16 Đề thi thử học kì 1 lớp 12 môn Toán

16 Đề thi thử học kì 1 lớp 12 môn Toán

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : (7 điểm)

Bài 1 : (3 điểm)

Cho hàm số : y=2x-1/x-1

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Tìm các giá trị của k để cắt đường thẳng (d) : y=kx+k-1 tại 2 điểm phân biệt.

 

doc 30 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "16 Đề thi thử học kì 1 lớp 12 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 90 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 1.
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 90 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 2
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : (7 điểm)
Bài 1 : (3 điểm)
Cho hàm số : 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm các giá trị của k để cắt đường thẳng (d) : tại 2 điểm phân biệt.
Bài 2 : (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : trên 
Bài 3 : (1 điêm)
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1. 2. 
Bài 4 : (2điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là vuông tại B có AB =a, , SA vuông góc với đáy và .
Tính thể tích khối chóp S.ABC
Mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với SB chia khối chóp S.ABC thành 2 phần. Tính tỷ số thể tích của 2 phần đó.
PHẦN RIÊNG CHO CÁC KHỐI HỌC SINH : (3 điểm)
Chương trình Nâng cao 
Bài 5a : (2 điểm)
Cho hàm số (m là tham số). Tìm các giá trị của m để :
Hàm số đồng biến trong từng khoảng xác định.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho vuông tại O
Bài 6a : (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Tìm tâm, bán kính và diện dích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Chương trình chuẩn 
Bài 5b : (2 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau :
a. 
b. 
Bài 6b : (1 điểm) Cho hình chóp S. ABC có đáy là vuông cân tại B, AB = a. SA vuông góc với đáy và SA = a. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC, M là trung điểm của AC. Chứng minh rằng hình chóp M.BCKH nội tiếp trong một hình nón. Tính thể tích khối nón đó. 
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 3
Phần chung: (8đ)
Bài 1: 	a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = -x3 + 3x2 	(1đ)
	b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 	- x3 + 3x2 – m = 0	(1đ)
Bài 2: 	a) Tìm tập xác định của hàm số y = (x2 – 3x + 2)-3 .	(1đ)
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [1;2]. (1đ)
c) Cho hàm số f(x) = xlnx (x > 0) . Tìm f’(e).	(1đ)
Bài 3: 	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy , cạnh bên SB = 
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.	(1đ)
b) Chứng minh trung điểm cạnh SC là tâm mặt cầu (T) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.	(1đ)
c) Tính diện tích mặt cầu (T)	(1đ)
Phần riêng : (2đ)
Phần bắt buộc cho ban cơ bản:
Bài 4CB: Giải các phương trình sau:
a) 	 (1đ)	 b) 22x + 2 – 9.2x + 2 = 0 (1đ)
Phần bắt buộc cho ban tự nhiên:
Bài 4NC:
a) Biết 4x + 4-x = 23. Tính 2x + 2-x 	 (1đ)
 b) Cho n nguyên dương. Tìm f(n)(x), biết f(x) = lnx (1đ)
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 4
I .PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN ( 7. 0 điểm )
 Câu 1: (3.0 điểm) : Cho hàm số có đồ thị
a. Khảo sát và vẽ đồ thi .
b.Tìm các điểm trên đồ thị của hàm số có tọa độ là những số nguyên.
c. Chứng minh rằng trên đồ thị không tồn tại điểm nào mà tại đó tiếp tuyến với đồ thị đi qua giao điểm của hai tiệm cận . 
 Câu 2: (2.0 điểm) : Giải các phương trình sau 
a. 22x+1 – 9.2x + 4 = 0
b. 
 Câu 3: (2.0 điểm) : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A., có cạnh BC = 2a; . Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay khi quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN ( 3. 0 điểm ) 
 A. Phần dành riêng cho ban cơ bản:
 Câu 1: (1,50 điểm) : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC = 2a ; các cạnh bên SA = SB = SC = . Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
 Câu 2: (1,50 điểm) : Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu, đồng thời hoành độ các điểm cực đại và cực tiểu , thỏa mãn điều kiện .
B. Phần dành riêng cho ban KHTN: ( 3. 0 điểm )
 Câu 1: (1,50 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
 Câu 2: (1,50 điểm) : Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có hai cực trị và hai giá trị này trái dấu.
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò s« 5
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH(7 điểm) : 
BÀI 1: Cho hàm số có đồ thị (C).
1.(2điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2.(1.25điểm) Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 4 , viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm A. Tiếp tuyến này cắt lại đồ thị (C) tại điểm B (B khác A) , tìm tọa độ điểm B.
BÀI 2.(1điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;e2 ] 
BÀI 3 . Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a , I là trung điểm của AB , là đường thẳng qua I và vuông góc với mp(ABCD).Trên lấy một điểm S sao cho SI = .
1.(0.75điểm) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
2.(1điểm) Gọi (N) là hình nón tròn xoay thu được khi quay đường gấp khúc SAI xung quanh SI . Tính diện tích xung quanh của hình nón (N) theo a.
3.(1điểm) Xác định tâm và tính theo a bán kính của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 
II/PHẦN DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3điểm) : 
A.Học sinh học theo chương trình nâng cao :
BÀI 4a. (2điểm) Giải hệ phương trình sau : 
BÀI 5a. (1điểm) Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
B.Học sinh học theo chương trình chuẩn :
BÀI 4b Giải các phương trình sau :
	1.(1điểm) .
	2.(1điểm) .
BÀI 5b .(1điểm) Giải bất phương trình sau 
 .
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .
Câu II (2.0 điểm)
Chứng minh rằng : ( a >0 )
Tính giá trị biểu thức : 
Câu III (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông có đường chéo .Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy . Tính thể tích của hình chóp SBCD biết .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
 Học sinh chọn (câu IV.a, V.a hoặc IV.b, V.b)
Câu IV.a (2,0 điểm)
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
1. 2. 
Câu V.a (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : trên đoạn .
Câu IV.b (2,0 điểm)
Định m để hàm số đạt cực tiểu tại .
Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương .
Câu V.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : trên đoạn 
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 7
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị (C).
Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình :
Câu II (2.0 điểm)
Tình giá trị của biểu thức : 
Chứng minh rằng : (a>0)
Câu III (2,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có trung đoạn bằng a.Góc giữa cạnh bên và đáy 	bằng 300 .Tính thể tích hình chóp .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
 Học sinh chọn (câu IV.a, V.a hoặc IV.b, V.b)
Câu IV.a (2,0 điểm)
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
1. 	2. 
Câu V.a (1,0 điểm) Tìm cực trị của hàm số : 
Câu IV.b (2,0 điểm)
Định m để hàm số không có cực trị .
Chứng tỏ hàm số đồng biến trên tập xác định của nó .
Câu V.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : trên đoạn .
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 8
A. Phần chung cho các thí sinh:
Câu I: Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu II:
1) Tính:
a/ A = b/ +2
2) Cho hàm số . Tính 
Câu III: Cho hình chóp đều SABC, cạnh đáy là a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy là 450.
a) Tính thể tích khối chóp SABC.
b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B. Phần riêng:
Dành cho học sinh học chương trình chuẩn
Câu IVa:
1) Giải bất phương trình: 
2) Giải phương trình: 
Câu Va: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [-1;1]
Dành cho học sinh học chương trình nâng cao
Câu IVb: 
Cho hàm số y = 
Chứng minh rằng hàm số luôn có 2 cực trị và khoảng cách giữa 2 cực trị là một số không đổi.
Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng y = 8x+m là tiếp tuyến của đường cong (C) y = -x4-2x2+3 
Câu Vb: 
Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [0 ;2 ]
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 9
PHẦN CHUNG CHO TẤT CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm 
Câu II (3.0 điểm)
Tính 
Tính 
Cho hàm số . Chứng minh rằng: 
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
 Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)
Câu IV.a (2,0 điểm)
Giải phương trình: 
Giải bất phương trình: 
Câu V.a (1,0 điểm) 
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
Câu IV.b (2,0 điểm)
1. Tìm cực trị của hàm số 
2. Chứng minh rằng parabol và đường thẳng tiếp xúc nhau.
Câu V. b (1,0 điểm) 
 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; e].
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 10
A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
Cho hàm số (1)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: . 
3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x0 = 2 
Câu II: (3,0 điểm) 
1) Rút gọn biểu thức: A = 	 
2) Giải các phương trình sau: 
a) b) 
Câu III: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông góc với đáy, góc ABC bằng, BC = a và SA = . Tính thể tích của khối chóp đó. 
B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn:
Câu IVa : (3,0 điểm)
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 3].
2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình tròn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB vuông.
a) Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.
b) Giả sử M là một điểm thuộc đường tròn đáy sao cho . Tính diện tích thiết diện của hình nón tạo bởi mặt phẳng (SAM).
II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao:
Câu IVb: (3,0 điểm) 
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r. Tính diện tích xung quanh hình nón. 
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 11
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
	Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng (d) x - 9y + 3 = 0
Câu II (2.0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức : A = 
2. Cho hàm số . 
Chứng minh rằng : x.y' - y( 12 + 2009x) = 0
Câu III (2,0 điểm)
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng , góc giữa cạnh bên và mặt 	đáy bằng . 
Xác định góc giữa cạnh bên với mặt đáy ABC.
Tính thể tích khối chóptheo .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
 Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)
Câu IV.a (2,0 điểm)
 1. Giải phương trình: 
2. Giải bất phương trình : 
Câu V.a (1,0 điểm) 
 Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = m - x luôn cắt đồ thị (C): tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất .
Câu IV.b (2,0 điểm)
Cho và với 3 số dương a,b,c và khác 2009. Chứng minh rằng : 
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [1 ; e2]
Câu V. b (1,0 điểm) 
Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = 2x + m luôn cắt đồ thị (C): 
y = tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất .
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 12
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Bài I: (3 điểm) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = - x3 +3x2 - 2.
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m : x3 - 3x2 + m + 1 = 0 .
3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 2).
Bài II: (2 điểm) 
1) Giải phương trình lôgarit : log + log = 2 
2) Giải bất phương trình : 
Bài III: (2 điểm) 
Cho hình chóp S.ABC có SA =a ;SB = b và SC = c.Ba cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc.
1) Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
2) Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC , G là trọng tâm tam giác ABC.
 a) Chứng minh S, G, I thẳng hàng.
 b) Tính thể tích khối tứ diện SGAB.
II. PHẦN TỰ CHỌN
Bài IVa (2 điểm) 
1) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : y = .
2) Tìm các điểm cực trị của hàm số : .
Bài Va (1,0 điểm)
Định m để hàm số nghịch biến trên R 
Bài IVb (2 điểm) 
1) Tìm m để hàm số : có 3 điểm cực trị 
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [– 2; 2]
Bài Vb: (1 điểm) Cho hàm số : .
Chứng minh rằng : y’’’– 13y’ – 12y = 0 
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 13
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH(7 điểm) : 
BÀI I: Cho hàm số có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 4 , viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A. Tiếp tuyến này cắt lại đồ thị (C) tại điểm B (B khác A) , tìm tọa độ điểm B.
BÀI II. Giải các phương trình sau :
1. .
2. .
BÀI III . Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a , I là trung điểm của AB , là đường thẳng qua I và vuông góc với mp(ABCD).Trên lấy một điểm S sao cho SI = .
1. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
2. Gọi (N) là hình nón tròn xoay thu được khi quay đường gấp khúc SAI xung quanh SI . Tính diện tích xung quanh của hình nón (N) theo a.
3. Xác định tâm và tính theo a bán kính của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 
II. PHẦN TỰ CHỌN 
Bài IVa (2,0 điểm) 
1. Tính đạo hàm của hàm số : 
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
Bài Va (1,0 điểm) 
Cho hàm số : 
1) Cmr nếu a+b = 1 thì f(a) + f(b) = 1 
2) Tính 
Bài IVb (2,0 điểm) 
1. Tính đạo hàm của hàm số : 
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
Bài Vb (1,0 điểm) Chứng minh rằng Parabol (P) : tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số : tại điểm A có hoành độ bằng 1.Viết phương trình tiếp tuyến chung của chúng 
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 14
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
	Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị (C).
Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình :
Câu II (2.0 điểm)
Tình giá trị của biểu thức : 
Chứng minh rằng : (a>0)
Câu III (2,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có trung đoạn bằng a.Góc giữa cạnh bên và đáy 	bằng 300 .Tính thể tích hình chóp .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
 Học sinh chọn (câu IV.a, V.a hoặc IV.b, V.b)
Câu IV.a (2,0 điểm)
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
1. 	2. 
Câu V.a (1,0 điểm) 
Tìm cực trị của hàm số : 
Câu IV.b (2,0 điểm)
Định m để hàm số không có cực trị .
Chứng tỏ hàm số đồng biến trên tập xác định của nó 
Câu V.b (1,0 điểm) 	Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : trên đoạn .
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 15
A/ PHẦN CHUNG: Học sinh làm tất cả các câu sau đây ( 7 điểm) 
Câu I : (3 điểm) 
Cho hàm số : ,có đồ thị là ( C ).
a /Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 2. 
Câu II : (1 điểm ) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=AC . Tính thể tích khối chóp SABCD
Câu III: (3 điểm )
a/Cho hàm số y = f(x) = 
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-2;4 ] .
b / Tính giá trị của biểu thức A = 10.
c/ Cho hàm số (C) :y = x- 3mx + 3( 2m -1 )x +1 (m : tham số )
Xác định m để ( C) đồng biến trên tập xác định .
B /Học sinh chỉ chọn câu IVA hoặc câu IVB: (3 điểm)
Câu IVA:Chương trình nâng cao ( 3 điểm )
 1 / Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 trên đoạn 
2 / Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 60 .Hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC .
a / Chứng minh BC vuông góc SA .
b / Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
 Câu IVB:Chương trình chuẩn ( 3 điểm ):
 1/ Giải các phương trình sau:
 a/ b/
2/ Một hình trụ có bán kính đáy cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên
§Ò thi thö.
§Ò thi häc k× 1.
Líp 12.n¨m häcc 2010-2011
Thêi gian lµm baig 120 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò sè 16

Tài liệu đính kèm:

  • doc16 de thi thu ki 1hay.doc