Giáo án Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay

Giáo án Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay

+ Trong không gian cho mặt phẳng (P) chứa một đường thẳng ? và một đường l nào đó

+ Hình (T) gồm tất cả các đường tròn CM với M thuộc l được gọi là mặt tròn xoay sinh bởi đường l khi quay quanh ?

+ ? gọi là trục của mặt tròn xoay (T)

+ l gọi là đường sinh của mặt tròn xoay (T)

 

ppt 14 trang Người đăng haha99 Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng thpt Nam l­¬ng s¬nTỉ Khoa häc tù nhiªnGi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch HångChương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuI. Sự tạo thành mặt trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAYl MP+ Trong không gian cho mặt phẳng (P) chứa một đường thẳng  và một đường l nào đó+ Hình (T) gồm tất cả các đường tròn CM với M thuộc l được gọi là mặt tròn xoay sinh bởi đường l khi quay quanh +  gọi là trục của mặt 	tròn xoay (T)+ l gọi là đường sinh của 	mặt tròn xoay (T) Hãy nêu đặc điểm của các hình trịn xoay. Từ đĩ đưa ra một số ví dụ thực tế về mặt trịn xoay.Bình gốmNĩn Cốc thủy tinh hình trụChương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuII. Mặt nĩn trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAYd1. ®Þnh nghÜa:Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng d và  cắt nhau tại điểm O và thành gĩc  với00 <  < 900.Khi quay mặt phẳng (P) xung quanh  thì đường thẳng d sinh ra một mặt trịn xoay đỉnh O được gọi là mặt nĩn trịn xoay đỉnh O.Người ta thường gọi tắt là mặt nĩn. Đường thẳng  gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và gĩc 2 gọi là gĩc ở đỉnh của mặt nĩn đĩ.Chương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuII. Mặt nĩn trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAY2. Hinh nãn trßn xoay vµ khèi nãn trßn xoay: a) Cho tam giác OIM vuơng tại I. Khi tam giác đĩ quay quanh cạnh góc vuơng OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành mợt hình được gọi là hình nón tròn xoay, gọi tắt là hình nón. OMI * Hình trịn tâm I sinh bởi các điểm thuộc cạnh IM khi IM quay quanh trục OI được gọi là mặt đáy của hình nĩn. * O gọi là đỉnh* Độ dài OI gọi là chiều cao hay khoảng cách từ O đến mặt phẳng đáy Chương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuII. Mặt nĩn trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAY2. Hinh nãn trßn xoay vµ khèi nãn trßn xoay: OMIPhần mặt nón tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cạnh OM được gọi là mặt xung quanh của hình nón đó. b) Khối nón tròn xoay là phần khơng gian giới hạn bởi mợt hình nón tròn xoay kể cả hình nón đó.Người ta còn gọi tắt khới nón tròn xoay là khới nĩn.Chương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuII. Mặt nĩn trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAY3.Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoaya) Diện tích xung quanh của khối trịn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chĩp đều nội tiếp hình nĩn đĩ khi số cạnh đáy tăng lên vơ hạnHãy cho biết quan hệ giữa đáy của hình chĩp và đáy của hình nĩn khi số cạnh của đáy chĩp tăng lên vơ hạn?Chương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuII. Mặt nĩn trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAY3.Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoayb) Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nĩnqHI  rlODiện tích xung quanh của hình chĩp đều nội tiếp hình nĩn là: Với p là chu vi đáy q là k/cách từ O đến một cạnh đáy* Khi số cạnh đáy hình chĩp đều tăng lên vơ hạn thì: Chương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuII. Mặt nĩn trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAYTừ việc xây dựng cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nĩn, hãy đưa ra cơng thức tính thể tích khối nĩn trịn xoay?4.Thể tích của khối nĩn trịn xoay:a) Thể tích của khối trịn xoay là giới hạn của thể tích khối chĩp đều nội tiếp khối nĩn đĩ khi số cạnh đáy tăng lên vơ hạnChương II. MỈt nãn, mỈt trơ, mỈt cÇuII. Mặt nĩn trịn xoay:BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAY4.Thể tích của khối nĩn trịn xoay:Thể tích khối chĩp nội tiếp nĩnb) Cơng thức tính thể tích của khối nĩn trịn xoayThể tích khối nĩnTrong đĩ B là diện tích đa giác đều nội tiếp chĩph là đường caoTrong đĩ r là bán kính đường trịn đáy nĩn và h là đường cao của nĩn.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM* Bài 1: Diện tích xung quanh của hình nĩn cĩ chiều cao và bán kính đáy là:A. B. C. D. đáp số khác * Bài 2: Cho tam giác AOB vuơng tại O, cĩ AB . Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một hình nĩn cĩ diện tích xung quanh bằng:A. B. C. D. * Bài 3: Một khối nĩn cĩ diện tích đáy bằng và thể tích . Khi đĩ đường sinh của khối nĩn bằng: A. B. C. D. đáp số khác Củng cốMẶT XUNG QUANHMẶT ĐÁYĐỈNHĐƯỜNG SINHCHIỀU CAODặn dị* Học thuộc và hiểu các cơng thức: diện tích xung quanh hình nĩn, cơng thức tính thể tích khối nĩn trịn xoay.* Đọc trước phần mặt trụ trịn xoay* Làm các bài tập trong SGKwww.cabri.com

Tài liệu đính kèm:

  • pptChương II KN mat tron xoay-hong.ppt