VD1: cho A(0;1;1) B(0;0;2), C( - 2;3; - 1 ), D( 3;4;5). Tìm pvt của mp:
a. Mp ( ABC ); mp ( OAD).
b. mp (BA;Oz); mp (C;Oy); mp(A;BD).
c. mp chứa BC và song song với AD.
d. mp chứa AC và song song với BD.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG NỘI DUNG KIẾN THỨC VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP 1. VECSTO PHÁP TUYẾN: a. Đ/n: vecto: đgl pvto của mp <NHẮC LẠI: Các cách xác định mặt phẳng: + Mp (ABC): có pvt là: + Mp (A;d) với (): có pvt là : với và là vecto chỉ phương của d. + Mp (a;b) có pvt là: với ,là các vecto chỉ phương của đt a và b cắt nhau. + Mp (a;b) có pvt là: với là vecto chỉ phương của đt a; A, (a và b song song). b. chú ý: + pvt của mp (Oxy) là: + pvt của mp (Oyz) là: + pvt của mp (Oxz) là: * chú ý: (sgk) VD1: cho A(0;1;1) B(0;0;2), C( ), D( 3;4;5). Tìm pvt của mp: a. Mp ( ABC ); mp ( OAD). b. mp (BA;Oz); mp (C;Oy); mp(A;BD). c. mp chứa BC và song song với AD. d. mp chứa AC và song song với BD. 2. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MP: Bài toán 1: ( sgk) Bài toán 2: ( sgk) đ/n: (sgk) < Chú ý: + mp có pt: Ax + By + Cz + D =0 có 1 pvt là + pt mp qua điểm M( x0;y0;z0 ) và có pvt có pt là : VD2: Viết pt mp biết: a. qua và có pvt b. qua A(0;1;1) và song song với giá của các vecto: Hướng dẫn bài tập: 1 VD3: cho A(0;1;1) B(0;0;2), C(), D(3;4;5). Viết pt mp a. Mp ( ABC ); mp ( OAD). b. mp ( BA; Oz); mp ( C; Oy); mp(A;BD). c. mp chứa BC và song song với AD. d. mp chứa AC và song song với BD. e. Trung trực của AB. Hướng dẫn bài tập: 2;3;4;5 3. CÁC TRƯỜNG HỢP RIÊNG: Xét mp có pt: Ax + By + Cz + D = 0 (1), ta có: + Nếu D = 0: pt mp là: Ax+By+Cz = 0 qua gốc O(0;0;0) + A=0: pt mp là: By + Cz + D = 0 // Ox. B = 0 : tương tự // Oy; C = 0 : // Oz. + pt mp là: Cz + D = 0 // (Oxy). pt mp là: Ax + D = 0 // (Oyz). pt mp là: By + D = 0 // (Oxz). + Nếu A; B; C đều khác 0 thì: (1) phương trình đoạn chắn. Chú ý: mp qua A(a;0;0), B(0;b;0) C(0;0;c) (với ) có phương trình là: VD4: Viết các pt mp biết: a. qua và // (Oxy). b. qua và // (Oxz). c. qua và // (Oyz). d. qua các điểm hình chiếu của A trên các trục tọa độ. Hướng dẫn bài tập 6 III. ĐIỀU KIỆN ĐỂ 2 MP SONG SONG, VUÔNG GÓC: Cho mp : A1x+ B1y + C1z + D1 = 0 có pvt là : A2x + B2y + C2z + D2 = 0 có pvt +; (cùng phương ) + ; (cùng phương ) + cắt không cùng phương + . * Chú ý: ² ² nếu và qua điểm A, B thì VD5: Tìm m, n để biết a. ; b. ; Hướng dẫn bài tập 8 VD6: cho , . Viết pt mp biết: a. qua A và song song với (Q) có pt: 2x + 3y – z + 2010 = 0. b. qua điểm A, B và vuông góc với (P): x – y + 3z = 0. c. qua điểm C và vuông góc với 2mp: Hướng dẫn bài tập 7 VD7: giải bài toán sau bằng pp tọa độ Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. a. C/m: mp(AB’D’) song song với mp (C’BD). b. Viết pt mặt phẳng (ACC’A’). c. C/m: đường thẳng
Tài liệu đính kèm: