1.Kiến thức
HS nắm được:
Khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Khái niệm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên.
2.Kĩ năng
Tìm được các đường tiệm cận của hàm số (nếu có)
Có thể tìm đường tiệm cận theo hai cách khác nhau.
Tuần 5 Ngày soạn : 30 / 09 / 2009 Tiết 14 Bài 4 đường tiệm cận I.mục tiêu 1.Kiến thức HS nắm được: Khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Khái niệm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên. 2.Kĩ năng Tìm được các đường tiệm cận của hàm số (nếu có) Có thể tìm đường tiệm cận theo hai cách khác nhau. 3.Thái độ Tự giác tích cực trong học tập Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống. II.chuẩn bị của gv và hs 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác. 2.Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở bài trước. Ôn tập kĩ bài 3 và phần giới hạn của hàm số. III.phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết: IV.tiến trình dạy học A.đặt vấn đề Câu hỏi 1 Cho hàm số Hãy tìm giới hạn của hàm số khi x dần ra vô cực. Hãy tìm giới hạn của hàm số khi s dần tới 1. Câu hỏi 2 Cho hàm số Hãy tìm giới hạn của hàm số khi x dần tới 1. b. bài mới Hoạt động 1 I. Đường tiệm cận ngang GV nêu các câu hỏi sau: H1. Hãy nhắc lại khái niệm giới hạn của hàm số. H2. Tìm giới hạn sau: Câu a) Câu b) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Nhận xét đường thẳng x = 1 với đồ thị hàm số. Câu hỏi 2 Nhận xét về đường thẳng y = - 1 với đồ thị hàm số. Câu hỏi 3 Hai đường thẳng này có quan hệ gì với hai trục. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Đường thẳng x = 1 không cắt đồ thị hàm số, nhưng sát lại gần đồ thị ở vô cực. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Đường thẳng y = -1 không cắt đồ thị hàm số, nhưng sát lại gần đồ thị ở vô cực. Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Một đường thẳng nằm ngang và một đường thẳng nằm dọc. GV: Hai đường thẳng x = 1 và y = -1 la những đường tiệm cận củ đồ thị hàm số. GV nêu định nghĩa: L được gọi là giới hạn bên phải (giới hạn bên trái) của hàm số f(x) khi x a, nếu với mọi dãy số (xn), xn > a (xn < a) sao cho xn = a ta đều có f(xn) = L. Kí hiệu L = f(x) ( l = f(x)). Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Khi x thì M và M’ qua hệ như thế nào? Câu hỏi 2 Tìm giới hạn Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Khi x thì M M’ Gợi ý trả lời câu hỏi 2 = = = 0. GV nêu định nghĩa: Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng vô hạn( là khoảng dạng (a;+), (-; b) hoặc (-; + )). đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn: f(x) = y0 f(x) = y0 GV nêu một vài ví dụ tương tự ví dụ 2 trong SGK và nêu các câu hỏi sau: H3. Khi nào thì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang? H4. Nêu cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Hoạt động 2 II. Đường tiệm cận đứng GV đưa ra các câu hỏi sau: H4. Phải chăng đồ thị của hàm số chỉ có tiệm cận ngang? H5. Phải chăng đồ thị của hàm số có thể có tiệm cận đứng? Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tính Câu hỏi 2 Nhận xét về khoảng cách MH Gợi ý trả lời câu hỏi 1 = 0 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 MH = 0 khi x 0. GV nêu định nghĩa: đường thẳng x = x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn f(x) = + ,f(x) = - f(x) = -,f(x) = + Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy tìm miền xác định của hàm số. Câu hỏi 2 Tính Câu hỏi 3 Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu hỏi 4 Tìm Câu hỏi 5 Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Hàm số xác định với mọi x khác 2. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 = - . Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Đường thẳng x = - 2 là tiệm cận đứng của (C). Gợi ý trả lời câu hỏi 4 = 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 5 Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (C) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy tìm miền xác định của hàm số. Câu hỏi 2 Tính Câu hỏi 3 Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Hàm số xác định với mọi x khác . Gợi ý trả lời câu hỏi 2 = + Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Đường thẳng x = là tiệm cận đứng của (C). Hoạt động 3 V.củng cố Một số câu hỏi củng cố: Chọn đúng sai mà em cho là hợp lí: H8. Hàm số y = luôn có chỉ có tiệm cận đứng. (a) Đúng (b) Sai H9. Hàm số y = luôn có chỉ có tiệm cận ngang. (a) Đúng (b) Sai H10. Hàm số y = luôn có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. (a) Đúng (b) Sai Tóm tắt bài học 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng vô hạn( là khoảng dạng (a;+), (-; b) hoặc (-; + )). đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn: f(x) = y0 f(x) = y0 2. đường thẳng x = x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn f(x) = + ,f(x) = - f(x) = -,f(x) = + Vi.hướng dẫn về nhà Bài tập 1,2,3 (SGK ) Tuần 5 Ngày soạn : 30 / 09 / 2009 Tiết 15 luyện tập I.mục tiêu 1.Kiến thức HS nắm được: Khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Khái niệm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên. 2.Kĩ năng Tìm được các đường tiệm cận của hàm số (nếu có) Có thể tìm đường tiệm cận theo hai cách khác nhau. 3.Thái độ Tự giác tích cực trong học tập Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống. II.chuẩn bị của gv và hs 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác. 2.Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở bài trước. III.phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết: IV.tiến trình dạy học A.đặt vấn đề Câu hỏi 1 Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số : Câu hỏi 2 Cho hàm số Hãy tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : b. bài mới Hướng dẫn bài tập SGK Bài 1. Hướng dẫn. Sử dụng trực tiếp định nghĩa tiệm cận của hàm số. Câu a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = 2 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Trục hoành là tiệm cận ngang. Câu b) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = -1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 tiệm cận ngang x = -1 Câu c) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = Gợi ý trả lời câu hỏi 2 tiệm cận ngang x = Câu d) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = 0 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Tiệm cận ngang x = 0 Bài 2. Hướng dẫn. Sử dụng trực tiếp định nghĩa tiệm cận của hàm số. Câu a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = 3 và x = -3 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Trục hoành là tiệm cận ngang. Câu b) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = -1 và x = Gợi ý trả lời câu hỏi 2 tiệm cận ngang x = - Câu c) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = -1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Hàm số không có tiệm cận ngang Câu d) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm tiệm cận đứng của hàm số. Câu hỏi 2 Tìm tiệm cận ngang của hàm số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 tiệm cận đứng x = 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Tiệm cận ngang x = 0 V.củng cố Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan Hãy điền đúng sai vào ô trống sau: Câu 1. Cho hàm số y = x3 – 4x + 2 (a)Hàm số không có tiệm cận (b) Hàm số có tiệm cận (c) Hàm số có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (d)Hàm số có cực đại và cực tiểu Trả lời (a) (b) (c) (d) Đ S S Đ Câu 2. Cho hàm số y = (a)Hàm số không có tiệm cận (b) Hàm số có tiệm cận (c) Hàm số có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (d)Hàm số có cực đại và cực tiểu Trả lời (a) (b) (c) (d) S S Đ S Câu 3. Cho hàm số y = (a)Hàm số không có tiệm cận (b) Hàm số có tiệm cận (c) Hàm số có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (d)Hàm số có cực đại và cực tiểu Trả lời (a) (b) (c) (d) Đ S Đ S Câu 4. Cho hàm số y = (a)Hàm số không có tiệm cận (b) Hàm số có tiệm cận (c) Hàm số có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (d)Hàm số có cực đại và cực tiểu Trả lời (a) (b) (c) (d) S Đ S S Câu 5. Cho hàm số y = có tập xac định trên D (a)Hàm số không có tiệm cận (b) Hàm số có tiệm cận (c) Hàm số có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (d)Hàm số có cực đại và cực tiểu Trả lời (a) (b) (c) (d) Đ S Đ S Câu 6. Cho hàm số y = có tập xác định trên D (a)Hàm số không có tiệm cận (b) Hàm số có tiệm cận (c) Hàm số có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (d)Hàm số có cực đại và cực tiểu Trả lời (a) (b) (c) (d) S Đ Đ S VI .Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà: Hãy chọn khẳng định đúng trong các câu sau Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có tiệm cận đứng? (a) y = (b) y = (c) y = (d) y = Trả lời: (c) Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có tiệm cận đứng? (a) y = (b) y = (c) y = (d) y = Trả lời: (c) Câu 9. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? (a) y = (b) y = (c) y = (d) y = Trả lời: (b) Câu 10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? (a) y = (b) y = (c) y = (d) y = Trả lời: (d) Câu 11. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tiệm cận ngang mà không có tiệm cận đứng? (a) y = (b) y = (c) y = (d) y = Trả lời: (c) Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tiệm cận ngang mà không có tiệm cận đứng? (a) y = (b) y = (c) y = (d) y = Trả lời: (b) Câu 13. Cho hàm số: y = . Số tiệm cận đứng của hàm số là: (a) 1 (b)2 (c) 0 (d) 3 Trả lời: (b) Câu 14. Cho hàm số: y = . Số tiệm cận ngang của hàm số là: (a) 1 (b)2 (c) 0 (d) 3 Trả lời: (a) Câu 15. Cho hàm số: y = . Số tiệm cận của hàm số là: (a) 1 (b)2 (c) 0 (d) 3 Trả lời: (d) Câu 16. Cho hàm số: y = . Số tiệm cận đứng của hàm số là: (a) 1 (b)2 (c) 0 (d) 3 Trả lời: (b) Câu 17. Cho hàm số: y = . Số tiệm cận ngang của hàm số là: (a) 1 (b)2 (c) 0 (d) 3 Trả lời: (a) Tuần 6 Ngày soạn : 11/ 10 / 2009 Tiết 17 KIểM TRA I.mục tiêu 1.Kiến thức HS ôn tập : Các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số, cực đại cực tiểu, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số, tiệm cận. 2.Kĩ năng Tìm được khoảng đơn điệu , các đường tiệm cận ,GTLN, GTNN. 3.Thái độ Tự giác tích cực trong học tập Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống. II.chuẩn bị của gv và hs 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. 2.Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở bài trước. III.phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết: IV.tiến trình dạy học A.đặt vấn đề Câu hỏi 1 Học sinh 1 Nêu cách xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên (a; b). Câu hỏi 2 Học sinh 2 Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số y = Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 1) Hàm đa thức GV: xét dấu y' đưa về tích GV: C2: nguyên tắc các điểm tới hạn kề nhau x -Ơ 1/2 1 3/2 +Ơ y' + 0 - - 0 + y 1 7 HS: 1d) y = x4 - 2x2 + 3; y' = 4x3 - 4x 4x(x2 -1) HS: 2c) y = 4x - 1 + ; Hàm phân thức TXĐ: D= \{+1} dấu y' là dấu 4(x-1)2 vì (x-1)2 > 0 " x ẻ D Hoạt động2 GV: Cách giải: dùng quy tắc xét chiều biến thiên ị kết quả phù hợp với đề bài. Xét chiều biến thiên của các hàm số khác. GV - HS nhận xét: +)y' = 1 + cosx > 0 "x, xét y' = 0 Û x = ĐL2 ị hàm số đồng biến trên +) y < (x2)'.e-x+x2-(e-x)' = 2x.e-x-x2.e-x = e-x(2x-x2) e-x > 0 "x, dấu y' là dấu: 2x - x2 +) y = ; D = [0; 2] x ẻ (0;2); ; HS3: CMR: y = đồng biến trên (-1; 1) và nghịch biến trên (-Ơ; -1); (1; +Ơ) CMR: y = đồng biến trên (-Ơ; 1) (1; +Ơ) HS1: y = x + sinx HS2: y = x2.e-x HS3: y = x -Ơ 0 1 2 +Ơ y' + 0 - y 0 1 0 GV-HS: y = x.lnx TXĐ: D = y' = lnx + 1 không xét được dấu ị giải bất phương trình y' > 0; y' < 0 y' > 0 Û lnx > -1 Û lnx > ln Û x > > 0 y' < 0 Û lnx < -1 Û 0 < x < Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động3 Ví dụ: Đồ thị y - 2x + 2 + Có TCX là d: y = -2x + 2 vì lim [f- (- 2x + 2)] = lim x đ Ơ b. Cách tìm a, b a= lim x đ Ơ b. lim x đ Ơ [f(x) = ax] Giáo viên: Với các hàm số phân thức ta nêu đối giản biểu thức f(x) = ax + b + ; U(x) có bậc nhỏ hơn v(x) Û TCX là d: y = ax+b Biểu thức: y = y = Chú ý: Nếu a = lim x đ Ơ b = lim x đ + Ơ[f(x) - ax] HS: Chứng minh Học sinh: Ví dụ y = a. lim x đ Ơ b. y = TCX: y = 3x + 8 TCX: y = x - 1 TCX: y = x -3 Hoạt động 4 Ví dụ 3: xác định TCX của y = Giáo viên - Học sinh: a = lim x đ Ơ phải xét x đ + Ơ, x đ - Ơ Học sinh: Trường hợp 1: x đ +Ơ a = lim x đ Ơ b = lim ( Û y = x là TCX về bên phải Học sinh: Trường hợp 2: x đ - Ơ V.củng cố Có 3 loại tiệm cận cách xác định: Tiệm cận xiên đối với hàm số dạng phân thức. Giáo viên: Các nội dung xét từ đầu chương II phục vụ cho bài toán khảo sát thành và các bài toán liên. Vi . Hướng dẫn về nhà - Nắm vững kiến thức đã học - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra. Tuần 6 Ngày soạn : 17/10 / 2009 Tiết 17 Kiểm tra 45 phút I.mục tiêu 1.Kiến thức Kiểm tra kiến thức : Các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số, cực đại cực tiểu, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số, tiệm cận. 2.Kĩ năng Tìm được khoảng đơn điệu , các đường tiệm cận ,GTLN, GTNN. 3.Thái độ Tự giác tích cực trong học tập Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống. II.chuẩn bị của gv và hs 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị bài kiểm tra. 2.Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở bài trước. III.phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết: IV.tiến trình dạy học Đề kiểm tra Đáp án : Đề 001 Câu 1 Chọn C Câu 2 chọn D Câu 3 chọn C Đề 002 Câu 1 Chọn C Câu 2 chọn D Câu 3 chọn C Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương Họ tên :..................................................... Lớp ............ ======@======= đề kiểm tra Môn : Toán Thời gian :45 phút Khối 12 Mã đề 001 Điểm Nhận xét Hướng dẫn họcsinh: Dùng bút chì phủ kín đáp án mà em chọn. đề bài I. Trắc nghiệm( 3 điểm) TT Câu hỏi Đáp án a b C D 1 Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R. A. y = tgx B. y = x4 + x2 + 1 C. y = x3 + 1 D. y = . o o o o 2 Hàm số : y = -3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 B. 0 C. +Ơ D. Một kết quả khác. o o o o 3 Hàm số: f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. o o o o II. Tự luận ( 7 điểm) Cho hàm số : y = x3 - (m-1)x2 + 3mx + 3m + 4. a. Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [-1;3] khi m = 2. b.Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực trị. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương Họ tên :..................................................... Lớp ............ ======@======= đề kiểm tra Môn : Toán Thời gian :45 phút Khối 12 Mã đề 002 Điểm Nhận xét Hướng dẫn họcsinh: Dùng bút chì phủ kín đáp án mà em chọn. đề bài I. Trắc nghiệm( 3 điểm) TT Câu hỏi Đáp án a b C D 1 Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R. A. y = tgx B. y = x4 + x2 + 1 C. y = -x3 + 1 D. y = . o o o o 2 Hàm số : y = -3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 B. 0 C. +Ơ D. Một kết quả khác. o o o o 3 Hàm số: y = f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. o o o o II. Tự luận ( 7 điểm ) Cho hàm số : y = x3 - (m-1)x2 + 3mx + 3m + 4. a. Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [-1;3] khi m =1. b.Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực trị. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: