Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 27: Hàm số luỹ thừa (tt)

Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 27: Hàm số luỹ thừa (tt)

Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –

 HÀM SỐ LOGARIT

Tiết dạy: 27 Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.

 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

 Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa.

 Kĩ năng:

 Biết khảo sát hàm số luỹ thừa.

 Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 27: Hàm số luỹ thừa (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/09/2009	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	27	Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.
Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa.
	Kĩ năng: 
Biết khảo sát hàm số luỹ thừa.
Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu tập xác định và công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu khảo sát hàm số luỹ thừa
· GV hướng dẫn HS khảo sát và vẽ đồ thị hàm số theo từng bước của sơ đồ khảo sát.
· Các nhóm thảo luận và trả lời.
III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA 
· Tập khảo sát
· Sự biến thiên
· Giới hạn đặc biệt
· Tiệm cận
· Bảng biến thiên
· Đồ thị
 (a > 0)
· (0; +∞)
· , "x > 0
· 
· Không có
·
(a < 0)
· (0; +∞)
· , "x > 0
· 
· TCN: trục Ox
 TCĐ: trục Oy
·
Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
20'
Hoạt động 2: Áp dụng khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
H1. Thực hiện các bước khảo sát và vẽ đồ thị ?
H2. Thực hiện các bước khảo sát và vẽ đồ thị ?
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
· D = (0; +∞)
· < 0, "x Î D
· TCĐ: x = 0; TCN: y = 0
· BBT:
· Đồ thị
Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày.
· D = R \ {0}
· < 0, "x Î D
· TCĐ: x = 0; TCN: y = 0
· BBT:
· Đồ thị
Hàm số là hàm số lẻ nên đồ thị nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
VD1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
VD2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
5'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Tính chất và đồ thị của hàm số luỹ thừa.
Bảng tóm tắt
a > 0
a < 0
Đạo hàm
Chiều biến thiên
Luôn đồng biến
Luôn nghịch biến
Tiệm cận
Không có
TCN: trục Ox
TCĐ: trục Oy
Đồ thị
Luôn đi qua điểm (1; 1)
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgt12cb 27.doc