Giáo án Đại số 11 CB - Chương III: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân

Giáo án Đại số 11 CB - Chương III: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân

Chương III. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN

§1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh

 Có khái niệm về suy luận quy nạp;Nắm được phương pháp quy nạp toán học.

2. Về kĩ năng: Giúp học sinh biết cách vận dụng phương pháp quy nạp toán học để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giản

3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic, tính chặc chẽ trong giải toán.

4. Về thái độ: Tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.

2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc trước bài tập ở nhà.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm.

 

doc 12 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 11 CB - Chương III: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN
§1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh
	Có khái niệm về suy luận quy nạp;Nắm được phương pháp quy nạp toán học.
2. Về kĩ năng: Giúp học sinh biết cách vận dụng phương pháp quy nạp toán học để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giản
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic, tính chặc chẽ trong giải toán.
4. Về thái độ: Tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc trước bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra sĩ số học sinh.
ĐVĐ: Xét mệnh đề chứa biến P(n): “3n n” với mọi nÎN* 
Với n=1, 2, 3, 4, 5 
GV yêu cầu HS thực hiện kiểm tra tính đúng sai của mệnh đề bằng bảng
HS Sử dụng máy tính điện tử.
	Mệnh đề P(n): “3n < n +100” ?
	Mệnh đề Q(n): “2n > n” ? 
n
KQ
KQ
1
3
101
3<101
Đ
2
2>1
Đ
2
9
102
9<102
Đ
4
4>2
Đ
3
27
103
27<103
Đ
8
8>3
Đ
4
81
104
81<104
Đ
16
16>4
Đ
5
243
105
243<105
S
32
32>5
Đ
HS Nhận xét “ Mệnh đề P(n): “3n < n +100” ?
	“Mệnh đề Q(n): “2n > n” ?
HĐ 1 Phương pháp chứng minh quy nạp.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Trả lời. Mệnh đề phụ thuộc vào các số tự nhiên.
Nhận xét gì về những mệnh đề này?
Liệu ta muốn chứng minh đúng có đi thử tất cả các số tự nhiên được không?
I.Phương pháp quy nạp toán học
Phương pháp quy nạp toán học:
B1: Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n=1.
B2: Giả thiết mệnh đề đúng với số tự nhiên bất kỳ n =k ³1(Gọi là giả thiết quy nạp) chứng minh rằng nó cũng đúng với n=k+1.
HĐ:2 Một số ví dụ:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Đứng tại chỗ
Với n=1 VT=VP=1
với n= k ta có 
Sk =1+3+5+...+(2k-1)=k2
Sk+1=1+3+5+...+(2k-1)+(2k+1) = (k+1)2 
Thật vậy:
Sk+1=1+3+5+...+(2k -1)+(2k+1)= =Sk+(2k+1)
=k2+2k+1 
=(2k+1)2
Vậy hệ thức (1) đúng n ÎN*
Với n=1 vế trái bằng bao nhiêu? Vế phải bằng bao nhiêu? Kết luận gì?
Bước 2 Đặt vế phải bằng Sn
Giả sử đẳng thức đúng với n=k tức là ta có đẳng thức nào đúng?
Hãy viết đẳng thức với n=k+1? Hãy chứng minh đẳng thức luôn đúng?
Một số ví dụ áp dụng.
VD1: Chứng minh rằng với mọi n Î N* thì: 1+3+5+...+(2n-1)=n2 
LG
1.Với n=1 đẳng thức đúng.
2.Giả sử với n= k ta có 
Sk =1+3+5+...+(2k-1)=k2 Chứng minh 
Sk+1=1+3+5+...+(2k-1)+(2k+1) = (k+1)2 
Thật vậy:Từ GT quy nạp ta có: Sk+1=1+3+5+...+(2k -1)+(2k+1)= Sk+(2k+1)=k2+2k+1 = (2k+1)2
Vậy hệ thức (1) đúng n ÎN*
Chứng minh rằng với mọi nÎ N* thì n3-n chia hết cho 3:
Đặt Ak=(k3-k)‏׃
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời.
Trình bày phương án.
1HS. Nhận xét ( BX nếu cần)
Đưa ra một phương pháp giải khác.
Nhận xét.
Ghi nhận nếu cần
Bài 1c: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương 1, ta luôn có :
12+22+... + n2 = (1)
(Hđ1). Kiểm tra với n = 1
(Hđ2). Giả sử (1) đúng với n = k, chứng minh (1) đúng với n=k+1.
Thầy tóm tắt hai bước
Ví dụ 2 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ³ 3, ta luôn có:
	 2n > 2n + 1	(1)
(H)Ta phải kiểm tra bước 1 thế nào?
Chú ý : Nếu phải chứng minh A(n) đúng với mọi n ³ p thì bước 1 phải kiểm tra với n = p.
Bài 1c: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương 1, ta luôn có :
12+22+... + n2 = (1)
Củng cố: Nhắc lại phương pháp chứng minh quy nạp và cách vận dụng.
Bài về nhà:Bài 1 : Chứng minh : 1 + 5 + 9 + ...... + 4n = 3 = n (2n - 1)
Bài 2 : Chứng minh : 1. 2 + 2.3 + 3 . 4 + ....... + n(n + 1) = (n ÎIN*)
Bài 3 : Chứng minh : n3 + 11n chia hết cho 6, n ÎIN*
Bài 4 : Chứng minh : 	(n ³ 2)
5) CMR un=13n-1 6 , nN.
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
	Bài tập1: 
	Bài tập 2.Yêu cầu HS về nhà đọc tiếp phần tiếp theo của bài.
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
.Tiết theo PPCT: 37
§2. DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh
Biết khái niệm về dãy số, cách cho một dãy số,các tính chất tăng giảm bị chặn của dãy số.
Biết cách giải các bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát, xét tính tăn giảm bị chặn của dãy số.
2. Về kĩ năng: Giúp học sinh biết cách vận dụng để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giảnBiết cách chomột dãy số.Biết cách tính số hạng thứ k khi cho một dãy số bằng công thức truy hồi hay cho công thức của số hạng tổng quát.Biết cách tìm số hạng tổng quát Un
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic, tính chặc chẽ trong giải toán.
4. Về thái độ: Tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc trước bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra sĩ số học sinh.
Phát biểu định nghĩa hàm số ? Tính giá trị của hàm số f(x) = 5x+2 tại các điểm x0 = 1;2;3;4;5
ĐVĐ: Xét mệnh đề chứa biến: 
Với n=1, 2, 3, 4, 5 
GV yêu cầu HS sử dụng máy tính điện tử bỏ túi tính f(1); f(2); f(3); f(4); f(5).
HS Sử dụng máy tính điện tử.
HĐ1 Định nghĩa dãy số hữu hạn, vô hạn.
HĐTP2: Định nghĩa một dãy vô hạn 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
- Dãy số là hàm số như thế nào?
- Cho VD một dãy số
- Cho VD dãy số tự nhiên lẻ?
- Cho VD dãy số chính phương.
Qua ví dụ ở trên, thầy giáo giải thích
Đặt: u1 = f(1)
u1 = f(2)
....
un = f(n)
Thì các số: u1;u2;....;un;... lập thành một dãy số vô hạn.
Chính xác hóa đối với dãy số (vô hạn)
Định nghĩa (dãy số vô hạn)
Ký hiệu: (un)
1.Định nghĩa dãy số:
Cho hàm số u xác định trên tập nguyên dương N* được gọi là dãy số vô hạn( Gọi tắt là dãy số) kí hiệu: 
u1;u2;....;un;... hoặc (un) 
u(n) = un 
u1 : Số hạng đầu.
un : Số hạng tổng quát
HĐTP2: Định nghĩa một dãy hữu hạn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời.
Trình bày phương án.
1HS. Nhận xét ( BX nếu cần)
M={1,2,3...,m} Hãy viết dưới dạng triển khai của dãy số. 
u1;u2;....;um
Lấy VD về dãy hữu hạn.
Yêu cầu HS lấy một dãy số hữu hạn.Chỉ ra số hạng đầu và số hạng tổng quát.
2.Định nghĩa một dãy hữu hạn.
Mỗi hàm số u xác định trên tập M={1,2,3...,m} với mÎN* được gọi là một dãy số hữu hạn.
HĐ2: cách cho một dãy số.
HĐTP1: Dãy số bằng công thức tổng quát:
ĐVĐ: Hãy cho biết các phương pháp cho một hàm số và lấy ví dụ minh hoạ.
Cho một dãy số un = 3n+1 liệu ta có thể tìm được bất kì số hạng nào của dãy không?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Hoạt động theo nhóm
Thay n = 33, n = 333 vào un
Giải PT: ; 
tìm n nguyên dương
:
 Hãy tìm số hạng thứ 33 và 333 của dãy số.
Xác định k bằng bao nhiêu để uk là:(Số ,, là số hạng thứ mấy của dãy số )
+ Cho ví dụ một dãy số bởi công thức tổng quát 
+Hãy viết một dãy số có 5 số hạng 
+Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của dãy nghịch đảo các số tự nhiên lẻ 
3 Dãy số bằng công thức tổng quát
Cũng giống như hàm số, không phải mọi dãy số đều có thể cho bằng công thức số hạng tổng quát Un. Do đó ta có thể cho hàm số bằng cách khác.
HĐTP2: Dãy số bằng phương pháp mô tả.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nhận xét;
Lấy số gần đúng của số π=3,141592653589... Nếu π với sai số tuyệt đối 10-n hãy lập dãy số (un) với giá trị gần đúng thiếu của số π ?
2.Dãy số cho bằng phương pháp mô tả.
VD Số π=3,141592653589...
Nếu lập dãy số (un) với giá trị gần đúng thiếu của số π với sai số tuyệt đối 10-n thì:
u1=3,1 ; u2 =3,14 ;u3 =3,141
HĐTP2: Dãy số bằng phương pháp truy hồi.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Học sinh sử dụng máy tính để tính u3 = 2; u4 = 3; u5= 5; u6= 8; u7 = 13; u8 = 21; u9 = 34; u10 = 55
Làm theo nhóm
Nhóm nào xong trước lên trình bày.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét đúng - sai.
Làm theo nhóm
Cho 1 nhóm phát biểu và các nhóm khác theo dõi, bổ sung cho hoàn chỉnh.
Tổng quát: Un = 2n - 1
Tính u3; u4 ; u5; u6; u7; u8 ; u9; u10 
Cho dãy số (Un) biết: "nÎN* 
 Tính u3; u4 ; u5; u6; u7; u8 ; u9; u10 
Qua 2 ví dụ trên hãy nêu cách cho dãy số bằng phương pháp truy hồi.
H3: Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa với 1, 2, 3, 4, 5
Un = ?
 Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi.
Dãy số Phi-bô-na-xi.
HĐ3. Biểu diễn hình học của dãy số
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Biểu diễn bằng HTTĐ
Biểu diễn trên trục.
Yêu cầu Hs Biểu diễn
Biểu diễn hình học của dãy số
Biểu diễn dãy số trên hệ trục toạ độ 
HĐ4: Dãy số tăng giảm và dãy số bị chặn. 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời.
Trình bày phương án.
1HS. Nhận xét ( BX nếu cần)
Nhận xét.
Ghi nhận nếu cần
Cho các dãy số un và (vn) với ; 
Yêu cầu HS tính un+1 và vn+1 
CM un+1 vn 
Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa sách giáo khoa.
Xem ví dụ.
GT ĐN dãy số bị chặn.
IV.Dãy số tăng giảm và dãy số bị chặn.
1.Dãy số tăng giảm 
 ĐN: SGK
VD: SGK
2.Dãy số bị chặn.
ĐN: SGK
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
	Bài tập1: 
	Bài tập 2.Yêu cầu HS về nhà đọc tiếp phần tiếp theo của bài.
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
.Tiết theo PPCT: 38
Bài tập §2. DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh
Biết khái niệm về dãy số, cách cho một dãy số,các tính chất tăng giảm bị chặn của dãy số.
Biết cách giải các bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát, xét tính tăn giảm bị chặn của dãy số.
2. Về kĩ năng: Giúp học sinh biết cách vận dụng để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giảnBiết cách chomột dãy số.Biết cách tính số hạng thứ k khi cho một dãy số bằng công thức truy hồi hay cho công thức của số hạng tổng quát.Biết cách tìm số hạng tổng quát Un
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic, tính chặc chẽ trong giải toán.
4. Về thái độ: Tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc trước bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra sĩ số học sinh.
3. Kiểm tra kiến thức đã học 
ĐN: Dãy số tăng giảm và dãy số bị chặn?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời.
Trình bày phương án.
1HS. Nhận xét ( BX nếu cần)
Nhận xét.
Ghi nhận nếu cần
Yêu cầu học sinh trình bày câu hỏi?
Nhận xét kiểm tra kết quả.
Chứng minh rằng dãy số (un)= 2n-1 là dãy số tăng.
Dãy số tăng giảm và dãy số bị chặn?.
ĐN.Dãy số tăng giảm 
ĐN.Dãy số bị chặn.
HS Sử dụng máy tính điện tử.Tính u1; u2 ; u3; u4; u5
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời.
Trình bày phương án.
1HS. Nhận xét ( BX nếu cần)
Đưa ra một phương pháp giải khác.
Nhận xét.	
Ghi nhận nếu cần
+Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát 
Tính u1; u2 ; u3; u4; u5
Phân lớp thành 6 nhóm thực hiện trong 5 phút.
Yêu cầu học sinh trình bày câu hỏi?
Nhận xét kiểm tra kết quả.
Bài tập 1
Bài tập 2 a 
Bài tập 3 a
Xác định công thức tổng quat khi biết điều kiện.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Một HS lên bảng.
Tìm phương án trả lời.
Trình bày phương án.
1HS. Nhận xét ( BX nếu cần)
Đưa ra một phương pháp giải khác.
Nhận xét.
Nêu các bước CM bằng quy nạp.
Hãy dự đoán công thức cần chứng minh?
Đánh giá phương án của HS.
Bài tập 2 b 
Bài tập 3 b
Dự đoán 
CM bằng quy nạp với n=1 rõ ràng công thức (1) là đúng.
Giả sử đã có với k>1 theo công thức dãy số ta có 
Như cậy công thức 1 ddungs với n= k+1
Vậy : Công thức 1 đã được chứng minh.
HĐ 3 Cách xét tính tăng, giảm và bị chặn. 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời theo nhóm và 1 HS trình bày.
1HS(nhóm khác). Nhận xét ( BX nếu cần)
Đưa ra một phương pháp giải khác.(nếu có)
Nhận xét.	
Ghi nhận nếu cần
Cách xét tính tăng giảm và bị chặn? Phân lớp thành 6 nhóm thực hiện trong 5 phút.
Gọi HS trình bày.(4b)
Giáo viên ghi bảng Hoặc chiếu bằng máy chiếu H(Nếu có)
Nhận xét kết quả của HS.
Bài 4 b
Bài tập 5
a,dãy bị chặn dưới, và không bị chặn trên vì khi n vô cùng lớn thì 2n2 -1 vô cùng lớn.
b,Dãy số bị chặn 0<un £ 1/3 
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
Nội dung cơ bản của bài
Yêu cầu HS về nhà đọc tiếp phần tiếp theo của bài.
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
.
Tiết theo PPCT: 39
§3. CẤP SỐ CỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh
Nắm được khái niệm cấp số cộng;Nắm được công thức số hạng tổng quát 
2.Về kĩ năng: Giúp học sinh biết cách
Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số cộng.
Biết cách tìm số hạng tổng quát và tông n số hạng đầu.
Biết vận dụng CSC để giải quyết một số bài toán ở các môn khác hoặc trong thức tế.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic, lên hệ trong thực tế.
4. Về thái độ: Tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc trước bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Ổn định tổ chức lớp (Kiểm tra sĩ số học sinh.)
2. Kiểm tra kiến thức đã học 
ĐVĐ: Biết số hạng đầu của dãy số: -1; 3; 7; 11. Số hạng tiếp theo của dãy trên? Tìm công thức tổng quát của dãy số.
HĐ 1 Định nghĩa cấp số cộng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
+ Số hạng sau hơn số hạng ngay trước nó 1 đơn vị.
HĐ 1 Định nghĩa cấp số cộng.
a) là CSC có d= 2 và u1=0.
b)CSC:d=1,5và u1=3,5
+ Có nhận xét gì các sồ hạng của dãy số?
+Từ ví dụ trên hãy đưa ra ĐN về cấp số cộng.
Nêu ví dụ 2
+ Dãy số đã cho có phải là CSC không? Nếu có hãy nêu công sai và u1.
Ví dụ1: Nhận xét dãy số: 0, 1, 2,, n, n+1,...
Nhận xét: Từ số hạng thứ 2, mỗi số hạng bằng tổng số hạng ngay trước nó cộng với 1.
ĐN: CSC là một dãy số( hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi sốp hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d
 (un) là CSC un=un-1 + d,
 un+1=un + d, n ÎN*
Ví dụ 2: 
aDãy số 0, 2, 4, , 2n, 
bDãy số 3,5; 5; 6,5; 9; 10,5; 12.
HĐ 2 Số hạng tổng quát.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Nghe hiểu nhiệm vụ?
Trình bày phương án.(3,7,11,15,19,23)
Nhận xét theo yêu cầu của giáo viên.
Kq 399
Đọc định lý SGK
Giải bài ví dụ.
Cho HS làm HĐ 3 SGK.
Yêu cầu HS tìm các tầng 1,2,3,4,5,6.
Nhận xét gì về dãy số đó?
u2=u1+?
u3= u2+4=u1+?
u4=u3+4=u1+?
.....................
u100=u99+4=u1+?
Vậy un=?
Yêu cầu HS chứng minh định lý bằng phương pháp quy nạp toán học.
Yêu cầu HS giải VD.
VD:
2 Số hạng tổng quát.
Định lý 1(SGK Tr 94)
VD2: Cho cấp số cộng (un), biết u1=-5, d=3
a.Tìm u15
b,Số 100 là số hạng bao nhiêu?
c.Biểu diễn số hạng u1,u2, u3; u4 ; u5; u6
HĐ 3 Củng cố kiến thức.
Bài tập 1:Trong các dãy sau đây, dãy nào là CSC? Tính số hạng đầu và công sai của nó?
a) b) c) d) 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Hoạt động theo nhóm
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời theo nhóm và 1 HS trình bày.
1HS(nhóm khác). Nhận xét ( BX nếu cần)
Đưa ra một phương pháp giải khác.(nếu có)
Nhận xét.	
Ghi nhận nếu cần
Phân nhóm HS làm bài tập.
Phân lớp thành 6 nhóm thực hiện trong 5 phút.
Gọi HS trình bày.(1a)
Giáo viên ghi bảng Hoặc chiếu bằng máy chiếu H(Nếu có)
Nhận xét kết quả của HS.
Bài tập 1:
Xét hiệu H = un+1- un Nếu H là hằng số thì là CSC.
a,u1=3 và d= - 2
b,u1=-1/2 và d= 1/2 
c, không phải CSC
d,u1=2 và d= - 3/2
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
Nội dung cơ bản của bài
Yêu cầu HS về nhà đọc tiếp phần tiếp theo của bài.
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
.
Tiết theo PPCT: 40
§3. CẤP SỐ CỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh
Nắm được một số tính chất cơ bản của ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng.
Nắm được công thức số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên
2.Về kĩ năng: Giúp học sinh biết cách
Biết cách tìm số hạng tổng quát và tông n số hạng đầu.
Biết vận dụng CSC để giải quyết một số bài toán ở các môn khác hoặc trong thức tế.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic, lên hệ trong thực tế.
4. Về thái độ: Tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc trước bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Ổn định tổ chức lớp (Kiểm tra sĩ số học sinh.)
2. Kiểm tra kiến thức đã học 
Biết số hạng đầu của dãy số: u1=3 và d= 2 Tìm công thức tổng quát của dãy số.
HĐ 1 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
+
Giả sử ABC,ta có:
A=300; B=600 và C=900.
+ Có nhận xét gì các sồ hạng của dãy số?+ uk-1= uk-d
 uk+1= uk+d
suy ra 
Nêu ví dụ 2
Ví dụ1:Ba góc A, B, C của tam giác vuông ABC theo thứ tự lập thành CSC. Tính 3 góc đó. 
ĐL1: (un) là CSC , (k 2)
VD2: Cho CSC (un) có u1=-1 và u3=3. Tìm u2, u4.
HĐ 2. Tổng n số hạng đầu tiên của một CSC:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
CSC có u1 và d. Hình thành công thức tính un bất kỳ.
Nghe hiểu nhiệm vụ?
Trình bày phương án.(
Nhận xét theo yêu cầu của giáo viên.
Đọc định lý SGK(Tự CM)
Nêu ví dụ YC HS nhận xét.
Tính tổng của cấp số cộng.
Nhận xét.
Liệu bất kỳ 1 CSC công thức như vậy.
Nêu chú ý cho HS.
Yêu cầu HS làm bài tập VD SGK Tr96.
VD:
4. Tổng n số hạng đầu tiên của một CSC:
ĐL 3: Cho CSC (un), gọi Sn=u1+u2++un
, n 1.
Chú ý: , n 1.
HĐ3 Củng cố kiến thức
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng( Trình chiếu)
Hoạt động theo nhóm
Nghe hiểu nhiệm vụ mà giáo viên yêu cầu?
Tìm phương án trả lời theo nhóm và 1 HS trình bày.
1HS(nhóm khác). Nhận xét ( BX nếu cần)
Đưa ra một phương pháp giải khác.(nếu có)
Nhận xét.	
Ghi nhận nếu cần
Phân nhóm HS làm bài tập.
Phân lớp thành 4 nhóm thực hiện trong 5 phút.
Gọi HS trình bày.(4)
Giáo viên ghi bảng Hoặc chiếu bằng máy chiếu H(Nếu có)
Nhận xét kết quả của HS.
Bài tập 4:
Gọi chiều cao bậc thứ n so với mặt sân là hn, ta có:hn=0,5+ n.0,18 b,Chiều cao của măt sàn tầng hai so với mặt sân là:
h21=0,5+ 21.0,18=4,28(m)
Bài 5 Tính tổng 1+2+3+...+12=78
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
Nội dung cơ bản của bài
Yêu cầu HS về nhà đọc tiếp phần tiếp theo của bài.
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDSCB.doc