Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 40: Ôn tập chương II

Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 40: Ôn tập chương II

Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –

 HÀM SỐ LOGARIT

Tiết dạy: 40 Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

 Luỹ thừa với số mũ thực.

 Khảo sát hàm số luỹ thừa.

 Logarit và các qui tắc tính logarit.

 Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit.

 Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.

 Kĩ năng:

 Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

 Tính logarit và biến đổi các biểu thức chứa logarit.

 Giải các phương trình, bất phương trình mũ và logarit.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 40: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/10/2009	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	40	Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Luỹ thừa với số mũ thực.
Khảo sát hàm số luỹ thừa.
Logarit và các qui tắc tính logarit.
Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit.
Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
	Kĩ năng: 
Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
Tính logarit và biến đổi các biểu thức chứa logarit.
Giải các phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10'
Hoạt động 1: Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
H1. Phân loại hàm số và nêu điều kiện xác định của hàm số ?
Đ1.
a) Þ D = R \ {1}
b) 
Þ D = 
c) 
Þ D = 
d) Þ D = [0; +∞)
1. Tìm tập xác định của hàm số
a) 	
b) 
c) 
d) 
10'
Hoạt động 2: Củng cố phép tính logarit
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
H2. Tính ?
H3. Phân tích ?
Đ1.
a) = 8
b) = 11
Đ2. 
Đ3. M = 
	= 
	= 
2. Cho . Tính với:
a) x = 
b) x = 
3. Cho . Tính M = theo a, b.
20'
Hoạt động 3: Giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit
H1. Nếu cách giải ?
· Chú ý: x > 1 Þ .
H2. Nêu cách giải ?
Đ1. 
a) Đưa về cơ số 3 và 5.
	 Þ x = –3
b) Chia 2 vế cho . 
Đặt , t > 0.
Þ x = 1
c) Û x = 8
d) Û x = 27
Đ2. 
a) Đưa về cùng cơ số .
Đặt , t > 0.
	 Û 
Û x < –1.
b) Đặt .
 Û 2 < t < 3
Û 0,008 < x < 0,04.
4. Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
5. Giải các bất phương trình sau:
a) 
b) 
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
– Cách giải các dạng phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgt12cb 40.doc