MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức
-Củng cô lại được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của nó
-Củng cô các dạng bài tập .Trên cơ sở đó tiếp thu kiến thức tiếp theo
2.Về kỹ năng:
- Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ để tính đạo hàm của một số hàm có liên quanmột cách tương đối thành thạo
-Nắm vững dạng đồ thị của hàm số mũ ,hàm số lôgarit và các tính chất của nó
3.Về tư duy và thái độ
- Rèn tư duy logic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa.
-Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.
- Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập.
Ngày soạn:8/11 Ngày giảng: A3 B2 B3 D1 15/11 11/11 14/11 15/11 Tiết 10. LUYỆN TẬP HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức -Củng cô lại được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của nó -Củng cô các dạng bài tập .Trên cơ sở đó tiếp thu kiến thức tiếp theo 2.Về kỹ năng: - Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ để tính đạo hàm của một số hàm có liên quanmột cách tương đối thành thạo -Nắm vững dạng đồ thị của hàm số mũ ,hàm số lôgarit và các tính chất của nó 3.Về tư duy và thái độ - Rèn tư duy logic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa. -Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học. - Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập bảng phụ Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Gợi mở vấn đáp, cho học sinh hoạt động nhóm. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh , rèn luyện khả năng tự học ,phát hiện và giải quyết vấn đề III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: * Ổn định lớp : A3 B2 B3 D1 1.KIỂM TRA BÀI CŨ ( Tại chỗ)(1’) a, Câu hỏi : Hãy nêu tính đơn điệu của hàm số mũ và hàm số lôgarit . Áp dụng xét tính đơn điệu hàm số y = b, Đáp án Hàm số y = ax có TXĐ : D = R và Nếu : a>1 hàm luôn đồng biến 0<a<1 hàm luôn nghịch biến Hàm số y = logax có TXĐ : D = và Nếu : a>1 hàm luôn đồng biến 0<a<1 hàm luôn nghịch biến Áp dụng : Ta có 0<<1 . Vậy hàm số y = luôn nghịch biến trên R 2. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG 1: CỦNG CỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SO SÁNH (15’) 1,Hãy so sánh mỗi số sau với số 1 2,Hãy so sánh x với số 1 a, b, a, log3x = -0,3 b, 3,Hãy so sánh các cặp số sau a,và b, (0,2)-3 và (0,2)-2 c, log0,30,07 và log30,2 d, và HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Tổ chức cho HS hoạt động nhóm: ( Mỗi nhóm làm 1 ý ) - Cho từng nhóm TB - HS nhận xét – Kết luận -HS nêu nhanh KQ câua,b bài 3 -Hướng dẫn câu c, bài 3 +, So sánh từng vế với 0 -Hướng dẫn câu d, bài 3 + So sánh 2 vế với số 1 - Từng nhóm phân tích lời giải rồi giải ( sau 5’ ) cử đại diện TB lời giải bài 1,2 +,N1: < =1 +, N2: < =1 +, N3: log3x = -0,3 < 30 =1 +, N4: < = 1 - Nêu KQ và giải thích -HS giải theo sự hướng dẫn của GV -HS giải theo sự hướng dẫn của GV 3c, Ta có: log0,30,07 > log0,3 =0 (*) log30,2 < log31 = 0 (*’) Từ (*) và (*’) thì log0,30,07 > log30,2 3d,Ta có: lg(0,11)<lg1 nên <= 50 =1 ln3 <ln1 nên >=(0,5)0 =1 Vậy < HOẠT ĐỘNG 2: CỦNG CỐ DẠNG BÀI TẬP TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ (15’) 1Tìm TXĐ của các hàm số sau: a, y = b, y = c, y = d, y = HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Tổ chức cho HS hoạt động nhóm: ( Mỗi nhóm làm 1 ý ) -Yêu cầu HS nêu phương pháp giải cho từng phần - Cho từng nhóm TB N1: a, y = Hàm số có nghĩa khi: >0 x>4hoặc x<-4 N2: b, y = Hàm số có nghĩa khi: N3: c, y = Hàm số có nghĩa khi: N4: d, y = Hàm số có nghĩa khi: a, y = TXĐ D=(-;-4) và (4;+) b, y = TXĐ D= 9;+) c, y = TXĐ D( ;+) d, y = TXĐ D=(-;3) và (3;4) HOẠT ĐỘNG 3:DẠNGBÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ MŨ y = ax (9’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Tổ chức cho HS HĐ nhóm: lớp chia làm 4 nhóm. N1+N3 kháo sát hàm số mũ . N2+N3 khảo sát hàm số mũ Y/C HS nêu kết quả. GV nhận xét - kết luận . Thực hiện HĐ theo yêu cầu của GV trong vòng 5’ - Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả. 1 1 1 3. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’) a, Củng cố Câu 1: Hãy nhắc lại định nghĩa hàm số mũ? Câu 2: Hãy nêu tính chất của hàm số mũ? Và cách vẽ đồ thị của hàm số mũ ? Bài tập :Hãy vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một hệ trục toạ độ : b, Hướng dẫn về nhà - Viết lại công thức đạo hàm - Chuẩn bị bài tập 1,2 – trang 77
Tài liệu đính kèm: