Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 45 đến 48

Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 45 đến 48

Tiết 45: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGARIT

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

1. Về kiến thức :

Giúp HS biết cách giải một số dạng HPT mũ, HPT logarit.

2. Về kỹ năng :

• Vận dụng các phương pháp biến đổi để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit.

• Kỹ năng biến đổi các biểu thức mũ, logarit thành thạo để từ đó việc giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit được đơn giản.

3. Tư duy, thái độ:

• Tư duy: lôgic, linh hoạt, độc lập, sáng tạo.

• Thái độ: cẩn thận, chính xác.

 

doc 8 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1054Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 45 đến 48", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/01/2009 Ngày giảng: 10/01/2009
Tiết 45: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGARIT
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Về kiến thức : 
Giúp HS biết cách giải một số dạng HPT mũ, HPT logarit.
2. Về kỹ năng : 
Vận dụng các phương pháp biến đổi để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit.
Kỹ năng biến đổi các biểu thức mũ, logarit thành thạo để từ đó việc giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit được đơn giản.
3. Tư duy, thái độ:
Tư duy: lôgic, linh hoạt, độc lập, sáng tạo.
Thái độ: cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên Giáo án, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, kiến thức về hàm số mũ, hàm số logarit, TXĐ, TGT của hàm số mũ, hàm số logarit.
3. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, cho HS tự hoạt động nhóm.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
HS nhắc lại các phương pháp giải pt mũ, pt logarit.
Giải các phương trình sau:
a) .
b) .
3. Bài mới : 
HĐ 1:(3’) GV giới thiệu và cho HS tiếp cận với hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit .
Cho HS nhắc lại các phương pháp giải hệ phương trình đại số mà HS đã được học ( pp cộng đại số, pp thế, pp đặt ẩn phụ ...).
GV nhấn mạnh việc giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit về cơ bản cũng giống như giải các hệ phương trình đại số mà HS đã được học.
HĐ2: Giải hệ phương trình mũ ( bằng pp đặt ẩn phụ ).
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
10’
GV phát phiếu học tập số 1 cho HS.
GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
GV theo dõi, kiểm tra, chỉnh sửa bài giải.
Hoàn thiện bài giải.
Đặt u= 3x-3, v= 2y thì u, v có đk gì không?
Dùng pp gì để giải hệ phương trình theo u, v ?
HS thảo luận theo nhóm.
HS trình bày bài giải.
HS cả lớp theo dõi bài giải của HS.
HS góp ý bài giải.
Đk: u>0 , v>0 
Nhấn mạnh : để giải hệ phương trình mũ ta có thể dùng phương pháp đổi biến số. 
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình mũ:
 3x-3+2y= 4
 3x-4.2y=1 
 3x-3+2y= 4
 3x-3.2y = 3.
Đặt u= 3x-3, v= 2y
Đk: u>0 , v>0 
HĐ 3: Giải hệ phương trình ( bằng pp thế)
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
10’
GV phát phiếu học tập số 2 cho HS.
GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
Chú ý đặt đk cho hệ phương trình ? 
GV theo dõi, kiểm tra, chỉnh sửa bài giải.
Hoàn thiện bài giải.
Nhấn mạnh : để giải hệ phương trình mũ, logarit ta có thể dùng phương pháp thế. 
HS thảo luận theo nhóm.
HS trình bày bài giải.
HS cả lớp theo dõi bài giải của HS.
HS góp ý bài giải.
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình :
 log3(x2-y)=2 (I)
đk: x2-y>0 
(I) 
 (1) 
 x2 -y=9 (2).
Rút y từ phương trình (2) thay vào phương trình (1)
HĐ4: Giải hệ phương trình logarit ( bằng pp cộng )
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
10’
GV phát phiếu học tập số 3 cho HS.
GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
Chú ý đặt đk cho hệ phương trình ? 
GV theo dõi, kiểm tra, chỉnh sửa bài giải.
Hoàn thiện bài giải.
Đặt u= , v= thì u, v có đk gì không?
HS thảo luận theo nhóm.
HS trình bày bài giải.
Đk: x0
 y>0
HS cả lớp theo dõi bài giải của HS.
HS góp ý bài giải.
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình logarit :
 (I)
Đk: x0
 y>0
(I) 
 |x| =25
 y= 1/9
HĐ 5: Nếu còn thời gian GV cho HS thực hiện hoạt động 2 / SGK trang 126.
4. Củng cố toàn bài:(2’)
Để giải hệ phương trình mũ, logarit ta có thể dùng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số, phương pháp đặt ẩn phụ...
5. Hướng dẫn học bài nhà và ra bài tập về nhà:
Xem lại các ví dụ đã làm.
Làm bài tập 72, 73/ SGK trang 127.
Ngày soạn: 10/01/2009 Ngày giảng:13/01/2009
Tiết 46: LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY
+ Về kiến thức:
	- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
	- Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ
 thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình .
 hệ phương trình mũ và lôgarit.
	+ Về tư duy và thái độ:
	- Rèn luyện tư duy logic
 - Cẩn thận , chính xác.
	- Biết qui lạ về quen
B. CHUẨN BỊ
	+ Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập
	+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
+ Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ: (5')
	 - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . 
 - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit 
 - Bài tập : Giải phương trình 
	 HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm
 2. Bài mới:LUYỆN TẬP 
 Hoạt động 1: Phiếu học tập 1
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(1')
(9')
(2')
- Chia 2 nhóm
- Phát phiếu học tập 1
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Cho HS nhận xét 
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét 
a. BT 74c: 
 KQ : S = 
b. BT 75d :
 (1)
 Đk : x > 0
(1). 
KQ : S = 
Hoạt động 2: Phiếu học tập 2
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(1')
(2’)
(7')
(2')
- Phát phiếu học tập 2
- Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 lôgarit về cùng cơ số ?
- Nêu điều kiện của từng phương trình ?
- Chọn 1 HS nhận xét
- GV đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- TL:
- 2 HS lên bảng giải
- HS nhận xét
a . BT 75b :
 log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2)
 Đk : 0 < x – 1 
(2)
 Đặt t = log2(x – 1) , t 
KQ : S = 
b. BT 75c :
 5
 KQ : S = 
Hoạt động 3: Phiếu học tập 3
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
15’
- Phát phiếu học tập 3
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình
- Gọi học sinh nhận xét
- Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ?
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Trả lời
- Nhận xét 
- TL : Dựa vào tính chất 
a. BT 76b : 
 Đk : x > 0
pt 
 Đặt t = 
KQ : S = 
b. BT 77a :
 Đặt t = 
KQ : Phương trình có một họ nghiệm x = 
3. Củng cố : 
BT : Giải phương trình : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(3’)
- Gọi hs nêu cách giải phương trình dựa vào nhận xét
- TL : Biến đổi
pt 
Đặt t = 
Ngày soạn: 11/01/2009 Ngày giảng:13/01/2009
Tiết 47: LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY
+ Về kiến thức:
	- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
	- Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ
 thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình .
 hệ phương trình mũ và lôgarit.
	+ Về tư duy và thái độ:
	- Rèn luyện tư duy logic
 - Cẩn thận , chính xác.
	- Biết qui lạ về quen
B. CHUẨN BỊ
	+ Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập
	+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
+ Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ: (5')
	 - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . 
 - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit 
 - Bài tập : Giải phương trình 
	 HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm
 2. Bài mới:LUYỆN TẬP 
Hoạt động 1 : Phiếu học tập số 4
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
15’
- Phát phiếu học tập 4
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Goị hs nhận xét
- GV nhận xét , đánh giá và cho điểm .
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. BT 78b :
- thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm .
- Xét x 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt .
KQ : S = 
b. log2x + log5(2x + 1) = 2
 Đk: 
- Thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm .
- Xét x 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt .
KQ : S = 
Hoạt động 2 : Phiếu học tập số 5
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
13’
- Phát phiếu học tập 5
- Giải bài toán bằng phương pháp nào ?
- Lấy lôgarit cơ số mấy ?
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm .
- Thảo luận nhóm
- TL : Phương pháp lôgarit hoá
- TL : a .Cơ số 5
 b .Cơ số 3 hoặc 2
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. x4.53 = 
 Đk : 
pt
KQ : S = 
b. 
 KQ : 
Hoạt động 3 : Phiếu học tập số 6
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
12’
- Phát phiếu học tập 6
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm .
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. BT 79a :
 Đặt u , v > 0
KQ: Nghiệm của hệ là
b. 
 Đk : x , y > 0
hpt
KQ : Hệ phương trình có nghiệm là :
3. Củng cố toàn bài : (7’)
 - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và 
 lôgarit .
Bài tập trắc nghiệm :
 1 . Tập nghiệm của phương trình là :
 A. B. C. D. 
 2 . Nghiệm (x ; y) của hệ là :
 A . (8 ; 8) B . (0 ; 0) C . (8 ; 8) và (0 ; 0) D. (2 ; 2)
 3 . Nghiệm của phương trình là :
 A . B . C . D . 
Ngày soạn: 12/01/2008 Ngày giảng: 14/01/2008
Tiết 48: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY
 + Về kiến thức:
	Học sinh nắm được cách giải một vài dạng BPT mũ và lôgarit đơn giản.
 + Về kỹ năng:
	Hs vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ và lôgarit để giải BPT
	Hs biết đặt ẩn phụ để hữu tỉ hoá BPT mũ và lôgarit.
 + Về tư duy và thái độ:
	Tư duy lôgic, linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
	Thái độ cẩn thận, chính xác, hợp tác tích cực.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
 + Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập và bảng phụ.
 + Học sinh: SGK, kiến thức về hàm số mũ, hàm số lôgarit, dụng cụ học tập.
 + Phương pháp:
	Gợi mở, phát vấn, thảo luận nhóm.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, phân nhóm học sinh.
Kiểm tra bài cũ: ( Gọi hs TBK trở lên ) ( 7phút)
Câu hỏi: 1/ Nêu tập xác định, sự biến thiên của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
 2/ Rút gọn biểu thức: M = 3x+1 - 4.3x+2 + 2.3x+3
 3/ Tìm tất cả các số thực x thoã : 8x > 32x
Hs nhận xét, sửa chữa bổ sung
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài mới:
 HĐ 1: Giải BPT mũ:
HĐTP 1: Khắc sâu kiến thức cơ bản về tính chất bất đẳng thức của hàm số mũ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5’
Phát phiếu học tập
Tổ chức Hs làm theo yêu cầu trong phiếu
Nhận xét chung và kết luận
?1: Nếu a > 1 thì: 
 af(x) ag(x) ?
Mở trang 1 của bảng phụ
Thảo luận
Đại diện trình bày, 
Nhận xét, sửa chữa
Suy nghĩ và trả lời
1. Bất phương trình mũ:
a/ Lưu ý:
+Nếu a > 1 thì:
 af(x) > ag(x) f(x) > g(x)
+ Nếu 0 < a < 1 thì :
 af(x) > ag(x) f(x) < g(x)
+ Nếu a > 1 thì: 
 af(x) ag(x) f(x) g(x)
HĐTP 2: Thực hành giải BPT mũ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
10’
Nêu yêu cầu
Chọn hs trình bày, có thể gợi ý câu b: 4x = 22x = (2x)2
Cho hs nhận xét
Sửa chữa, hoàn thiện bài giải
Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày cách giải
Lên bảng trình bày bài giải
Nhận xét sửa chữa
b/ Ví dụ 1: Giải các BPT sau:
2x+4- 3.2x+2 +2x+1 > 3x+2 -5. 3x
4x < 3.2x + 4
HĐ2: Giải BPT lôgarit:
HĐTP 1: Khắc sâu kiến thức cơ bản về tính chất bất đẳng thức của hàm số lôgarit:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5’
?2: Khi nào thì
 logaf(x) > logag(x)
?3: Nếu a > 1 thì:
logaf(x) logag(x) ?
Kết luận chung.
Mở trang 2 của bảng phụ
Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày
Nhận xét
2. Bất phương trình lôgarit:
a/ Lưu ý:
+ Nếu a > 1 thì:
logaf(x) > logag(x) f(x) > g(x) > 0
+ Nếu 0 < a < 1 thì:
logaf(x) > logag(x) g(x) > f(x) > 0
+ Nếu a > 1 thì:
logaf(x) logag(x) f(x) g(x) > 0
HĐTP 2: Thực hành giải BPT lôgarit:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
12’
Nêu yêu cầu
Chọn hs trình bày, 
Cho hs nhận xét
Sửa chữa, hoàn thiện bài giải
Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày cách giải
Lên bảng trình bày bài giải
Nhận xét sửa chữa
b/ Ví dụ 2: Giải các BPT sau:
a. 
b. log0,2 3+log0,2 x>log0,2 (x2 – 4)
3. Củng cố và hướng dẫn Học sinh học ở nhà: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5’
Nêu yêu cầu
Cho hs nêu cách giải H1 và H2 SGK
Gợi ý nếu cần:
H1: 52x + 1 = 5.52x = 5.( 5x)2
H2: 
Mở trang 3 và 4 ở bảng phụ
Nhắc lại các lưu ý ở mục 1 và 2;
Suy nghĩ tìm cách giải H1 và H2 SGK;
Nêu cách giải H1 và H2 hoặc xem gợi ý
Về nhà hoàn thành.
Gợi ý giải H1 và H2:
H1: 52x + 1 = 5.52x = 5.( 5x)2
Đặt ẩn phụ.
H2: đưa về cùng cơ số.
Giao BTVN: Bài 80, 81, 82, 83 SGK và chuẩn bị bài tập ôn chương I.(1phút)

Tài liệu đính kèm:

  • docGT12NCT45464748.doc