Chính tả (Tập chép) - tiết 1
Bài : CẬU BÉ THÔNG MINH
A. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :
- Chép chính xác và trình bày đúng quy địmh bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2b: an / ang.
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( BT3)
B. ĐDD - H
Viết sẵn BT3, bảng con.
Chính tả (Tập chép) - tiết 1 Bài : CẬU BÉ THÔNG MINH A. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU : - Chép chính xác và trình bày đúng quy địmh bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập 2b: an / ang. - Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( BT3) B. ĐDD - H Viết sẵn BT3, bảng con. C. HĐD - H Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 đoạn văn viết. + Đoạn này chép từ bài nào ? + Tên bài viết ở vị trí nào ? + Đoạn chép có mấy câu ? b. Viết từ khó : nhỏ, bảo, cỗ, xẻ. c. Hướng dẫn HS chép bài vào vở : GV theo dõi, uốn nắn HS d. Chấm, chữa bài - HD HS bắt lỗi: Thiếu, sai dấu thanh, viết hoa, sai phụ âm vần, dấu câu đều bắt 1 lỗi. Chữ nào sai các em gạch dưới và sữa lại từ đúng ra chỗ sửa lỗi. - Sau khi bắt lỗi xong các em tổng kết lỗi ghi lên trên - Chấm 5 - 7 bài nhận xét rút kinh nghiệm 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2 - Nêu yêu cầu BT - Một HS lên bảng làm b. BT3b - Nêu YC - Một HS làm mẫu - Gọi HS lên bảng làm 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai - HSLL - 2 HS đọc lại + Cậu bé thông minh + Viết giữa trang vở + 3 câu. - HS phân tích và viết bảng con - HS viết bài. - Chữa bài. - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm sách Lời giải: đàng hoàng - đàn ông - sáng loáng - HS nêu yêu cầu - ă - á - Cả lớp làm sách Lời giải Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 a a 2 ă á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 ch Xê hát 7 d dê 8 đ đê 9 e e 10 ê ê BỔ SUNG ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chính tả (Nghe-Viết) - tiết 2 Bài : CHƠI THUYỀN A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : - Nghe - viết chính xác. Trình bày đúng hình thức bài thơ. - Điền đúng các vần ao / oao vào chỗ trống (BT2) . - Làm đúng BT3b . - Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ : chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở. B. ĐDDH : Giáo viên : Viết sẵn BT2 Học sinh : bảng con. C. HĐD - H Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 bài thơ. + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? + Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc kép ? Vì sao ? + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? b. Viết từ khó c. Hướng dẫn viết bài d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2 - Nêu yêu cầu BT b. BT3b - Nêu YC 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai - HSLL - 1 HS đọc lại + 3 chữ + Viết hoa + HS trả lời . Vì đó là những câu các bạn nói khi chơi trò chơi này. + Viết vào giữa trang vở. - Viết bảng con - HS viết bài. - Chữa bài. Lời giải : ngọt ngào, ngoao ngoao, ngao ngán Lời giải: ngang – hạn – đàn BỔ SUNG ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chính tả (Nghe-Viết) - tiết 3 Bài : AI CÓ LỖI A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, uyu. Nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn do địa phương : ăn/ăng. B. ĐDD - H Viết sẵn BT3b, bảng con. C. HĐD - H I. Ổn định II. KTBC : bài "Chơi chuyền" Viết lại từ : ngọt ngào, ngao ngán, cái đàn, đàng hoàng, hạn hán, hạng nhất. Xem vở HS III. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 đoạn văn viết. + Đoạn văn nói điều gì ? + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? + Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên. * Nói thêm : Đây là tên riêng của người nước ngoài, có cách viết đặc biệt. b. Viết từ khó Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ, vác củi, can đảm. c. Hướng dẫn viết bài - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc lần 2 - Đọc lần 3 d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2 - Nêu yêu cầu BT b. BT3b - Nêu YC 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai. - HSLL - 2 HS đọc lại + En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại, Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm. + Cô-rét-ti + Viết hoa chữa cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ. - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi - HS làm bài + nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuyếch khoác, trống huếch trống hoác. + khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu. Lời giải b. kiêu căng, căn dặn, nhọc nhằn, lằng nhằng, vắng mặt, vắn tắt. BỔ SUNG ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chính tả (Nghe-Viết) - tiết 4 Bài : CÔ GIÁO TÍ HON A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2b: ăn / ăng . B. ĐDD - H Viết sẵn BT2b, bảng con. C. HĐD - H I. Ổn định II. KTBC : bài "Ai có lỗi ?" Viết lại từ : khuỷu tay- nguệch ngoạc, xấu hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim. Xem vở HS III. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 đoạn văn viết. + Đoạn văn có mấy câu ? + Chữ đầu các câu viết ntn ? Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? + Tìm tên riêng trong đoạn văn. + Cần viết tên riêng như thế nào ? b. Viết từ khó treo nón, trâm bầu, nhìn, tay cầm,đánh vần, ríu rít. c. Hướng dẫn viết bài - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc lần 2 - Đọc lần 3 d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2b - Nêu yêu cầu BT 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lại lỗi sai - HSLL - 2 HS đọc lại + 5 câu + Viết hoa chữa cái đầu câu. Viết lùi vào 2 ô. + Bé - tên bạn đóng vai cô giáo + viết hoa - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi - HS làm bài b.- gắn : gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết - gắng : gắng sức, cố gắng, gắng gượng, gắng công - nặn : nặn tượng, nhào nặn, nặn óc suy nghĩ.. - nặng: nặng nề, nặng nhọc, nặng cân, nặng kí - khăn: khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khăn quàng - khăng: khăng khăng, khăng khít, cái khăng BỔ SUNG ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................................................................................................... CHÍNH TẢ ( Tập chép ) Tiết 10 MÙA THU CỦA EM A. MĐ - YC - Chép và trình bày đúng bài chính tả. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam (BT2) - Làm đúng BT3b. B. ĐDD - H Viết sẵn BT2, 3b, bảng con. C. HĐD - H I. Ổn định II. KTBC : bài "Người lính dũng cảm" Viết lại từ : bông sen, cái xẻng, chen chúc, đèn sáng. Xem vở HS III. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 đoạn văn viết. + Bài thơ viết theo thể thơ nào ? + Tên bài viết ở vị trí nào ? + Những chữ nào trong bài viết hoa ? + Các chữ đầu câu cần viết thế nào ? b. Viết từ khó cốm mới, họp bạn, mong đợi, c. Hướng dẫn viết bài - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc lần 2 - Đọc lần 3 d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2 : - Nêu yêu cầu BT b. BT3b 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai - 2 HS đọc lại + Thơ bốn chữ. + Viết giữa trang vở. + Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng - chị Hằng. + Viết lùi vào 2 ô so với lề vở. - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi a. Sóng vỗ oàm oạp. b. Mèo ngoạm miếng thịt. c. Đừng nhai nhồm nhoàm. b. kèn - kẻng - chén BỔ SUNG ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHÍNH TẢ ( nghe- viết ) ( tiết 11 ) BÀI TẬP LÀM VĂN A. MĐ – YC - Nghe – viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo (BT2) . - Làm đúng BT3b . B. ĐDD - H Viết sẵn BT2; BT3b, bảng con. C. HĐD - H I. Ổn định II. KTBC : bài "Bài tập làm văn" Viết lại từ : cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn Xem vở HS III. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 đoạn văn viết. + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? + Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? b. Viết từ khó - Phân tích chính tả các từ : làm văn, Cô - li -a, lúng túng, ngạc nhiên c. Hướng dẫn viết bài - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc lần 2 - Đọc lần 3 d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2 : - Giúp HS nắm YC của BT b. BT3b - Giúp HS nắm vững YC BT 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai. - 2 HS đọc lại + Cô - li - a + Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi a. khoeo chân b. người lẻo khoẻo c. ngoéo tay b. trẻ – Tổ – biển – của – những. BỔ SUNG ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHÍNH TẢ ( nghe- viết ) ( tiết 12) NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC A. MĐ - YC - Nghe – viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo (BT2) . - Làm đúng BT3b . B. ĐDD - H Viết sẵn BT2; BT3b, bảng con. C. HĐD - H I. Ổn định II. KTBC : bài "Bài tập làm văn" Viết lại từ : lẻo khẻo, khỏe khoắn, nũng nịu, bỗng nhiên Xem vở HS III. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 đoạn văn viết. + Đoạn văn có mấy câu ? + Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa? b. Viết từ khó - Phân tích chính tả các từ : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, c. Hướng dẫn viết bài - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc lần 2 - Đọc lần 3 d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2 : - Giúp HS nắm YC của BT b. BT3b - Giúp HS nắm vững YC BT 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai. - 2 HS đọc lại + 3 câu + Những chữ đầu đoạn, đầu câu. - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu. b. mướn – thưởng - nướng. Chính tả( nghe - viết) Tiết 13 TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG A. MĐ - YC - Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả. - Làm đúng BT2 a/b. - Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). B. ĐDD - H Chép sẵn bảng chữ ở BT3, bảng con. C. HĐD - H I. Ổn định II. KTBC : bài "Nhớ lại buổi đầu đi học" Viết lại từ : nhà nghèo, ngoẹo đầu, cái gương, vườn rau Xem vở HS III. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 đoạn văn viết. + Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa ? + Lời các nhân vật được đặt sau những dấu câu gì ? b. Viết từ khó - Phân tích chính tả các từ : xích lô, quá quắt, lưng còng, bỗng. c. Hướng dẫn viết bài - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc lần 2 - Đọc lần 3 d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2b : - Giúp HS nắm YC của BT b. BT3 - YC cả lớp làm vào SGK - GV mời một tốp 11 HS tiếp nối nhau lên bảng làm bài, - Một vài HS đọc lại bảng chữ - HS học thuộc lòng 11 tên chữ tại lớp 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai. - 2 HS đọc lại + Các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người + Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi Lời giải: giếng – kiến - Cả lớp làm SGK - Lần lượt từng HS lên điền - HS đọc 1. q - quy 2. r - e-rờ 3. s - ét-sì 4. t - tê 5. th - têhát 6. tr - tê-e-rờ 7. u - u 8. ư - ư 9. v - vê 10. x - ích -xì 11. y - i dài RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY .. Chính tả(nghe viết) tiết 14 BẬN A. MĐ - YC - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. - Làm đúng BT điền tiếng có vần en / oen (BT2) - Làm đúng BT3b. B. ĐDD - H , Chép sẵn bài tập chép; Viết sẵn BT2, BT3b; bảng con. C. HĐD - H I. Ổn định II. KTBC : bài "Trận bóng dưới lòng đường" Viết lại từ : giếng nước, khiêng, viên phấn, thiên nhiên 1 HS đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ (quy, e - rờ); sau đó 1 HS đọc thuộc lòng đúng thứ tự tên 28 chữ. Xem vở HS III. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB : GV ghi tựa Nêu MĐ,YC tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc lần 1 khổ 2 và 3 + Bài thơ viết theo thể thơ gì ? + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? b. Viết từ khó - Phân tích chính tả các từ : bận, hát ru, cười, nhìn, rộn vui, ra đời. c. Hướng dẫn viết bài - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. - Đọc lần 2 - Đọc lần 3 d. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. BT2 : - Giúp HS nắm YC của BT b. BT3b - Giúp HS nắm vững YC BT - YC cả lớp làm vào nháp 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về chữa lỗi sai - 2 HS đọc lại + Thơ bốn chữ + Viết lùi vào 2 ô từ lề vở để bài thơ nằm vào khoảng giữa trang. - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi - 1 HS đọc YC - Lời giải : nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen gỉ, hèn nhát. a. + kiên : kiên cường, kiên nhẫn, kiên trung, + kiêng : ăn khiêng, kiêng nể, kiên dè, kiên cử + miến : miến gà, thái miến, + miếng : miếng ăn, miếng trầu, miếng bánh, + tiến: tiến lê, tiên tiến, tiến bộ, tiến triển + tiếng : nổi tiếng, danh tiếng, tiếng nói, RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ....
Tài liệu đính kèm: