1/Về kiến thức:
+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
+Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
2/Về kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.
+Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .
Ngày soạn: 1/10/2008 Tiết: 22+23 §1 . LUỸ THỪA I.Mục tiêu : 1/Về kiến thức: + Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực . 2/Về kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá . II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập . +Học sinh : SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 . III.Phương pháp : +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề . IV.Tiến trình bài học : Tiết 22 Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 : Tính Câu hỏi 2 : Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n) 3 . Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Câu hỏi 1 :Với m,n =? (1) =? (2) =? Câu hỏi 2 :Nếu m < n thì công thức (2) còn đúng không ? Ví dụ : Tính ? -Giáo viên dẫn dắt đến công thức : -Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ -Tính chất. Phiếu học tập1: Tính giá trị biểu thức: Tính giá trị biểu thức: -Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ? -GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và y = x2k CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b - Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b CH1: Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ? CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ? -GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu Ví dụ : Tính ? CH3: Từ định nghĩa chứng minh : = -Đưa ra các tính chất căn bậc n . -Ví dụ : Rút gọn biểu thức a) b) -Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. -Ví dụ : Tính ? -Phát phiếu học tập số 2 cho học sinh thảo luận Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa. - Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương, số mũ hữu tỉ và vô tỉ. +Trả lời. + Đúng , +A = - 2 +Nhận phiếu học tập số 1 và trả lời. Dựa vào đồ thị hs trả lời x3 = b (1) Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất x4=b (2) Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm Nếu b = 0 thì pt (2)có nghiệm duy nhất x = 0 Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau . -HS suy nghĩ và trả lời VD : Rút gọn : HS: Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b > 0, HS: HS nêu các TC của lũy thừa : I.Khái niện luỹ thừa : 1.Luỹ thừa với số mũ nguyên : Cho n là số nguyên dương. Với a0 Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ. CHÚ Ý : không có nghĩa. Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương . Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 2.Phương trình : a)Trường hợp n lẻ : Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. b)Trường hợp n chẵn : +Với b < 0, phương trình vô nghiệm +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ; +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau . 3.Căn bậc n : a)Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. Từ định nghĩa ta có : Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b; Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0; Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là . b)Tính chất căn bậc n : khi n lẻ khi n chẵn 4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ : , trong đó Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: SGK Chú ý: 1= 1, R II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: Nếu a > 1 thì kck Nếu a < 1thì kck 4.Củng cố: +Khái niệm: nguyên dương , có nghĩa a. hoặc = 0 , có nghĩa . số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa . +Các tính chất 5. Hướng dẫn về nhà BTVN : Bài 1 -> 5 SGK trang 55,56. Tiết 23 1. Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ : Kết hợp gọi HS lên bảng làm Bài tập. 3 . Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau + Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính +Gọi học sinh lên giải +Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn + Giáo viên nhận xét , kết luận + Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ +Vận dụng giải bài 2 + Nhận xét + Nêu phương pháp tính + Sử dụng tính chất gì ? + Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ + Tương tự đối với câu c/,d/ Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , b) 980 , 321/5 , Bài 5: CMR a) b) + Cả lớp cùng dùng máy ,tính các câu bài 1 + 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải + Học sinh lên bảng giải + Nhân phân phối + T/c : am . an = am+n + + Nhắc lại tính chất a > 1 0 < a < 1 HS lên bảng a. b. Học sinh rút gọn: = . . =>A = . Phân tích: KQ: B= Bài 1 : Tính a/ b/ c/ Bài 2 : Tính a/ b/ c/ d/ Bài 3 : a/ b/ c/ d/ Bài 6. Rút gọn: - . + 1 4) Củng cố toàn bài : Nhắc lại cho HS các kiến thức về lũy thừa với số mũ thực a/ (x>0) b/ (a, b >0) d/: a (a>0) =(aaaa):a = a e/ a() = a3 f/().= a2 g/=|x-y| 5) Hướng dẫn về nhà : a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1 khi a = và b = b. Rút gọn : Ngày soạn : 03-10-2008 Tiết:24 §2 - HÀM SỐ LUỸ THỪA I) Mục tiêu 1. Về kiến thức : Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa. Tập xác định của hàm số luỹ thừa.Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.Các bước khảo sát hàm số luỹ thừa 2.Về kĩ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa, vẽ ĐTHS. 3. Về tư duy , thái độ: Biết nhận dạng baì tập,Cẩn thận,chính xác II) Chuẩn bị Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập Học sinh : Ôn tập kiên thức,sách giáo khoa. III) Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề IV) Tiến trình bài học Tiết 24 : 1) Ổn định lớp : 2) Kiểm tra bài cũ Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?. - Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ . -Kiểm tra , chỉnh sửa Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số - Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự - Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp - Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số - Theo dõi , chình sửa - Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát - Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ - Chỉnh sửa - Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát hàm số : ứng với0 - Sau đó giáo viên chỉnh sửa , tóm gọn vào nội dung bảng phụ. - H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số - Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : -Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát -Học sinh lên bảng giải - Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên - Dựa vào nội dung bảng phụ Cho HS lấy ví dụ về HS lũy thừa và tìm TXĐ. 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau : a) b) Vd3: *Chú ý: VD4: 2) Tính đạo hàm cua hàm số sau : a) b) - - Sự biến thiên Hàm số luôn nghịch biến /D Đồ thị I)Khái niệm : Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa Vd : * Chú ý Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của - nguyên dương ; D=R + + a không nguyên; D = (0;+) VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1 II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa III) Khảo sát hàm số luỹ thừa : ( nội dung ở bảng phụ ) * Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số TC : ; Đồ thị có TCN là trục Ox , TCĐ là trục Oy. BBT : x - + - y + - Bảng phụ , tóm tắt 4) Củng cố - Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các hàm số của nó . -Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học . - Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số 5>HDVN : - Học lý thuyết - Làm các bài tập V) Phụ lục - Bảng phụ 1: Khảo sát HS y = xa y = xa , a > 0 y = xa , a < 0 1. Tập khảo sát: (0 ; + ¥). 