Ngày soạn :
Tiết 15: BÀI TẬP
I.Mục tiêu
1.Về kiến thức : Nắm được phương pháp giải của một số phương trình lượng giác thường gặp .
2.Về kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng giải và tìm nghiệm của một số phương trình lượng giác thường gặp.
3.Về tư duy và thái độ : Rèn luyện tư duy logíc, linh hoạt cho học sinh và học sinh tích cực, hứng thú trong học tập .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1/ Chuẩn bị của thầy : Thiết kế bài giảng , phiếu học tập.
2/ Chuẩn bị của trò : Nắm vững lý thuyết, giải bài tập sgk trang 37.
II. Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm
Ngày soạn : Tiết 15: BÀI TẬP I.Mục tiêu 1.Về kiến thức : Nắm được phương pháp giải của một số phương trình lượng giác thường gặp . 2.Về kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng giải và tìm nghiệm của một số phương trình lượng giác thường gặp. 3.Về tư duy và thái độ : Rèn luyện tư duy logíc, linh hoạt cho học sinh và học sinh tích cực, hứng thú trong học tập . II. Chuẩn bị của thầy và trò: 1/ Chuẩn bị của thầy : Thiết kế bài giảng , phiếu học tập. 2/ Chuẩn bị của trò : Nắm vững lý thuyết, giải bài tập sgk trang 37. II. Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm IV. Tiến trình tiết dạy 1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình: HS : Ta có 3. Bài mới: Hoạt động 1:Rèn luyện kỹ năng giải phương trình. TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng Phát phiếu học tập. Giải các pt trình sau + Chia lớp thành 6 nhóm, 2 nhóm giải 1 câu. + Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng giải. + Gọi đại diện 3 nhóm còn lại nhận xét, bổ sung. + Nghe, nhận nhiệm vụ. + Các nhóm hoạt động. + Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày lời giải. + Đại diện 3 nhóm còn lại nhận xét. Bài 1: Giải phương trình: đây là các phương trình đã biết cách giải Hoạt động 2: Với các giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số tương ứng bằng nhau. a) y= cos4x; . b) y = sinx; y = cos3x-cos5x. + Nêu phương pháp giải bài này? + Gọi hai học sinh lên bảng giải. + Cho học sinh dưới lớp nhận xét. a) Tìm x để . b) Tìm x để sinx = cos3x – cos5x. Hai học sinh lên bảng giải. Học sinh khác nhận xét. Giải:a) Yêu cầu bài toán là tìm x để: cos4x = - cos2x cos4x + cos2x = 0 2 cos3x.cosx = 0 () b)Tìm x để sinx = cos3x – cos5x sinx = 2 sin4x.sinx (2sin4x-1).sinx = 0 Hoạt động 3: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm: 1/ Phương trình : có nghiệm là: ; ; c) , d) 2/ Phương trình sinx +cosx = có nghiệm dương nhỏ nhất là: a) ; b) ; c) ; d) TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng + Phát phiếu trả lời trắc nghiệm + Cho học sinh hoạt động nhóm theo bàn. Câu 1 chọn đáp án nào ? Tại sao? Câu 2 chọn đáp án nào? tại sao? Đáp án đúng là Vì Câu 2: Thay từng giá trị vào phương trình để chọn đáp án. Bài 2: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm Câu1: có nghiệm là ; Đáp án là d) Câu 2: 2/ Phương trình sinx +cosx = có nghiệm dương nhỏ nhất là: a) ; b) ; c) ; d) Đáp án là b) 4. Củng cố : Khắc sâu cho học sinh cách giải của một số pt lượng giác thường gặp 5. BTVN : Giải các phương trình sau : . V/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: