I, MỤC TIÊU BÀI HỌC
1, Kiến thức
- Phân tích các thế mạnh của vùng, hiện trạng khai thác và khả năng phát huy các thế mạnh đó để phát triển KTXH của vùng
- Hiểu được ý nghĩa KT, chính trị, xã hộ của việc phát huy các thế mạnh của vùng
2, Kỹ năng
- Khai thác kiến thức từ átlát địa lí, bản đồ
- Thu thập, xử lí số liệu từ các nguồn thông tin khác nhau
3, Thái độ
Liên hệ với thực tế địa phương trong việc khai thác, phát huy các thế mạnh KT, từ đó tạo thêm cho các em lòng yêu quê hương đất nước và ý thức học tập để xây dựng quê hương đất nước
địa lí các vùng Tiết 37: Bài 32: vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi bắc bộ Ngày soạn: 26 - 2 - 2009 Lớp dạy: Lớp Ngày dạy Tổng số Số hs vắng mặt Ghi chú 12 C2 12C3 12C4 I, Mục tiêu bài học 1, Kiến thức - Phân tích các thế mạnh của vùng, hiện trạng khai thác và khả năng phát huy các thế mạnh đó để phát triển KTXH của vùng - Hiểu được ý nghĩa KT, chính trị, xã hộ của việc phát huy các thế mạnh của vùng 2, Kỹ năng - Khai thác kiến thức từ átlát địa lí, bản đồ - Thu thập, xử lí số liệu từ các nguồn thông tin khác nhau 3, Thái độ Liên hệ với thực tế địa phương trong việc khai thác, phát huy các thế mạnh KT, từ đó tạo thêm cho các em lòng yêu quê hương đất nước và ý thức học tập để xây dựng quê hương đất nước II, Phương tiện dạy học Bảng số liệu, biểu đồ átlát địa lí Việt Nam III, Hoạt động dạy học 1, ổn định 2, Bài mới Thời gian Nội dung kiến thức Kiến thức trọng tâm - Gv: yêu cầu hs quan sát bản đồ trong SGK hoặc át lát địa lí: Hãy xác định vị trí địa lí của TD&NMBB? ý nghĩa của vị trí địa lí? - Hs: trả lời - Gv: nhận xét, xác định lại vị trí của vùng trên bản đồ, nhấn mạnh ý nghĩa quan trọng về mặt an ninh- quốc phòng. - Gv: nêu những đặc điểm chung của TDMNBB, sau đó yêu cầu hs đánh giá những thuận lợi và khó khăn 1, Khái quát chung a. Vị trí địa lí - Là vùng có diện tích lớn nhất nước ta: trên 101 nghìn km2 - Bao gồm15 tỉnh thuộc vùng Đông Bắc và Tây Bắc - Tiếp giáp:+, TQ, thượng Lào +, ĐBSH, BTB +, Vịnh Bắc Bộ =>giao lưu phát triển KT bằng đườnh bộ, đường biển với các nước, các vùng KT trong cả nước b. Đặc điểm chung - Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng - Thưa dân, mật độ dân số thấp - Căn cứ địa cách mạng, có nhiều di tích lịch sử - Cơ sở vật chất có nhiều tiến bộ => Thuận lợi: Đa dạng hoá cơ cấu KT(thế mạnh về cây CN, khai thác chế biến khoáng sản, thuỷ điện) Khó khăn: hạn chế về thị trường,lao - động,cơ sở vật chất - Gv : nêu các thế mạnh của vùng, sau đó hướng dẫn hs kẻ bảng để tìm hiểu 2, Các vấn đề của Trung du và miền núi Bắc Bộ a. Khai thác chế biến khoáng sản và thuỷ điện b. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới c. Chăn nuôi gia súc d. Kinh tế biển Các vấn đề củaTDMNBB Tiềm năng Hiện trạng sản xuất Khó khăn Khai thác chế biến khoáng sản và thuỷ điện - Nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có nhất nước ta - Trữ năng thuỷ điện khá lớn. Hệ thống sông Hồng 11 nghìn MW(1/3 cả nước) - Sản lượng khai thác vượt 30 triệu tấn/năm - Than chủ yếu để XK và nguyên liệu cho các nhà máy nhiệt điện - Sx khoảng 1000 tấn thiếc, 600 nghìn tấn quặng apatit.. - Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện lớn: Hoà Bình, Sơn La, Tuyên Quang Chú ý đến vấn đề môi trường Trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới - Phần lớn diện tích là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh - Là vùng chè lớn nhất nước ta( Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên) - Trồng cây thuốc quý ở vùng giáp biên giới Cao Bằng, Lạng Sơn - Sa Pa: trồng rau ôn đới, sx hạt giống rau, hoa xuất khẩu - Hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối - Thiếu nước về mùa đông Chăn nuôi gia súc - Có nhiều đồng cỏ ở các CN có độ cao 600- 700 m - Có nhiều giớng vật nuôi tốt: lợn, gà, bò - Kinh nghiệm sx của đồng bào - Bò sữa nuôi tập trung ở cao nguyên Mộc Châu( Sơn La) - Trâu, bò thịt: được nuôi rộng rãi Trâu: 1,7 triệu con(1/2 đàn trâu cả nước) Bò: 900 nghìn con(16% cả nước) - Các gia súc khác: dê.. Vận chuyển sản phẩm tới nơi tiêu thụ Kinh tế biển Quảng Ninh là vùng biển giàu có năng động - Phát triển các ngành đánh bắt và nuôi trồng hảI sản - Du lịch - Cảng biển IV, Đánh giá (3’) 1, GV khái quát nội dung kiến thức 2, Hướng dẫn hs làm bài tập 1(SGK) V, Hoạt động nối tiếp - HS hoàn thành bài tập - Chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: