Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Tiết 21:
LUỸ THỪA (t1)
A. Chuẩn bị
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: HS nắm được
Luỹ thừa với số mũ nguyên
Phương trình
Căn bậc n
2. Về kỹ năng:
Bước đầu vận dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên và căn bậc n để tính toán và rút gọn biểu thức
3. Về tư duy, thái độ:
Tư duy toán học một cách lôgíc, sáng tạo
Thái độ tích cực, say mê học tập
Ngày soạn: Ngày giảng: Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Tiết 21: LUỸ THỪA (t1) A. Chuẩn bị I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: HS nắm được Luỹ thừa với số mũ nguyên Phương trình Căn bậc n 2. Về kỹ năng: Bước đầu vận dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên và căn bậc n để tính toán và rút gọn biểu thức 3. Về tư duy, thái độ: Tư duy toán học một cách lôgíc, sáng tạo Thái độ tích cực, say mê học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, đồ dùng giảng dạy, máy chiếu Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị kiến thức cũ về luỹ thừa với số mũ nguyên dương III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy: Gởi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy B. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: Không 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ (5’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần ghi bảng Nhắc lại định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương? Vận dụng để tính: T/c: Vận dụng: Hoạt động 2 : Luỹ thừa với số mũ nguyên (15’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần ghi bảng GV nhắc lại định nghĩa, tóm tắt định nghĩa và giải thích các ký hiệu Tổ chức cho HS vận dụng kiến thức thông qua VD: VD1: Tính VD2: Tính giá trị biểu thức VD3: Rút gọn biểu thức HS xác định cơ số và số mũ rồi tính toán theo sự gợi ý của giáo viên I. Khái niệm luỹ thừa 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên: SGK Trong biểu thức: a: cơ số, n: số mũ VD1: Tính VD2: Tính giá trị biểu thức VD3: Rút gọn biểu thức Hoạt động 2 : Phương trình (7’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần ghi bảng GV treo bảng phụ hình 27, hình 27 và tổ chức cho HS thực hiện HĐ2 – SGK50 VD: HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi giáo viên đặt ra 2. Phương trình a) Trường hợp n lẻ Phương trình có duy nhất 1 nghiệm với mọi giá trị b b) Trường hợp n chẵn - Với b<0, vô nghiệm - Với b=0, - Với b>0, có hai nghiệm đối nhau Hoạt động 3 : Căn bậc n Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần ghi bảng GV đưa ra định nghĩa căn bậc n VD4: Đưa VD củng cố kiến thức VD5: Tính a) Khái niệm : SGK Với : Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu *) Nhận xét Căn bậc n của b là nghiệm của phương trình - Với n lẻ : - Với n chẵn : +) b<0 : Không tồn tại căn bậc n của b +) b=0 : +) b>0 : b) Tính chất của căn bậc n VD1: Tính 4.Củng cố (5’) -Xem lại các bài tập đã chữa - Làm B1d,e; B2b,d ( SGK/T18).
Tài liệu đính kèm: