Giáo án bám sát 12: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Phương trình mũ, logrit

Giáo án bám sát 12: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Phương trình mũ, logrit

GIÁO ÁN BÁM SÁT TUẦN :

Số tiết:3 : 4: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT. PT MŨ, LOGRIT.

I. Mục tiêu:

+ Về kiến thức:

 - Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ và hàm lôgarit.

 - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit và hàm số hợp của chúng.

 - Biết Tìm tập xác định hàm số lôgarit.

+ Về kỹ năng:

 - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc đơn giản biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit.

 - Biết Tìm tập xác định hàm số lôgarit.

 - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx. Hàm số tổng hợp

+ Về tư duy và thái độ:

 - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.

 - Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.

 - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.

 

doc 1 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bám sát 12: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Phương trình mũ, logrit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2010_ GIÁO ÁN BÁM SÁT TUẦN :
Số tiết:3 :	 4: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT. PT MŨ, LOGRIT.
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
 - Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ và hàm lôgarit.
 - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit và hàm số hợp của chúng.
 - Biết Tìm tập xác định hàm số lôgarit..
+ Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc đơn giản biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit.
 - Biết Tìm tập xác định hàm số lôgarit..
 - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx. Hàm số tổng hợp
+ Về tư duy và thái độ:
 - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.
 - Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
 - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, bài kiểm tra 15’, đúc kết kinh nghiệm, ôn tập củng cố kiến thức.
+ Học sinh: Luyện tập kỹ PPGiải toán, làm bài 15’ , luyện tập
II. Nội dung ; 
 Bài 1 : Tìm tập xác định các hàm số sau :
1/ y = log( 1-x-2x2) . ; 2/ y = log( 3 –X/2X+2). ; 3/ y = log( 3 – x2 – 2x).
4/ y = logx/2 (x2 – 1 ) . ; 5 / y = lg(x + 1)(2 – x2) . ; y = lgx(3 – x2 +2x) .
 Bài 2 : Tìm đạo hàm các hàm số sau :
1/ y = log5 x + ex. sin(x/2). ; 2/ y = log3x - ex.cosx . ; 3/ y = e2x. sin(x/2) . 
4/ y = 3.e2x+1.sinx + lg(2x+1) ; 5/ y = cosx . log (1-2x) ; 6 / y = lg(x2 – 2x) + e3x.cos2x.
Bài 3 : Tính, đơn giản biểu thức sau : 
1/ A = log714 + (1/3).log756 .
2/ B = 9(2log34 + 4log812) . 
3/ C = log2√8 + 2-81(1/(log39) . 
Bài 4: Giải các phương trình :
1/ 4x + 8x – 2 = 0 .
2/ 1/(5 + log3x) + 1/ ( 1+ log3x) = 1 .
3/ 1/ ( 1 + 32x ) + 1/ ( 3 + 32x) = 1 .

Tài liệu đính kèm:

  • docGABS_CHUONG 2 BÀI 1.doc