2. Sự biến thiên: y' = axa-1 > 0 , "x > 0 Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Không có 3. Bảng biến thiên: x 0 +¥ y’ + y +¥ 0 1. Tập khảo sát: ( 0 ; + ¥) 2. Sự biến thiên: y' = axa-1 0 Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục Ox là TCN.Trục Oy là TCĐ đồ thị. 3. Bảng biến thiên: x 0 +¥ y’ - y +¥ 0 4. Đồ thị (H.28 với a > 0) 4. Đồ thị (H.28 với a < 0) - Bảng phụ 2: * Đồ thị (H.30) Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số luỹ thừa y = xa trên khoảng (0 ; +¥) a > 0 a < 0 Đạo hàm y' = a x a -1 y' = a x a -1 Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến Tiệm cận Không có Tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy Đồ thị Đồ thị luôn đi qua điểm (1 ; 1) Tiết 25 : 1) Ổn định lớp : 2) Kiểm tra bài cũ Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa + a nguyên dương : D=R D=R\ + a không nguyên : D=, - Gọi lần lượt 4 học sinh đứng tại chỗ trả lời - Hãy nhắc lại công thức (u )’ - Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a ,c -Nhận xét , sửa sai kịp thời - Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ? - Gọi 2 học sinh làm bài tập (3/61) Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành , tiệm cận đứng là trục tung Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ GV: Nếu a > 1 thì kck Nếu a - Nhận định đúng các trường hợp của a -Trả lời -Lớp theo dõi bổ sung HS: a. b. HS : a. TXĐ :D=(0; +) . Sự biến thiên : . y’=>0 trên khoảng (0; +) nên h/s đồng biến . Giới hạn : BBT : Đồ thị : b. * TXĐ :D=R\ { 0} *Sự biến thiên : - y’ = - y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định (- ;0), (0 ; + ) *Giới hạn : HS: 1) (4.1)2.7 >(4.1)0 >1 0.20.3 <0.20 <1 và 0.73.2 < 1. 2)3.17.2 < 4.37.2 3) < 4) 0.30.3 > 0.20.3 Bài 1 : Tìm tập xác định của các hàm số: y= TXĐ : D= y= TXĐ :D= c) y= TXĐ: D=R\ d) y= TXĐ : D= Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y= b)y= Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a) y= . BBT x 0 + y’ + y + 0 b) y = x-3 BBT x - 0 + y' - - y 0 + - 0 Đồ thị : Bài 4. Hãy so sánh các số sau ... Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. + Học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen với hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ? Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x = 4 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng - Yêu cầu học sinh nhắc lại các cách giải một số dạng pt mũ và logarit đơn giản ? -Pt(1) có thể biến đổi đưa về dạng pt nào đã biết, nêu cách giải ? . -Pt (2) giải bằng P2 nào? - Trình bày các bước giải ? - Nhận xét về các cơ số luỷ thừa có mũ x trong phương trình (3) ? - Bằng cách nào đưa các cơ số luỹ thừa có mũ x của pt trên về cùng một cơ số ? - Nêu cách giải ? -Pt (4) dùng p2 nào để giải ? -Lấy logarit theo cơ số mấy ? GV: hướng dẫn HS chọn cơ số thích hợp để dễ biến đổi . -HS trình bày cách giải ? -Điều kiện của pt(5) ? -Nêu cách giải ? Phương trình (6) biến đổi tương đương với hệ nào ? vì sao ? Điều kiện pt (7) ? Biến đổi các logarit trong pt về cùng cơ số ? nên biến đổi về cơ số nào ? a)Pt(9) giải bằng p2 nào trong các p2 đã học ? b) pt(10) Cách1:Vẽ đồ thị của hàm số y=2x và y=3-x trên cùng hệ trục toạ độ. -Suy ra nghiệm của chúng. -> Cách1 vẽ không chính xác dẫn đến nghiệm không chính xác. Cách 2: - Nhận xét về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y=2x và hàm số y=3-x ? - Đoán xem pt có một nghiệm x bằng mấy ? - Từ tính đồng biến và nghịch biến, kết luận nghiệm của pt ? -Đưa về dạng aA(x)=aB(x) (aA(x)=an) pt(1)ó 2.2x+2x + 2x =28 ó 2x =28 -Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. +Đặt t=8x, ĐK t>0 + Đưa về pt theo t + Tìm t thoả ĐK + KL nghiệm pt -Chia 2 vế của phương trình cho 9x (hoặc 4x). - Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ t= (t>0) -P2 logarit hoá -Có thể lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3 - HS giải - x>5 -Đưa về dạng : -pt(6) ó -ĐK: x>0 -Biến đổi các logarit về cùng cơ số 2 (học sinh nhắc lại các công thức đã học) -Đưa pt về dạng: -ĐK : x>0; x≠; x ≠ - Dùng p2 đặt ẩn phụ -P2 mũ hoá -Học sinh vẽ 2 đồ thị trên cùng hệ trục và tìm hoành độ giao điểm. -HS y=2x đồng biến vì a=2>0. -HS y=3-x nghịch biến vì a=-1<0. - Pt có nghiệm x=1 -Suy ra x=1 là nghiệm duy nhất. Bài 1: Giải các phương trình: a)2x+1 + 2x-1+2x =28 (1) b)64x -8x -56 =0 (2) c) 3.4x -2.6x = 9x (3) d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4) Giải: a) pt(1) ó 2x =28 ó 2x=8 ó x=3. Vậy nghiệm của pt là x=3. b) Đặt t=8x, ĐK t>0 Ta có pt: t2 –t -56 =0 ó .Với t=8 pt 8x=8 ó x=1. Vậy nghiệm pt là : x=1 – Chia 2 vế pt (3) cho 9x (9x >0), ta có:3 Đặt t= (t>0), ta có pt: 3t2 -2t-1=0 ó t=1 Vậy pt có nghiệm x=0. d) Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt ta có: ó Vậy nghiệm pt là x=2 Bài 2: Giải các phương trình sau: a) (5) b) (6) Giải : a)ĐK : ó x>5 Pt (5) ó log =3 ó (x-5)(x+2) =8 ó Vậy pt có nghiệm x=6 b) pt (6) ó ó x=5 Vậy x=5 là nghiệm. Bài 3: Giải các pt: a) (7) b) (8) Giải: a)Học sinh tự ghi . b) ĐK: x>0; x≠; x ≠ pt(7)ó -Đặt t=; ĐK : t≠-1,t≠-3 ta được pt: ó t2 +3t -4 =0 ó (thoả ĐK) -với t=1, ta giải được x=2 -với t=-4, ta giải được x= Bài 4: Giải các pt sau: a) (9) b)2x =3-x (10) Hướng dẫn giải: a)ĐK: 4.3x -1 >0 pt (8) ó 4.3x -1 = 32x+1 -đặt ẩn phụ , sau đó giải tìm nghiệm. b) Học sinh tự ghi 4. Củng cố: Trình bày lại các bước giải phương trình mũ và logarit bằng những p2 đã học. Lưu ý một số vấn đề về điều kiện của phương trình và cách biến đổi về dạng cần giải. Cho HS làm VD: Giải các pt sau: 1. 2. 1. Pt (1)Đặt t = => nghiệm. 2.Pt(2) Đặt t = 5. Bài tập về nhà: Giải các phương trình sau: a) b) 2x.3x-1=125x-7 c) x2 – (2-2x)x+1-2x =0 d) Ngày soạn: 26/10/2008 Tiết : 34 + 35 §6 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I/ Mục tiêu: 1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản 2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản 3/ Về tư duy và thái độ:- kỉ năng lô gic , biết tư duy mỡ rộng bài toán học nghiêm túc, hoạt động tích cực II/ Chuân bị của giáo viên và học sinh: +Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập +Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm IV/ Tiến trình bài học: Tiết 34 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiẻm tra bài cũ: 1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1) 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng -Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học - Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt) -Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax và đt y = b(b>0,b) H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị trên * Xét dạng: ax > b H2: khi nào thì x> loga b và x < loga b - Chia 2 trường hợp: a>1 , 0<a GV hình thành cách giải trên bảng Hoạt động nhóm: Nhóm 1 và 2 giải a Nhóm 3 và 4 giảib -Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3 trình bày trên bảng Nhóm còn lại nhận xét GV: nhận xét và hoàn thiện bài giải trên bảng GV: Nêu một số pt mũ đã học,từ đó nêu giải bpt -cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa -Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ -Gọi HS giải trên bảng GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ t =3x (t > 0) Gọi HS giải trên bảng GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện bài giải của Ví dụ khác. -1 HS nêu dạng pt mũ + HS theo dõi và trả lời: b>0 :luôn có giao điểm b: không có giaođiểm -HS suy nghĩ trả lời -Hs trả lời tập nghiệm a. BPT (1) 2x > 24 x > 4 b. BPT (2) Giải: 2. Đặt t = 3x , t > 0 Khi đó bpt trở thành t 2 + 6t -7 > 0 (t > 0) 3. BPT x2 – x 4. BPT Đặt t = (t > 0) BPT I/Bất phương trình mũ : 1/ Bất phương trình mũ cơ bản: (SGK) Ví dụ: giải bpt sau: a/ 2x > 16 b/ (0,5)x 2/ Giải bpt mũ đơn giản VD1:Giải bpt (1) 2. 9x + 6.3x – 7 > 0 (2) 4. 4x – 2.52x < 10x Giải: (1) 4 .Cũng cố: Nhắc lại kiến thức bài học thông qua cho HS làm Bài tập TNKQ Bài1: Tập nghiệm của bpt : A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 ) Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2-x + 2x là: A: R B: C: D : S= Bài 3. Tập nghiệm bpt 5. Hướng dẫn về nhà: BTVN bài 1 Bài 7 – 8 Ôn tập Chương II – SGK trang 90. Tiết 35 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiẻm tra bài cũ: Kết hợp gọi HS lên bảng làm bài tập 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit -Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b) Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị GV:Xét dạng: loga x > b ( ) Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b GV: Xét a>1, 0 <a <1 GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt: Log3 x < 4, Log0,5 x -Hình thành phương pháp giải dạng : loga f(x)< loga g(x)(1) Lưu ý: + Nếu a > 1 thì: logaf(x) > logag(x) f(x) > g(x) > 0 + Nếu 0 < a < 1 thì: logaf(x) > logag(x) g(x) > f(x) > 0 + Nếu a > 1 thì: logaf(x) logag(x) f(x) g(x) > 0 HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b a x < b -Gọi HS nêu cách giải bpt Loga x >b ,Loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng Đk: x > -Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit y = loga x - Cho ví dụ về bpt loga rit cơ bản -Trả lời : không có b -Suy nghĩ trả lời HS : a/ log3x > 4 x > 34 x > 81. Vậy S = (81 ; ) b/ log0.5x 3 x 0.125 Vậy S = (] HS : a/ (2) b/ Đặt t = Log3 x (x >0 ) Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0 -6< t < 1 -6<Log3 x <1 3-6 < x < 3 - Trả lời -Giải theo nhóm (3) Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t <1 HS: I/ Bất phương trình logarit: 1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản: 1. loga x > b + a > 1 , S =( ab ;+ + 0< a <1, S=(0; ab ) Ví dụ: Giải bất phương trình: a/ Log 3 x > 4 b/ Log 0,5 x 2/ Giải bất phương trình: a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2) b/Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*) Giải: Ví dụ 2: Giải các BPT sau: a. b. log0,2 3 + log0,2 x > log0,2 (x2 – 4 ) c. Bài 1: Giải bpt sau: 1/ (1) 2/ (2) Giải: (1) (2) Bài tập2 :Giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) Giải: Bài tập 3 :Giải bpt 1. 2. Bài tập 4 Giải bất phương trình sau: Gi¶i: BPT 4: Củng cố: Bài tập TNKQ Bài 1:Tập nghiệm bpt: log2 ( 2x -1 )log2 (3 – x ) A B C D Bài2 ;Tập nghiệm bpt: log0,1 (x – 1) < 0 A : R B: C: D:Tập rỗng Bài 3: tập nghiệm bất phương trình : A/ Bài 4: Tập nghiệm bất phương trình: 5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà làm bài tập 1 và 2 trang 89, 90SGK Chuẩn bị tốt kiến thức làm bài kiểm tra Ngày soạn: 26/10/2008 Tiết : 36 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II II) Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS 2) Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng biến đổi hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Rèn luỵên kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit. - Tính được giới hạn, đạo hàm của hàm mũ, hàm logarit. - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao. III. Đề bài: Bài1: Tính giá trị của biểu thức sau: A = Bài2: Tính Tính đạo hàm 1. y = 5cosx+sinx. 2. Bài3: Giải phương trình và bất phương trình sau: log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23 b) IV. Đáp án: Bài1: ( 2 điểm ) - Biến đổi được: A = 0,5đ - Biến đổi được: A = 16.52 + 3.43 1.0đ - Tính đúng : A = 592 0,5 đ Bài2: ( 3 điểm ) 1. - Viết đúng: y’ = 5cosx+sinx.(cosx+sinx)’.ln5 0.5 đ - Tính đúng: y’ = 5cosx+sinx.(-sinx+cosx).ln5 0.5 đ 2.Tính: 1.0đ 1.0đ Bài3: (5 điểm ) (3 điểm) - Viết được điều kiện: 0,5đ - Suy ra đúng điều kiện: xÎ(-∞;-4)È(-3;-2)È(-1;+∞) 0,5đ - Biến đổi phương trình về: log2(x+1)(x+4)(x+2)(x+3) = log224 0,5 đ - Biến đổi phương trình về: log2(x2+5x+4)(x2+5x+6) = 24 0,5đ - Đặt t=x2+5x, giải phương trình mới theo t ta được: 0,5đ - Kết luận đúng: S = {0;-5} 0, đ b) (2điểm) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1 << 11 0.5đ ------------------------------------------ ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm)
Tài liệu đính kèm: