KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim n đến + vô cùng (un) = 0 hay un đến 0 khi n đến + vô cùng
b) Định nghĩa 2:Ta nói dãy số (un) có giới hạn là a hay (un) dần tới a khi n dần tới vô cực (n đến + vô cực), nếu lim lim n đến + vô cực (un - a) = 0 Kí hiệu: lim n đến + vô cực (un) = a hay u n đén a khi n đến + vô cực
Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 1 CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN CHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa: a) Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim 0 hay u 0 khi n + .nunn b) Định nghĩa 2:Ta nói dãy số (un) có giới hạn là a hay (un) dần tới a khi n dần tới vô cực (n ), nếu lim 0. n n u a Kí hiệu: nlim hay u khi n + .n n u a a Chú ý: lim limn n n u u . 2. Một vài giới hạn đặc biệt. a) * k 1 1 lim 0 , lim 0 , n n n b) lim 0 nq với 1q . c) Lim(un)=c (c là hằng số) => Lim(un)=limc=c. 3. Một số định lý về giới hạn của dãy số. a) Định lý 1: Cho dãy số (un),(vn) và (wn) có : * nv nn nu w và nlim lim lim un nv w a a . b) Định lý 2: Nếu lim(un)=a , lim(vn)=b thì: lim lim limn n n nu v u v a b lim . lim .lim .n n n nu v u v a b *n lim lim , v 0 n ; 0 lim nn n n uu a b v v b lim lim , 0 ,a 0n n nu u a u 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q ,với 1.q 1lim lim 1 n u S q 5. Dãy số dần tới vô cực: a) Ta nói dãy số (un) dần tới vô cực nu khi n dần tới vơ cực n nếu un lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim(un)= hay un khi n . b) Ta nói dãy số (un) có giới hạn là khi n nếu lim nu .Ký hiệu: lim(un)= hay un khi n . c) Định lý: Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 2 o Nếu : *nlim 0 u 0 , nnu thì 1 lim nu o Nếu : lim nu thì 1 lim 0 nu B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. 1. Giới hạn của dãy số (un) với n P n u Q n với P,Q là các đa thức: o Nếu bậc P = bậc Q = k, hệ số cao nhất của P là a0, hệ số cao nhất của Q là b0 thì chia tử số và mẫu số cho nk để đi đến kết quả : 0 0 lim n a u b . o Nếu bậc P nhỏ hơn bậc Q = k, thì chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)=0. o Nếu k = bậc P > bậc Q, chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)= . 2. Giới hạn của dãy số dạng: n f n u g n , f và g là các biển thức chứa căn. o Chia tử và mẫu cho nk với k chọn thích hợp. o Nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp. C. CÁC VÍ DỤ. 1. 2 2 2 2 22 22 3 2 5 2 5 3 3 2 5 3 lim lim lim 1 87 87 8 77 n n n n n n n n nn n n nn 2. 2 2 2 11 4 1 4 1 4 1 4 5 lim lim lim 3 2 23 2 3 33 n n n n nn nn n n 3. 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 lim 2 3 lim lim 2 3 2 3 n n n n n n n n n n n n n n n n n n 2 22 3 2 2 3 2 3 2 lim lim lim 1 1 12 32 32 3 1 11 1 n n n n n n n n nn n 2 2 3n n n là biểu thức liên hợp của 2 2 3n n n Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 3 4. 1 1 1 1 1 1 2 1 ... ... . 12 4 8 2 3 1 2 n Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 1 2 q và số hạng đầu u1=1. 5. 3 3 3 2 3 22 2 33 2 1 2 1 1 2 1 lim lim lim 1 1 32 32 3 n n n n n n n n nn n n n nn . 6. 2 233 3 3 33 3 3 2 233 33 2 2 2. lim 2 lim 2 2. n n n n n n n n n n n n 3 3 3 3 2 22 23 33 3 3 33 3 2 2 lim lim 2 2. 2 2. n n n n n n n n n n n n 2 233 33 2 lim 0 2 2.n n n n D. BÀI TẬP 1. Tìm các giới hạn: a) 2 2 7 lim 5 2 n n n b) 2 1 lim 2 n n c) 2 2 3 1 lim 4 n n d) 3 3 6 3 1 lim 7 2 n n n n e) 2 3 2 4 lim 7 2 9 n n n n f) 2 2 2 lim 4 2 n n g) 33 8 1 lim 2 5 n n h) 2lim 2 3n n n i) lim 1n n 2. Tìm các giới hạn sau: a) 2 1 2 3 4 ... lim 3 n n b) 5sin 7cos lim 2 1 n n n 3. Tìm các giới hạn sau: a) 2 23 1 1 lim n n n b) 3 23lim 2n n n Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 4 c) 2 2lim 1 2n n d) 2 3 4 2 3 4 1 ... lim a 1, b 1 1 ... n n a a a a a b b b b b e) 3 4 2 2 lim 3 2 n n n f) 12 1 lim 2 1 n n n n g) 2 4lim 1 3 1n n n h) 2 63 4 2 1 lim 1 n n n n i) 2 1 3 lim 1 2 n n n n n j) 2 2 2 2 1 1 1 1 lim 1 1 1 ... 1 2 3 4 n k) 2 2 2 1 1 1 lim ... 1 2n n n n 4. Tìm tổng các cấp số nhân lùi vô hạn sau: a) 3 2 2 11 1 lim 2 n n n b) 2 2 1 lim 2 4n n c) 3 23lim n n n n _________________________________________________________ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa:Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K.Ta nói rằng hàm số f(x) có giới hạn là L khi x dần tới a nếu với mọi dãy số (xn), xn K và xn a , *n mà lim(xn)=a đều có lim[f(xn)]=L.Kí hiệu: lim x a f x L . 2. Một số định lý về giới hạn của hàm số: a) Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn bằng L thì giới hạn đó là duy nhất. b) Định lý 2:Nếu các giới hạn: lim , lim x a x a f x L g x M thì: lim lim lim x a x a x a f x g x f x g x L M lim . lim .lim . x a x a x a f x g x f x g x L M lim lim , M 0 lim x a x a x a f xf x L g x Mg x lim lim ; 0, 0 x a x a f x f x L f x L Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 5 c) Cho ba hàm số f(x), h(x) và g(x) xác định trên khoảng K chứa điểm a (có thể trừ điểm a), g(x) f(x)h(x) ,x K x a và lim lim lim x a x a x a g x h x L f x L . 3. Mở rộng khái niệm giới hạn hàm số: a) Trong định nghĩa giới hạn hàm số , nếu với mọi dãy số (xn), lim(xn) = a , đều có lim[f(xn)]= thì ta nói f(x) dần tới vô cực khi x dần tới a, kí hiệu: lim x a f x . b) Nếu với mọi dãy số (xn) , lim(xn) = đều có lim[f(xn)] = L , thì ta nói f(x) có giới hạn là L khi x dần tới vô cực, kí hiệu: lim x f x L . c) Trong định nghĩa giới hạn hàm số chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (xn), mà xn > a *n , thì ta nói f(x) có giới hạn về bên phải tại a, kí hiệu : lim x a f x . Nếu chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (xn), xn < a *n thì ta nói hàm số có giới hạn bên trái tại a , kí hiệu: lim x a f x B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau: 1. Giới hạn của hàm số dạng: 0 lim 0x a f x g x o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2. o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp. 2. Giới hạn của hàm số dạng: lim x f x g x o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x thì coi như x>0, nếu x thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn. 3. Giới hạn của hàm số dạng: lim . 0. x f x g x . Ta biến đổi về dạng: 4. Giới hạn của hàm số dạng: lim - x f x g x o Đưa về dạng: lim x f x g x f x g x C. CÁC VÍ DỤ 1. 22 2 2 3 2 23 2 12 lim 3 2 2 2 4x x x x Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 6 2. 2 2 2 2 2 13 2 lim lim lim 1 2 1 1 2 2x x x x xx x x x x .Chia tử và mẫu cho (x-2). 3. 23 3 3 1 2 1 2 3 3 1 4 3 31 2 lim lim lim 3 3 3 3 1 2 3 3 3 3 1 2x x x x x x x xx x x x x x x 3 3 3 3 3 3 3 3.3 3 6 1 lim lim 12 23 3 1 2 3 1 2 3 3 1 2x x x x x x x x 4. 2 3 3 1 lim 3x x x x (vì tử dần về 1 còn mẫu dần về 0).Cụ thể: 2 3 2 3 3 1 lim 3 3 1 lim 3 x x x x x x x x 5. 2 23 2 23 21 1 1 1 2 1 2 12 1 lim lim lim 4 5 2 1 21 2x x x x x x x xx x x x x x xx x . 6. 2 2 2 2 22 22 2 3 1 3 2 2 3 2 lim lim lim 2 111 11 x x x x x x x x x x xx xx 7. 1 lim 1 0 x x 8. 2 2 2 1 1 1 1 lim lim lim 1 1 x x x x x x x x x 9. 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 lim lim lim lim 1 1 x x x x x x x x x x x x x . 10. Cho hàm số : 2 3 x 1 x+a x>1 x x x f x . Tìm a để hàm số có giới hạn khi x dần tới 1 và tìm giới hạn đó. Giải Ta có : 2 1 1 lim lim 3 3 x x f x x x . Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 7 1 1 lim lim 1 x x x a f x a x Vậy 1 lim 3 1 3 2 x f x a a 11. 23 2 2 2 2 2 2 48 lim lim lim 2 4 12 2 2x x x x x xx x x x x . Dạng 0 0 . 12. 3 3 3 2 3 33 33 2 1 2 1 1 2 1 1 lim lim lim 12 12 1 22 x x x x x x x x x x xx xx . Dạng . 13. 2 2 2 2 3 3 33 3 3 2 2 3 1 2 3 12 lim 3 1 lim lim . 1 . 1 . 1x x x x x x x xx x x x x x x x x 2 3 3 1 1 2 3 6 lim 6 11 1 x x x x 14. 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 lim 3 lim lim 3 3x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 2 2 3 3 1 3 1 lim lim lim 21 33 3 1 1 x x x x x x x x x x x x x x xx . Dạng . D. BÀI TẬP. 1. Tìm các giới hạn sau: a) 3 2 0 lim 4 10 x x x b) 2 3 lim 5 7 x x x c) 2 1 5 lim 5x x x d) 2 3 2 15 lim 3x x x x e) 2 21 2 3 1 lim 1x x x x f) 3 2 1 1 lim 1x x x x x Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 8 g) 4 4 lim x a x a x a h) 2 7 3 3 lim 2x x x x 2. Tìm các giới hạn : a) 2 0 1 1 lim x x x x x b) 2 2 lim 4 1 3x x x x c) 3 0 1 1 lim 3x x x d) 3 21 1 lim 3 2x x x e) 2 22 3 2 lim 2x x x x f) 2 3 21 2 3 1 lim 1x x x x x x g) 2 3 4 3 lim 3x x x x h) 6 5 21 4 5 lim 1x x x x x i) 3 22 8 11 7 lim 3 2x x x x x 3. Tìm các giới hạn sau: a) 2 2 3 5 1 lim 2x x x x b) 2 2 4 1 . 7 2 lim 2 1x x x x c) 2 3 2 1 5 3 lim 2 1 1x x x x x d) 2lim 4 x x x x e) 2 sin 2 2cos lim 1x x x x x . 4. Tìm giới hạn bên phải, bên trái của hàm số f(x) tại x=x0 và xét xem 0 lim x x f x có tồn tại không trong các trường hợp sau: a) 2 1 x>1 5 3 x 1 x xf x x tại x0 = 1 b) 2 2 2 x>1 1 1 x 1 x x f x x x x tại x0 = 1 Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 9 c) 24 x<2 2 1 2 x 2 x f x x x tại x0 = 2 d) 3 2 3 2 5 4 x x f x x x tại x0 = 1 5. Tìm các giới hạn: a) 2lim 5 x x x x b) 2lim 3 x x x x __________________________________________________________________________ HÀM SỐ LIÊN TỤC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số liên tục tại một điểm trên một khoảng: o Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại điểm x0 (a;b) nếu: 0 0lim x x f x f x .Điểm x0 tại đó f(x) không liên tục gọi là điểm gián đoạn của hàm số. o f(x) xác định trên khoảng (a;b) liên tục tại điểm x0 (a;b) 00 0 0lim lim lim x xx x x x f x f x f x f x . o f(x) xác định trên khoảng (a;b) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng ấy. o f(x) xác định trên khoảng [a;b] được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và lim lim x a x b f x f a f x f b 2. Một số định lý về hàm số liên tục: o Định lý 1: f(x) và g(x) liên tục tại x0 thì: , . , 0 f x f x g x f x g x g x g x cũng liên tục tại x0 . o Đinh lý 2: Các hàm đa thức, hàm hữu tỷ, hàm lượng giác liên tục trên tập xác định của chúng. o Định lý 3: f(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì nó đạt GTLN, GTNN và mọi giá trị trung giữa GTLN và GTNN trên đoạn đó. Hệ quả: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì tồn tại ít nhất một điểm c(a;b) sao cho f(c) = 0 . Tức là có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b). Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 10 B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. 1. Xét tính liên tục của hàm số dạng: 0 0 x x a x=x g x f x o Tìm 0 lim x x g x .Hàm số liên tục tại x0 0 lim x x g x a . 2. Xét tính liên tục của hàm số dạng: 0 0 0 x<x x=x x>x g x f x a h x o Tìm : 0 0 0 0 0 lim lim lim lim x x x x x x x x f x g x f x g x f x . Hàm số liên tục tại x = x0 0 0 0lim lim x x x x f x f x f x a . 3. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b). o Chứng tỏ f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. o Chứng tỏ f(a).f(b)<0 Khi đó f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b). Nếu chưa có (a;b) thì ta cần tính các giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng minh f(x)=0 có hai , ba nghiệm thì ta tìm hai , ba khoảng rời nhau và trên mỗi khoảng f(x)=0 đều có nghiệm. C. CÁC VÍ DỤ. 1. Cho hàm số: 2 1 x 1 1 a x=1 x f x x a là hằng số. Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 1. Giải Hàm số xác định với mọi x thuộc R. Ta có f(1) = a. 2 1 1 1 1 11 lim lim lim 1 2 1 1x x x x xx x x x Nếu a=2 thì hàm số liên tục tại x0 = 1. Nếu a 2 thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1. Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 11 2. Cho hàm số: 2 1 x 0 x x 0 x f x . Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 0. Giải Hàm số xác định với mọi x thuộc R. Ta có f(0) = 0 0 0 2 0 0 0 0 lim lim 0 lim lim 1 1 0= lim lim x x x x x x f x x f x x f x x . Vậy hàm số không liên tục tại x0 = 0. 3. Cho hàm số: 2 2 x 1 x +x-1 x 1 ax f x . Xét tính liên tục của hàm số trên toàn trục số. Giải x >1 ta có f(x) = ax +2 hàm số liên tục. x <1 ta có f(x) = x2+x-1 hàm số liên tục. Khi x = 1: Ta có f(1) = a+2 1 1 2 1 1 lim lim 2 2 lim lim 1 1 x x x x f x ax a f x x x . Hàm số liên tục tại x0 = 1 nếu a = -1. Hàm số gián đoạn tại x0 = 1 nếu a -1. Vậy hàm số liên tục trên toàn trục số nếu a = -1.Hàm số liên tục trên ;1 1; nếu a -1. D. BÀI TẬP 1. Xét xem các hàm số sau có liên tục tại mọi x không, nếu chúng không liên tục thì chỉ ra các điểm gián đoạn. a) f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 b) 2 2 1 3 2 x f x x x c) 2 2 5 6 2 x x f x x x d) 2 16 x 4 4 8 x=4 x f x x 2. Cho hàm số: 2 x 2 3 x>2 ax f x a là hằng số . Tìm a để f(x) liên tục tại mọi x, khi đó hãy vẽ đồ thị của hàm số. Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 12 3. Chứng minh rằng phương trình: a) 3x2+2x-2=0 có ít nhất một nghiệm b) 4x4+2x2-x-3=0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (-1;1). c) x3-3x+1=0 có ba nghiệm phân biệt. d) x4-x-3=0 có một nghiệm thuộc (1;2). e) 2x3-6x+1=0 có ba nghiệm thuộc đoạn [-2;2]. 4. Xác định a để các hàm số sau liên tục trên R: a) 3 3 2 x>2 2 1 x 2 4 x xf x ax b) 1 x<0 x 0 f x x a 5. Xét tính liên tục tại x0 của các hàm số f(x) trong các trường hợp sau: a) 1 2 3 x 2 2 1 x 2 x f x x tại x0 = 2 b) 3 2-x +2x-2 x 1 1 4 x 1 x f x x tại x0 = 1. c) 2 2x -x-6 x 3 0 3 x 0 x=3 x x x f x a b tại ại x0 = 0 và tại x0 = 3.
Tài liệu đính kèm: