I. Mục Tiêu:
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức thông qua một số bài tập rút gọn, chứng minh hay giải phương trình.
- Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập trên.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, Bảng con.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra lúc làm bài tập.
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 10 – 08 – 2009 Tuần: 1 Tiết: 3 LUYỆN TẬP §2 I. Mục Tiêu: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức thông qua một số bài tập rút gọn, chứng minh hay giải phương trình. - Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập trên. II. Chuẩn Bị: - HS: SGK, Bảng con. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) Aùp dụng hằng đẳng thức Hoạt động 2: (10’) Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả. Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. HS nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở. HS tự thực hiện. Bài 9: Tìm x, biết: a) = 7 = 7 x = 7 hoặc x = -7 b) = = 8 = 8 x = 8 hoặc x = -8 c) = 6 = 6 = 6 x = 3 hoặc x = -3 d) == 12 = 12 = 12 x = 4 hoặc x = -4 Bài 10: Chứng minh: a) Ta có: = b) Ta có: = HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 3: (15’) GV cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự. Hãy nhắc lại điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai. Aùp dụng | A | HS tự làm. có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0. HS áp dụng điều kiện trên làm câu b. Các câu khác làm tương tự. HS tự làm. Bài 11b: Tính: Ta có: = = 36 : (2.3.3) – 13 = 2 – 13 = – 11 Bài 12b: Tìm x để căn thức sau có nghĩa. Ta có: có nghĩa - 3x + 4 ≥ 0 x ≤ Bài 13a: Rút gọn: , với a< 0 Ta có: = 2- 5a = -2a – 5a = -7a( vì a < 0) 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: (5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: