PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
Pt mũ là các pt chứa ẩn số ở luỹ thừa hoặc ở cơ số a.
1. Phương trình mũ cơ bản:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT VD VÀ BÀI TẬP NỘI DUNG VD1: giải các pt sau: I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ: Pt mũ là các pt chứa ẩn số ở luỹ thừa hoặc ở cơ số a. 1. Phương trình mũ cơ bản: Dạng: TQ: VD2: giải các pt sau: 2. Cách giải một số pt mũ đơn giản: a. PP đưa về cùng cơ số: TQ: VD3: giải các pt sau: . Đặt t = 2x, (1) Û t2 – 3t + 2 = 0Û(t=1;t=2) * với t = 1: * với t = 2: ; vậy tập nghiệm là: HD:câub đặt t = 3x; câu c: đặt t = 5x; Câud:chia 2 vế cho 4x, đặt: . b. PP đặt ẩn phụ: đặt và đưa về pt đại số VD4: giải các pt sau: cách giải như VD1. ptb2 c. PP lấy logarit hoá: lấy logarit 2 vế pt đưa về pt đã biết cách giải VD5: giải các pt sau: ptb2 II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT: Pt logarit là các pt chứa ẩn ở biểu thức dưới dấu logarit hoặc ở cơ số. 1. PT logarit cơ bản: ; TQ: VD6: giải các pt sau: ; ĐK: x > 3. (VD5e) 2. Cách giải một số pt logarit đơn giản: a. PP đưa về cùng cơ số: VD7: giải các pt sau: ; ĐK: x > 0; đặt ta có pt: * với * với ; vậy tập nghiệm , tương tự câu a. ; ĐK: x > 0; x ¹ 1. Đặt ta có pt: b. PP đặt ẩn phụ: ĐK: x > 0; Đặt đưa về pt đại số VD8: Giải các pt sau: ; ĐK: x > 0; x ¹ 1. pt bậc 2. Đặt t = 2x ta có pt: * với ; pt vô nghiệm. * với c. PP mũ hoá: mũ hoá 2 vế pt, đưa về pt đã biết cách giải HD bài 1: a) b) đưa về cùng cơ số 5; c) đưa về cùng cơ số 2. d) Bài 3: và 5x+3> 0. (1) ; ĐK: x > 11/2 c) ĐK: x > 5 . pt d) ĐK: x > 3. pt Bài 4: a) ĐK: . Câu b: tương tự câu a. HD bài 2: giải các pt b) T.tự câu a; câu c: đặt , đưa về pt b2. Câu 4c:
Tài liệu đính kèm: