Bước 1: Đặt CTTQ
? Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử
các nguyên tố, theo công thức:
? Bước 3:Lập công thức nguyên ( CTNG)
Gồm 4 bước giải
Với hợp chất AxBy có:
X : y =
%A
M
A
:
%B
M
B
? Bước 4: Tìm chỉ số CTNG ?
Gợi ý:
-Tỉ lệ số nguyên tử các
nguyên tố phải là tỉ lệ
nguyên và tối giản
- Chỉ số CTNG có thể tìm từ:
? Bước 1: Đặt CTTQ
? Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử
? Bước 3: Lập CTNG
? Bước 4: Tìm chỉ số CTNG
9M
9Gợi ý của đề.
9Điều kiện hoá tr
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Bài 3 Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố, theo công thức: Bước 3:Lập công thức nguyên ( CTNG) Gồm 4 bước giải Với hợp chất AxBy có: X : y = %A MA : %BMB Bước 4: Tìm chỉ số CTNG ⇒ CTPT Gợi ý: -Tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố phải là tỉ lệ nguyên và tối giản - Chỉ số CTNG có thể tìm từ: Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử Bước 3: Lập CTNG Bước 4: Tìm chỉ số CTNG 9M 9Gợi ý của đề. 9Điều kiện hoá trị Một chât hữu cơ X có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%; 1,19%; 84,53%. Hãy lập luận để tìm CTPT của X. Viết CTCT có thể có của X. PP tìm CTPT từ % các nguyên tố (ĐHQG TP.HCM – 2000)Ví dụ1: Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử Bước 3: Lập CTNG Bước 4: Tìm chỉ số CTNG Giải: - Đặt CTTQ X: CxHy Clz Ví dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHQG TP.HCM – 2000) ⇒ x : y : z = %C12 %H 1 %Cl 35,5: :⇒ x : y : z = 1,19 : 1,19 : 2,38 ⇒ x : y : z = 1 : 1 : 2 ⇒CTNG X: ( CHCl2)n ; n ∈ Ζ+ Vì : 0 < số H ≤ 2. Số C + 2 – số Cl ⇒ 0 < n ≤ 2.n + 2 – n ⇒ n ≤ 2 ⇒ n =1; 2 Giải: CTTQ X: CxHy Clz Ví dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHQG TP.HCM – 2000) CTNG X: ( CHCl2)n ; n ∈ Ζ+ Ta được : n =1; 2 ° n = 1 ⇒ CTPT X: CH Cl2 ( loại: vì không đảm bảo hoá trị) ° n = 2 ⇒ CTPT X: C2H2 Cl4 Vậy X: C2H2 Cl4⇒ 2 đông phân: CHCl2-CHCl2; CH2Cl-CCl3 (hợp lý) ví dụ 2: -A chứa C,H,O có %C = 49,58, %H = 6,44 - Khi hoá hơi hoàn toan 5,45 gam A, thu được 0,56 lit hơi A (ĐKC) Tìm CTPT của A PP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố (Trích đề thi ĐHGTVT – 1997) 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. 9B3. Lập CTNG 9B4. Tìm chỉ số CTNG - Đặt CTTQ A: CxHy Oz Giải: Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHGT VT – 1997) ⇒ x : y : z = %C12 %H 1 %O 16: :⇒ x : y : z =4,13 : 6,44 : 2,75 ⇒ x : y : z = Vì : %C + %H + % O = 100% ⇒ % O = 100 – (%C + %H ) = 43,98 1,5 : 2,3 : 1 = 3/2 : 7/3: 1 = 9 : 14 :6 Vậy CTPT X : C9H14O6 - Đặt CTTQ A: CxHy Oz Giải: Cách 2 Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHGT VT – 1997) = = Theo đề ⇒ % O =100 – (%C + %H ) = 43,98 Từ khối lượng và thể tích A ⇒MA =218 đvC =⇒ 12x %C y %H 16z %O MA 100 ⇒ 12x49,58 y 6,44 16z 43,98 218 100 = = = ⇒ X =9; y = 14 ; z = 6 Vậy: CTPT A: C9H14O6 ví dụ 3: -A chứa C,H,O có: %C = 76,85; %H = 12,36; % O =10,78 - Biết A là este có thể điều chế được xà phòng. Tìm CTPT của A PP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố (Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 1997) 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. 9B3. Lập CTNG 9B4. Tìm chỉ số CTNG Giải: - Đặt CTTQ A: CxHy Oz Ví dụ 3 A: % C= 76,85 %H = 12,36 %Cl =10,78 A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG ⇒ x : y : z = %C12 %H 1 %O 16 : : ⇒ x : y : z = 6,404 : 12,36 : 0,674 ⇒ x : y : z = 9,5 : 18,3 : 1 = 19/2: 55/3 : 1 = 57 : 110 : 6 ⇒CTNG A: ( C57H110O6)n ; n ∈ Ζ+ Nhờ gợi ý A là este có thể điều chế được xà phòng. ⇒A là este 3 lần este của Glyxerin và axit béo ⇒ A có 6 nguyên tử oxi ⇒ n =1 Vậy A : C57H110O6 Bài tập đề nghị: Câu 1: ( Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 2001) Chất hữu cơ A mạch hở có thành phần: 31,58 %C; 5,26%H và 63,16 %O. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 38. Tìm CTCT- CTCTA Câu 2 : ( Trích đề thi ĐHQG HN – 1997) Hai chất đồng phân A và B có thành phần 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N; còn lại là O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,069 . Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa còn B cho muối C2H4O2NNa. a.Xác định CTPT của A, B. b.Xác định công thức cấu tạo của A và B ĐS CTPT: C2H4O3 TCT: HO – CH2 – COOH ĐS a: A,B : C3H7O2N ĐS b: A là amino axit B là este của amino axit GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Tài liệu đính kèm: