CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA .
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
TIẾT 21.22: Đ1 . LUỸ THỪA
Ngày soạn : 28/9
A. Mục đích yêu cầu : Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức: + Nắm vững các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên , hữu tỉ , vô tỉ ,
căn bậc n của một số
+ Nắm vững các tính chất của luỹ thừa
2. Kỹ năng: + Chứng minh được một số tính chất của luỹ thừa
+ Biết cách vận dụng các công thức để giải toán
3. Thái độ: Giáo dục tính tự giác học tập , có tinh thần hợp tác
B. Chuẩn bị : + Học sinh : học kỹ bài cũ , xem trước bài mới
+ GV: Vẽ sẵn đồ thị các hàm số y=x2 , y=x3
Chương ii: hàm số luỹ thừa . hàm số mũ và hàm số logarit Tiết 21.22: Đ1 . luỹ thừa Ngày soạn : 28/9 A. Mục đích yêu cầu : Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: Kiến thức: + Nắm vững các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên , hữu tỉ , vô tỉ , căn bậc n của một số + Nắm vững các tính chất của luỹ thừa Kỹ năng: + Chứng minh được một số tính chất của luỹ thừa + Biết cách vận dụng các công thức để giải toán Thái độ: Giáo dục tính tự giác học tập , có tinh thần hợp tác B. Chuẩn bị : + Học sinh : học kỹ bài cũ , xem trước bài mới + GV: Vẽ sẵn đồ thị các hàm số y=x2 , y=x3 C. Phương pháp : Vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh D.Tiến trình lên lớp : 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số 2. Vào bài : Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa vơi số mũ nguyên Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Nêu các tính chất đã học * Thảo luận theo HD suy ra luỹ thừa với số mũ nguyên và ĐK tồn tại * xem ví dụ sgk và nêu CT vận dụng * Nêu đn luỹ thừa với số mũ nguyên dương và yc hs nêu tính chất * Đặt vấn đề số mũ m-n *H: = ? Suy ra luỹ thừa với số mũ nguyên I. Khái niệm luỹ thừa: 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên: a) Luỹ thừa với số mũ nguyên dương: * Đn : * Tính chất : b) Luỹ thừa với số mũ nguyên : Hoạt động2 : Điều kiện có nghiệm pt xn = b Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Thảo luận tìm nghiệm pt CH) phuù thuoọc vaứo n CH) Tửứ vieọc bieọn luaọn soỏ nghieọm phửụng trỡnh . Suy ra soỏ caờn baọc n cuỷa a? TL) Neỏu thỡ . * Xeựt 2 phửụng trỡnh x=a vaứ . Tửứ ủoự ruựt ra keỏt luaọn? * H: Khi nào phương trình xn =b có nghiệm Lửu yự: caựch ghi chổ soỏ caờn : *) : Caờn baọc n aõm cuỷa a. CH) 2) Nghiệm của phương trình xn =b 3) Căn bậc n : a) Đn Hoạt động3 : Tìm tính chất của căn bậc n Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Xem tinha chất sgk * Thảo luận HĐ3 SGK * áp dụng giải ví dụ3 trang 52 * Nêu tính chất về căn bậc 2 ; 3 * Yc HS xem các t/c * HD thảo luận b) Tính chất Ví dụ 3 : Hoạt động 4: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Chú ý lắng nghe và ghi nhớ. - áp dụng ĐN giải ví dụ - Tính tử , mẫu => A Trả lời câu hỏi => chú ý -Thuyết trình ĐN luỹ thừa với số mũ hữu tỷ. -Cho ví dụ áp dụng. H: Muốn tính A ta phải làm thế nào? Nếu a = 0 thì ? => chú ý _Khẳng định luỹ thừa với số mũ hữu tỷ cũng có các tính chất giống như luỹ thừa với số mũ nguyên. 2) Luyừ thửứa vụựi soỏ muừ hửừu tổ: a) ẹũnh nghúa: Cho a laứ moọt soỏ thửùc, a>0 vaứ Ta ủũnh nghúa : Vớ duù: Tớnh A = Chuự yự: Neỏu a=0 thỡ b) Tớnh chaỏt: sgk Hoạt động 5: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung - Nghe và ghi nhớ áp dụng giải ví dụ -Thuyết trình ĐN -Cho VD minh hoạ. * Nhận xét và sửa III. Luyừ thửứa vụựi soỏ muừ thửùc: 1) ẹũnh nghúa: Cho a>0, laứ moọt soỏ voõ tổ. Xeựt daừy soỏ hửừu tổ (rn) sao cho .Xeựt daừy soỏ caực luyừ thửứa tửụng ửựng Ta ủũnh nghúa: Ví dụ : Hoạt động 6: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Xem các tính chất SGK Cá nhân HS suy nghĩ chọn CT áp dụng rồi rút gọn B -So sánh 2 số mũ với nhau và so sánh cơ số với 1 => KQ -Khẳng định luỹ thừa với số mũ thực cũng có các tính chất giống như luỹ thừa với số mũ nguyên. -Cho VD áp dụng tính chất H: Muốn so sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? 2) Tớnh chaỏt: Luyừ thửứa vụựi soỏ muừ thửùc VD: rút gọn biểu thức: B= VD: So Sánh 3. Củng cố , dặn dò : * Học sinh : nêu nội dung chính * Nhắc lại nội dung và chú ý cách nhớ , cách vận dụng * Nhấn mạnh sự khác nhau về tập xác định của căn và của luỹ thừa BTVN : 1,2,3 sgk trang 55 +56 E. Rút kinh nghiệm: Tiết 23: Bài tập Ngày soạn : 28/9 A. Mục đích yêu cầu :Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: 1Kiến thức: Củng cố các khái niệm và tính chất của luỹ thừa Nắm vững các điều kiện tồn tại luỹ thừa 2Kỹ năng: Luyện tập tính toán , rút gọn luỹ thừa . Vận dụng các tính chất một cách thành thạo 3Thái độ: Giáo dục tính tự giác học tập , có tinh thần hợp tác B. Chuẩn bị : + Học sinh : học kỹ bài cũ , xem trước bài mới + GV: đồ dùng dạy học C. Phương pháp :Vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh D.Tiến trình lên lớp : 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số 2. Vào bài : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * 2HS giải trên bảng Hs khác theo dõi và nhận xét , bổ sung * Nêu đề bài và chọn 2 học sinh giải * Đánh giá bài giải của hs và Sửa 1) Nêu tính chất nhân ,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số * áp dụng giải Bài 1: trang 55 Sgk 2) * Nêu định nghĩa căn bậc n của a * áp dụng giải bài 2 trang 55 sgk Hoạt động2 : Luyện tập Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Thảo luận theo nhóm tìm công thức biến đổi theo HD của GV * Đại diện nhóm trình bày bài giải * cả lớp nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh bài giải * Từng cá nhân thực hành giải *Nêu đề bài và giao nhiệm vụ cho học sinh *HD: H:Muốn rút gọn phân thức ta thường làm gì? H: Thừa số chung ? (chú ý : cách sử dụng luỹ thừa có số mũ âm và căn thức ) * Theo dõi và chỉnh sửa cho một số hs Bài 4 : trang 56 sgk a) b) c) Hoạt động3 : Luỵện tập Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Nêu tính chất so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số * áp dụng giải bài 5a *Thực hành giải 5b *Nêu đề bài và giao nhiệm vụ cho học sinh *HD: + Yêu cầu Hs nhắc lại T/c H: theo dề cần kiểm tra những gì ? Số nào lớn hơn ? Bài 5 : trang 56 sgk a) b) 3. Củng cố , dặn dò : Nhắc lại cách giải các dạng toán tính toán,rút gọn luỹ thừa. Giải các BT phần luỹ thừa trong sách BT E. Rút kinh nghiệm: Tiết 24.25: Đ2. hàm số luỹ thừa Ngày soạn : 28/9 A. Mục đích yêu cầu :Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: 1Kiến thức: Nắm vững định nghĩa , công thức tính đạo hàm của hàm luỹ thừa ,sự biến thiên và đồ thị của hs luỹ thừa 2Kỹ năng : Vận dụng được các kiến thức trên vào việc tìm TXĐ ,tính đạo hàm của 1 số hàm 3 Thái độ : Giáo dục tính tự giác học tập , có tinh thần hợp tác B. Chuẩn bị : + Học sinh : học kỹ bài cũ , xem trước bài mới + GV: đồ dùng dạy học C. Phương pháp : Vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh D.Tiến trình lên lớp : 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số 2. Vào bài : Hoạt động 1: Hmà số luỹ thừa Phiếu học tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số 1) y= x2 2) y=x-5 3) y= x1/3 4) y= Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Xem khái niệm sgk * Tiến hành tìm tập xác định * Lần lượt nêu kết quả * Hs khác nhận xét * Thảo luận về tập xác định trong trường hợp tổng quát * Thuyết trình khái niệm * Phát phiếu học tập * Ghi các kết quả Hs nêu và giải thích tính đúng sai * H: Từ các kết quả trên có thể kết luân được gì về tập xác định của hàm số y= x I. Khái niệm: * Chú ý : Hoạt động2 : Tìm công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa Phiếu học tập 2 : 1)Tính đạo hàm của hàm số a) y = xn ( n nguyên ) b) y= 2) áp dụng ct (xn)/ = nxn-1 cho y= x1/2 và so sánh kết quả của câu b Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Thảo luận theo nhóm về phiếu học tập *Đại diện nhóm trình bày bài * Nhóm khác nhận xét * áp dụng kiểm tra bài giải các ví dụ và thực hành giải HD 2 ,3 trang 57 +58 sgk * Đặt vấn đề chuyển ý đến mục II * Phát phiếu học tập * Kiểm tra và đánh giá kết quả * Kết luận CT đúng cho trường hợp tổng quát * Theo dõi hd của HS và chỉnh chổ sai và ghi chú điều kiện tồn tại II. Đạo hàm của hàm số luỹ thừa 1) Công thức : 2) Ví dụ : 3) Chú ý : ( CT hàm hợp) Hoạt động3 : Tính đạo hàm Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Thực hành tính đạo hàm các hàm số luỹ thừa * Nêu đề bài và giao nhiệm vụ cho học sinh *Theo dõi các bước thực hiện * Kiểm tra và sửa Bài tập: Tính đạo hàm các hàm số sau a) y= b) y= c) y= Hoạt động4 : Khảo sát hàm số luỹ thừa Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Nhắc lại các bước khảo sát hàm số * Xem sách bài khảo sát và tìm hiểu tính chất của hàm số *nêu nhận xét hoặc ý kiến * xem ví dụ * giới thiệu đề mục * Giải đáp thắc mắc của HS * Chốt lại ý chính * III. Khảo sát hàm số luỹ thừa y= x 1) Tập xác định 2)Sự biến thiên 3) Đồ thị: Ví dụ: Hoạt động 5: áp dụng khảo sát hàm hàm luỹ thừa Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Thực hành khảo sát hàm số theo từng bước * Đại diện trình bày bài giải * Nêu đề bài và giao nhiệm vụ cho học sinh *Theo dõi các bước thực hiện * Kiểm tra và sửa Bài tập : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số a) Y= x-2/3 b) y= 3. Củng cố , dặn dò : * Phát biểu lại khái niệm hàm số luỹ thừa . * cách tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa và căn bậc n E. Rút kinh nghiệm: Tiết 26 : Bài tập Ngày soạn : 02/10 A. Mục đích yêu cầu :Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: 1Kiến thức: Củng cố các tính chất của hàm số luỹ thừa . Công thức tính dạo hàm của hàm số luỹ thừa . Sự biến thiên của hàm số luỹ thừa 2Kỹ năng: Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa . khảo sát được sự biến thiên và Vận dụng được sự biến thiên của hàm số luỹ thừa để giải các bài toán liên quan 3Thái độ: Giáo dục tính tự giác học tập , có tinh thần hợp tác B. Chuẩn bị : + Học sinh : học kỹ bài cũ , xem trước bài mới + GV: đồ dùng dạy học C. Phương pháp :Vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh D.Tiến trình lên lớp : 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số 2. Vào bài : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Một HS trả bài * Hs khác theo dõi và nhận xét , bổ sung nếu cần * Nêu đề bài và chọn học sinh tính *Kiểm tra bài giải DK hỏi thêm : Tập xác định của hàm số và của hàm số y= có khác nhau không ? * Giải thích các bước thực hiện 1.a)Nêu công thức tính đạo hàm hàm số luỹ thừa b) Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số y= Hoạt động2 : luyện tập tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Thảo luận cách giải theo HD của GV: + Nêu tập xđ của từng loại hàm số luỹ thừa vơi số mũ nguyên dương , nguyên âm , hửu tỉ ; thực +áp dụng tìm TXđ theo lý thuyết trên * Ghi CT tính đạo hàm và xcá định biểu thức u , số mũ tương ứng * Nêu đề bài và giao nhiện vụ cho học sinh * Theo dõi các bước thực hiện * HD : H: Tìm tập xđ cần để ý điều gì ?( về số mũ ?) H: Muốn tính đạo các hàm số luỹ thừa cần phải làm gì ? ( B1: xđ u ; B2: điền đúng ct ) Bài 1 trang 60 sgk a) c) Bài 2: trang 60 sgk a) d) Hoạt động3 : Khảo sát sự biến thien của hàm số Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Thảo luận cách giải theo HD của GV: * Trình bày bài giải * Nêu đề bài và giao nhiện vụ cho học sinh * Theo dõi các bước thực hiện * Kiểm tra và sửa Bài 3 : trang 60 sgk Hoạt động 4: Vận dụng tính chất của hàm số luỹ thừa để so sánh 2 luỹ thừa Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Nêu T/c đồng biến nghịch biến của hàm số luỹ thừa áp dụng giải bài 4 * Thảo luận cách giải theo HD của GV: *H: Hàm số y= đồng biến (nghịch biến) khi nào ? H: Muốn so sánh với 1 ta cần biết những gì ? *H: Muốn so sánh 2 luỹ thừa cần xđ những gì ? Phải có đặc điểm gì thì m ... Ngày soạn : A. Mục đích yêu cầu :Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: 1Kiến thức:+ Củng cố cách giải các dạng bất phương trình mũ , bất phương trình logarit cơ bản và công thức nghiệm của chúng + Nắm vững phương pháp đưa về cùng cơ số và phương pháp logarit hoá , mũ hoá . Phương pháp đặt ẩn phụ 2Kỹ năng: + Giải các phương trình mũ và logarit bằng cách đưa về cùng số hoặc đặt ẩn phụ , hoặc logarit hoá một cách thành thạo + Luyện tập suy luận 3Thái độ: Tự giác tham gia các hoạt động . Giáo dục tính cẩn thận, chính xác B. Chuẩn bị : + Học sinh : học kỹ bài cũ , xem trước bài mới + GV: đồ dùng dạy học C. Phương pháp :Vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh D.Tiến trình lên lớp : 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số 2. Vào bài : Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * HS khác theo dõi và nhận xét bổ sung theo yêu cầu của GV * Giải thích từng bước ( nếu được ) * Nêu đề bài và chọn Học sinh trả bài * ghi các nhận xét của Hs và tổng hợp kết quả * Nhận xét đánh giá bài giải và bài nhận xét * Sửa các bài giải Bài 1: 1) nêu công thức nghiệm của bpt mũ 2) Giải bài 1b trang 89 