thực hiện ý b sau đú KT chộo nhau
Thực hiện trong 5 phỳt
HS: thực hiện
Treo k.quả của nhúm lờn
 GV: đỏnh giỏ nhận xột
Chữa bài của cỏc nhúm 
HS: theo dừi
GV: viết đề bài lờn bảng
Gọi 4 hs lờn bảng thực hiện
HS: lờn bảng thực hiện
Cỏc hs cũn lại dưới lớp thực hiện vào giấy
Sau đú so sỏnh k.quả 
GV: nhận xột đỏnh giỏ
GV: y.cầu hs nờu lại sơ đồ k.sỏt
HS: thực hiện
Gọi hs lờn bảng thực hiện
HS: dưới lớp làm vào vở
GV: gọi hs lờn bảng lập bảng biến thiờn
GV: h.dẫn hs vẽ đthị
HS: thực hiện
GV: y.cầu hs nờu lại sơ đồ k.sỏt
HS: thực hiện
Gọi hs lờn bảng thực hiện
HS: dưới lớp làm vào vở
GV: gọi hs lờn bảng lập bảng biến thiờn
Bài 2 Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số
b) y = 5x2 - 2x cosx
c) 
Giải:
y’ = 10x + 2x (sinx - ln2.cosx)
c) 
Bài 5: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số
a) y = 3x - lnx + 4sinx
c) 
Giải:
a) y’ = 6x - , c) 
Bài thờm: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số
ĐS: a)y’ = 4. ln3(sinx).cosx
 b) y’ = 2 sinx. cosx.
Bài 3: Tỡm TXĐ của hs:
Giải:Kết quả 
Bài 1 Vẽ đồ thị của hs:
a) y = 4x .
1.TXĐ: R
2.SBT: y= 4x .ln4 > 0 x
G.hạn đặc biệt: =0 , =+
Tiệm cận: ĐT cú TCN là trục Ox
Bảng biến thiờn
x - 0 1 +
y’ + + +
y +
 4
 1 
 0
Bài 4
b) 
1.TXĐ: (0; +)
2.SBT: y==- 0
BBT:
x 0 1 +
y’ - - -
y +
 1
	 0
 - 
0
x
y
1
1
3- Củng cố: nắm được cỏc bài tập đó chữa
4- Hướng dẫn học bài ở nhà: ụn tập từ đầu chương giờ sau kiển tra 1 tiếtTiết 35
Lớp
Ngày dạy
Sớ số , tờn hs vắng mặt
C4
C5
Tiết 30 
 KIỂM TRA 1TIẾT
AMỤC TIấU.
1) Kiến thức:
-Nắm được cỏc t/c của lũy thừa , hsố mũ , hsố lụga rớt
-Nắm vững cỏch k/sỏt hsố mũ và hsố lụga rớt , vẽ đồ thị của 2 hsố này
-Nắm vững cỏc CT tớnh đạo hàm của cỏc hsố lũy thừa , hsố mũ , hsố lụga rớt
2) Kỹ năng:
-Rốn luyện cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức , cỏch tớnh đạo hàm , cỏch tỡm TXĐ của 1 hsố cho trước , cỏch K/s và vẽ đồ thị của hsố mũ , hsố lụga rớt
3)Thỏi độ:
Nghiờm tỳc làm bài, tớnh toỏn cẩn thận, chớnh xỏc
B.CHUẨN BỊ
GV: chuẩn bị đề , phụ tụ đề bài cho hs
HS: ụn tập KT
C.Ma trận đề KT:
Mức độ 
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ TNTL
Thụng hiểu
TNKQ TNTL
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Lũy thừa, hsố lũy thừa
 1
 2
1
 2
Lụga rớt
 2
 4 
2
 4 
Hsố mũ , 
hsố Lụga rớt
 2
 4
2
 4
Tổng
 1
 2
 4
 8
5
 10
 Đề Bài
Cõu1: Hóy tớnh
a ) biết log3 =a .Tớnh log 9000
b) ()+()
c) log( a..)
Cõu 2:
Cho hàm số y = ln ( e+ ) .Tớnh y(ln2)
Cõu 3: Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số 
 y = logx
 ĐÁP ÁN
Cõu1: 
a) log 9000 = log (9. 1000) = log9 + log 1000
 = log32 + log103 = 2log3 + 3 log10 = 
 = 2a + 3 
b) ()+() = ( ( )4 ) -0,75 + ( ()3 )= 
 = (2 -4 )-0.75 + ( 2 )-3) = 2 3 + 24 = 24
c) log( a..) = loga a + loga a + logaa = 
 = 1 + + = 	
Cõu 2 
Cho hàm số y = ln ( e+ ) .Tớnh y(ln2)
Ta cú : y = ln ( e+ ) 
 y’ = = ( ex + ) 
 = ( ex + ) = 
 = 
 y’ ( ln2 ) = 
Cõu3 :
 Hàm số : y = logx
 Cú : D = ( 0 ; + ) 
 y’ = > 0 với x . 0 
Hàm số ĐB trờn ( 0 ; + ) 
logx = - 
 logx = + 
Trục Oy là TCĐ

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so T25T30.doc