sgk Hoạt động2 : Luyện tập giải bất pt mũ Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ỉ Đọc kỹ đề và thảo luận cách giải * Biến đổi c) về cùng cơ * HS trình bày bày giải .Hs khác nhận xét và sửa * Tương tự , cá nhân từng hs giải câu d ỉ Nhận xét về mũ ,cơ số suy ra dạng toán và thực hành giải ỉ Nêu dạng toán và yêu cầu Hs tìm cách giải * DK H: Bài toán giống( hoặc có thể đưa về) dạng nào đã học ? Các dạng đều phải làm gì trước ? * Nhắc lại cách giải bằng cách ghi các bước * Kiểm tra và sửa ỉ Yêu cầu Hs nhận xét bài d H: chuyển về cùng cơ ? suy ra dạng ? Cách giải cho dạng Bài 2: ( bài 1 trang 89sgk) c) d) Hoạt động 3: Luyện tập giải bất pt logarit Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ỉ Đọc kỹ đề và thảo luận cách giải * Nhận dạng bài toán và giải 3a * Nhận xét cùng cơ và nêu công thức * HS trình bày bày giải .Hs khác nhận xét và sửa ỉ Nhận xét về cơ số suy ra dạng toán và thực hành giải ỉ Nhắc lại dạng bpt log biến đổi về cùng cơ và cách giải * Ghi nhớ dạng và cách giải cho dạng ỉ Nêu dạng toán và yêu cầu Hs tìm cách giải HD : * H: Bài toán giống dạng nào đã học ? ( BPT cơ bản ?) Công thức ? * Kiểm tra và sửa ỉ Yêu cầu Hs nhận xét bài b ,c H: chuyển về cùng cơ ? logaf > logag ? Cách giải cho dạng ỉ H: Các cơ số có đặc điểm gì? cách giải cho dạng nầy thường là ? Bài 3: ( bài 2 trang 90sgk) a) b) c) d) 3. Củng cố , dặn dò : * Nhắc lại các dạng toán thường gặp và cách giải cho dạng * BTVN : Tài liệu phụ đạo E. Rút kinh nghiệm: Tiết 44.45 : Bài tập ôn chương 2 Ngày soạn : A. Mục đích yêu cầu :Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: 1Kiến thức: Thông qua bài tập + Hệ thống các kiến thức về hàm số mũ , hàm số luỹ thừa và hàm số logarit + củng cố các qui tắc , công thức tính luỹ thừa , logarit , đạo hàm + Củng cố cách giải các dạng phương trình mũ , phương trình logarit 2Kỹ năng: + Giải các phương trình mũ và logarit bằng cách đưa về cùng số hoặc đặt ẩn phụ , hoặc logarit hoá một cách thành thạo + Tính giá trị biểu thức chứa mũ , logarit + Luyện tập suy luận , tổng hợp , hệ thống 3Thái độ: Tự giác tham gia các hoạt động B. Chuẩn bị : + Học sinh : * Kẻ bảng các công thức , tính chất của luỹ thừa , logarit ,tính đơn điệu của hàm số mũ và hàm logarit . * Xem trước các bài tập phần ôn tập chương + GV: Bảng kẻ ( hoặc trình chiếu các slide) công thức C. Phương pháp :Vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh D.Tiến trình lên lớp : 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số 2. Vào bài : Hoạt động 1: Hệ thống lý thuyết Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * 2 HS lần lượt ghi các khái niệm và tính chất của luỹ thừa , lôga lên bảng * Hs khác nhận xét kết quả và cách trình bày * Ghi nhớ cách hệ thống và về nhà kẻ lại bảng * Yêu cầu hS nêu các khái niệm , công thức, tính chất của luỹ thừa , logarit * Ghi chú các điều kiện tồn tại mũ và loga cho từng trường hợp * Kiểm tra bảng thống kê đã chuẩn bị ở nhà *Chú ý cách hệ thống logic A. Lý thuyết : 1) Các tính chất của luỹ thừa và căn bậc n 2) Các tính chất của logarit 3) Đạo hàm các hàm số luỹ thừa , mũ ,loga Hoạt động2 : củng cố cách biến đổi mũ và lôgarit Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Đọc đề và thảo luận theo hướng dần của GV: B1: Phân tích bài toán về đặc điểm liên hệ giữa các yếu tố trong GT và KL B2 : Biến đổi để xuất hiện giả thiết (bằng cách nhận xét bài toán và sử dụng CT hợp lý ) * Nêu đề bài và giao nhiệm vụ cho hs * HD: + H: Có nhận xét gì về cơ số của biểu thức ? So với GT? H: làm gì từ KL xuất hiện GT ? bình phương H: Trong bài 6 , cần làm gì trước ? H: Công thức nào có thể phân tích biểu thức ra logab và logac ? Bài 5 : trang 90 sgk Bài 6 : trang 90 sgk Hoạt động3 : Giải phương trình Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ỉ Đọc kỹ đề và thảo luận cách giải * Nhận dạng bài toán và giải * Biến đổi về cùng cơ * HS trình bày bày giải .Hs khác nhận xét và sửa ỉ Nhận xét về cơ số suy ra dạng toán và thực hành giải * Một Hs trình bày bài giải , HS khác nhận xét ỉ Nhắc lại dạng pt log dạng biến đổi về cùng cơ và cách giải * Ghi nhớ dạng và cách giải cho dạng ỉ Nêu dạng toán và yêu cầu Hs tìm cách giải HD : * H: Bài toán giống dạng nào đã học ? . (2 Cơ số khác nhau thì phải là gì ?) Biến đổi về cùng số mũ ? hoặc phân tích thành tích ? * Nhắc lại cách giải bằng cách ghi các bước * Kiểm tra và sửa ỉ Yêu cầu Hs nhận xét bài b H: Các cơ số có đặc điểm gì? cách giải cho dạng nầy thường là ? ( Biến đổi về cùng cơ rồi đặt ẩn phụ ) ỉ H: chuyển về cùng cơ ? đặt ẩn phụ ? suy ra dạng ? Cách giải cho dạng Bài 7: trang 90 sgk a) b) e) Hoạt động4 : Giải bất phương trình Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ỉ Đọc kỹ đề và thảo luận cách giải * Biến đổi a) về cùng mũ * HS trình bày bày giải .Hs khác nhận xét và sửa ỉ Từng cá nhân giải câu b Theo HD ỉ Tương tự câu b Hs thảo luận cách giải câu c ỉ Nhận xét về mũ ,cơ số suy ra dạng toán và thực hành giải ỉ Nêu dạng toán và yêu cầu Hs tìm cách giải * DK: H: Bài toán giống( hoặc có thể đưavề) dạng nào đã học ? Bài toán cần phải làm gì trước ? Phân tích mũ ? * Kiểm tra và sửa ỉ Yêu cầu Hs nhận xét bài b H: chuyển về cùng cơ ? suy ra dạng ? ( Đặt ẩn phụ ? ) ỉ H: Bài toán có đặt điểm gì? ( Viết lại log3f(x) dạng ? ỉ H: cách giải cho dạng nầy thường là ? Bài 8: trang 90 sgk a) b) c) d) Hoạt động 6 : Luyện tập giải toán trắc nghiệm Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Nêu kết quả câu 1 và giải thích cách lựa chọn * Hs khác nhận xét và bổ sung * Ghi nhớ suy luận và áp dụng cho các câu còn lại * HD thực hành : + Sau khi HS giải câu1 Gv chỉ ra cách thức nhận xét các phương án để lựa chọn nhanh chính xác + Ghi cách thực hành của học sinh . Nhận xét và sửa Trắc nghiệm từ bài 1 đến bài 7 trang 91 3. Củng cố , dặn dò : * Nhắc lại nội dung chính * các dạng toán thường gặp và cách giải cho từng dạng * BTVN : Tài liệu phụ đạo E. Rút kinh nghiệm : Tiết 46 : ôn tập học kỳ I A. Mục đích yêu cầu :Qua bài nầy học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: 1Kiến thức: + Ôn tập khảo sát hàm số , các bài toán liên quan + Ôn tập cách giải các dạng phương trình mũ , phương trình logarit 2Kỹ năng: + Giải dúng chính xác bài toán khảo sát hàm số . Biện luận bằng đồ thị và viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm + Giải các phương trình mũ và logarit bằng cách đưa về cùng số hoặc đặt ẩn phụ , hoặc logarit hoá một cách thành thạo 3Thái độ: Tự giác tham gia các hoạt động B. Chuẩn bị : + Học sinh : học kỹ bài cũ , xem trước bài mới trong tài liệu ôn + GV: đồ dùng dạy học C. Phương pháp :Vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh D.Tiến trình lên lớp : 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số Hoạt động : Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Nêu các bước khảo sát * Thực hành giải * Nhắc lại các bước biện luận số nghiệm bằng đồ thị áp dụng giải câub) * Tương tự câu b Hs giải câu c trên bảng . Cả lớp nhận xét * Nêu đề bài và giao nhiệm vụ cho học sinh * Kiểm tra từng bước giải . Chú ý chổ thường sai và sửa cho HS Câu1: Cho hàm số Y= x3 - 3x2 +1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình x3 - 3x2 + 2-m =0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x= -1 Hoạt động : Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Nêu phương pháp chung * Nêu công thức nghiệm của BPT cơ bản . áp dụng giải câu a * HS khác nhận xét và bổ sung *Nhận xét câu b và thảo luận cách giải và thực hành giải * Lắng nghe và ghi nhớ * H: Muốn giải phương trình , bpt mũ và logarit ta thường làm gì ? *H: Bài toán a có dạng nào ? công thức áp dụng ? Chú ý : giải bpt là phải xét dấu * H: Câu b có dạng nào ? nêu cách giải cho dạng đó ? Cần điều kiện không , vì sao ? * HD: Nhận xét bài toán và biến đổi về log cùng cơ Câu 2: Giải các phương trình bất phương trình sau : a) log2( x2-3x +2) > 2 b) c) 2x(1- lg5) =lg( 4x +2x-6) 3. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nôi dung chính và cách ôn tập học kỳ + BTVN: Tài liệu ôn E. Rút kinh nghiệm : Tiết 47 : kiểm tra học kỳ i Kieồm tra chung Tiết 48 trả bài kiểm tra học kỳ i I. Muùc tieõu : Qua baứi naày hoùc sinh caàn ủaùt ủửụùc 1. Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa chửụng ửựng duùng ủaùo haứm vaứ chửụng haứm soỏ muừ haứm soỏ logarớt , haứm soỏ luyừ thửứa 2. Kyừ naờng : OÂn taọp caực kyừ naờng giaỷi toaựn khaỷo saựt haứm soỏ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan , giaỷi phửụng trỡnh , baỏt phửụng trỡnh , baỏt pt muừ vaứ loõgarớt 3. Thaựi ủoọ : Nhaọn xeựt vaứ tửù kieồm tra kieỏn thửực kyừ naờng ủaùt ủửụùc trong hoùc kyứ . Qua ủoự ruựt ra kinh nghieọm baỷn thaõn veà caựch hoùc II. Phửụng phaựp : Thuyeỏt trỡnh + Vaỏn ủaựp III. Leõn lụựp : 1. OÅn ủũnh : kieồm tra sổ soỏ 2. Vaứo baứi : Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi giaỷi vaứ giaỷi ủaựp thaộc maộc Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng cuỷa GV * Xem baứi kieồm tra vaứ tửù nhaọn xeựt nhửừng choồ sai soựt * Neõu caực yự kieỏn vaứ thaộc maộc * Caỷ lụựp thaỷo luaọn veà baứi giaỷi vaứ nhaọn xeựt caực yự kieỏn * Phaựt baứi kieồm tra vaứ yeõu caàu HS tửù xem laùi baứi giaỷi * Ghi lụứi giaỷi vaứ yự kieỏn thaộc maộc tửụng ửựng leõn baỷng * Giaỷi ủaựp thaộc maộc Hoaùt ủoọng 2 : Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng cuỷa GV Noọi dung * Tham gia giaỷi caực baứi trong ủeà * Laàn lửụùt HD giaỷi tửứng baứi trong ủeà thi hoùc kyứ I. Phaàn giaỷi tớch : cuỷa ủeà kieồm tra hoùc kyứ I 3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ : + H: Qua tieỏt hoùc ta caàn ghi nhụự nhửừng gỡ? + Hoùc sinh neõu caực vaỏn ủeà caàn hoùc vaứ ruựt kinh nghieọm cho kyứ II + GV: Nhaộc laùi yự chớnh
Tài liệu đính kèm: