Giải phương trình vô tỉ
Dạng 1: Giải phương trình bằng phương pháp nâng lũy thừa
Dạng 2: Giải phương trình vô tỉ dạng f(x)+g(x)=h(x)
Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 1 Tel:0978386357 Giải phương trình vô tỉ Dạng 1: Giải phương trình bằng phương pháp nâng lũy thừa 1. 2 ( ) 0 ( ) ( ) ... ( ) ( ) g x f x g x x f x g x 2. 33 ( ) ( ) ( ) ( ) ...f x g x f x g x x 3. 2 2 ( ) 0 ( ) ( ) ... ( ) ( ) n n g x f x g x x f x g x 4. 2 12 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ...nn f x g x f x g x x Với n là số tự nhiên khác 0. Giải các phương trình sau trên tập số thực: 1. 2 6 6 2 1x x x (ĐHXD-2001) 2. 2 2 8 3( 4)x x x (ĐHDL ĐĐ-2001) 3. 24 2x x (ĐH Huế-1998) 4. 16 17 8 23x x (ĐHQG HN khối D-2007) 5. 22 18 37 4x x x (CĐXD số 2-2007) 6. 23 9 1 2 0x x x ( Bộ đề TS ) 7. 2 2 2 1 1 4x x x (ĐH khối D-2005) 8. 22 1 3 1 0x x x (ĐH khối D-2006) 9. 4 3 10 3 2x x (HSGQG bảng A-2002) 10 2 27 5 3 2x x x x x (CĐKTKTCN II-2006) 11 10 1 3 5 9 4 2 2x x x x x R ( Dự bị ĐH khối B-2008) 12 2 1 1x x (ĐHXD-1998) 13. 8 5 20 2 0x x (ĐH tại chức BK-2006) 14. 3 1 8 1x x (CĐ XD số 3-2005) 15. 3 7 1 2x x (CĐDL CNTT TPHCM khối A-2007) 16. 3 1 2x x ( Thi vào L10 ĐHKHTN, ĐHQGHN 2004-2005) 17. 2 5 5x x ( Thi chọn HSG L9 tỉnh Bình Định 2007-2008) 18. 3 1 2 3x x ( Thi vào L10 chuyên ĐH Vinh 2006-2007) 19. 2 2 3 3x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2008) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 2 Tel:0978386357 20. 2 22 3 2 4 3x x x x (CĐSP TW TPHCM-2007) 21. 22 2 1 2 4 1x x x ( Thi vào L10 Chuyên Hà Tĩnh 2007-2008) 22. 2 1 1x x (ĐH Huế-1998) 23. 26 10 13 2x x x ( Báo TH tuổi thơ số 90+91) 24. 3 334 3 1x x ( Đề 12 bộ đề TS) 25. 3 386 5 1x x ( Báo THTT số 343) 26. 3 3 31 2 3 0x x x ( Phân viện ĐH An Ninh khối A-2001) 27. 2 2( 2) 2 4 ( 1) 4 7x x x x x x ( Đặng Mạnh Hùng sáng tác 2012) 28. ( 2) ( 5) ( 3)x x x x x x (Thi vào L10 PTNK ĐHQG TP HCM-2003) 29. 3 2 1 1x x (ĐH TCKT 2000) 30. 32 3 2 3 6 5 8 0x x ( ĐH khối A-2009) Dạng 2: Giải phương trình vô tỉ dạng : ( ) ( ) ( )f x g x h x Ở đây các biểu thức dưới dấu căn chỉ là hàm số bậc nhất. Giải ĐK: ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 f x g x h x Pt đã cho ( ) ( ) 2 ( ) ( ) ( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 2 4 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x f x g x h x f x g x h x f x g x h x f x g x f x g x h x f x g x Giải hệ phương trình này ta tìm được nghiệm của nó ( nếu có), sau đó kết hợp với điều kiện ta tìm được nghiệm của phương trình đã cho. Giải các phương trình sau trên tập số thực: 1. 2( 24) 7 7x x x (CĐSP TW-2007) 2. 2 9 4 3 1x x x (CĐMG TW3-2006) 3. 5 1 3 2 1 0x x x (ĐHKTQD-2000) 4. 3 3 5 2 4x x x ( Dự bị ĐH-2005) 5. 3 4 2 1 3x x x (HVNH-1998) 6. 2 2 3 3 5x x x (ĐHBKHN-1994) 7. 3 2 1 3 2x x x (HVCTQ HCM-1999) 8. 1 3 2 5 1x x x (CĐ Y TẾ NGHỆ AN-2007) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 3 Tel:0978386357 9. 10 3 4 2 2x x x (CĐSP Đồng Nai-2001) 10. 2 1 1 4x x x ( Thi vào L10 THPT Chuyên ĐH Vinh) Dạng 3: Giải phương trình vô tỉ dạng: ( ) ( ) ( )f x g x h x Trong đó, dưới dấu căn có ít nhất một biểu thức có bậc cao nhất là bậc 2. Chú ý: A B AB A B Neáu A 0,B 0 Neáu A < 0,B < 0 Giải các phương trình sau trên tập số thực: 1. 24 1 4 1 1x x (HVNH+ĐHQG HN-2001) 2. 2( 1) ( 2) 2x x x x x (ĐHSP HN2-2000) 3. ( 2) ( 5) ( 3)x x x x x x ( Thi vào L10 PTNK ĐHQGTPHCM 03) 4. 2 22 8 6 1 2 2x x x x (ĐHBKHN-2001) 5. 2 2 23 2 4 3 2 6 5x x x x x x 6. 4 4 4 0x x x x 7. ( 1) ( 2) 2 ( 3)x x x x x x 8. 2 22 3 3 4 3 3x x x x x 9. ( 6) ( 5) ( 3)x x x x x x Dạng 4: Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp làm xuất hiện nhân tử chung Giải các phương trình dau trên tập số thực: 1. 2 1 2 4 3x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 2. 4 3 1 5x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 3. 5 5 5 4 9x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 4. 2 7 2 12 9x x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 5. 2( 3) 5 4 2 6x x x x (CĐSP Quảng Ngãi-2005) 6. 2 2( 3) 10 12x x x x (ĐH Dược-1999) 7. 2 2( 3) 1 3 1x x x x ( ĐHQGHN, khối A-2001) 8. 10 1 3 5 9 4 2 2 (x )x x x x R ( Dự bị ĐH, Khối B-2008) 9. 21 1x x x x (ĐHDL Hải Phòng-2001) 10. 2 23 2 3 2 2 3x x x x x x (Thi Vào L10 ĐHKHTN-02) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 4 Tel:0978386357 11. 3 2 41 1 1 1x x x x x (Thi vào L10 Chuyên ĐHQGHN-02) 12. 25 2 1 7 10 3x x x x (Thi vào L10 Chuyên ĐHQGHN-02) 13. 2 25 6 3 21 19 42x x x x x x ( Báo THTT- số 372) 14. 3 4 1 3 2 5 x x x (HVCNBCVT-2001) 15. 3(2 2) 2 6x x x (HVKTQS-2001) 16. 3 24 1 3 1x x x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 17. 2 215 3 2 8x x x (ĐHNT-1997) 18. 22 1 ( 1) 0x x x x x x ( HVKTQS-2000) 19. 22 7 2 1 8 7 1( )x x x x x x R ( Dự bị ĐH-2006) 20. 22 1 3 1 0x x x (ĐH khối D-2006) 21. 1 3 1 0 4 2 x x x ( Dự Bị OLYMPIC 30-4-2006) 22. 23 4 1 3 8 26 0x x x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 23. 23 1 6 3 14 8 0x x x x (ĐH khối B-2010) 24 334 3 1 3 21x x x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 25. 3 43 9 1 15 5x x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) 26. 235 1 9 2 3 1x x x x ( Báo THTT số 342) 27. 2 32 11 21 3 4 4 0x x x ( HSGQG bảng B-1995) 28. 2 22 4 ( 4) 2 x x x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2011) Dạng 5. Giải pt vô tỉ bằng phương pháp đưa về tổng các số không âm bằng không Giải các pt sau trên tập số thực 1. 2 2 5 1 2x x x (ĐHNN1-1999) 2. 41 2 (1 ) 2 (1 ) 1x x x x x x (HVKTQV-1997) 3. 4 3 2 3 2 11x x x ( Thi vào L10 Chuyên ĐHQGHN-2005) 4. 13 1 9 1 16x x x ( Báo THTT số 340) 5. 4 3 22006 1006009 2 2007 1004 0x x x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2006) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 5 Tel:0978386357 6. 42 2 2( )( 3 2007) 2005 3 4 30 1 2006x x x x x x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2006) 7. 2 2 21 1 2x x x x x x ( Báo THTT số 292) 8. 2 24 3 2 2 1 4 7x x x x x (ĐVC) 9. 4 3 2 24 6 4 2 10 2x x x x x x (ĐVC) 10. 2 3 16 2 2 6 2 5 0x x x x x (ĐVC) 11. 2 23 10 13 2 2 3 0x x x x x (ĐVC) 12. 4 3 21998 998001 2 1999 1000 0x x x x x 13. 1 1 1 1 ( ) 2 x y z x y z 14. 1 2 2004 2005 ( ) 2 x y z x y z 15. 1 2 2009 2010 ( ) 2 x y z x y z 16. 1 2 1995 1996 ( ) 2 x y z x y z 17. 4 2 2 4 3 6 5x y z x y z 18. 36 36 28 4 2 1 2 1 x y x y 19. 16 4 1225 3 1 665 3 1 665 x y z x y z Dạng 6: Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp đặt ẩn phụ Giải các phương trình sau trên tập số thực: Loại 1: 1. 2 24 7 ( 4) 7x x x x ( Thi vào L10 THPT TP HN-2010) 2. 2 23 1 ( 3) 1x x x x ( ĐHQGHN, Khối A-2001) 3. 2 2( 3) 10 12x x x x (ĐH Dược HN-1999) 4. 2 2(4 1) 1 2 2 1x x x x ( Bộ đề thi TS) 5. 2 2( 1) 2 3 1x x x x (OLYMPIC 30-04-2006) 6. 3 2 33 2 ( 2) 6 0x x x x ( Báo THTT) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 6 Tel:0978386357 7. 2 2 2(3 2) 1 2 2x x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-04-2006) 8. 24 1 1 3 2 1 1x x x x Loại 2: 1. 2 1 1x x (ĐHXD-1998) 2. 2 5 5x x ( Bộ đề TS- đề số 112) 3. 3 31 2 2 1x x ( Bộ đề TS) 4. 3 35 3 3 5x x ( Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2010) 5. 33 9 ( 3) 6x x ( Báo THTT số 264) 6. 2 4 97 7 , 0 28 x x x x ( ĐHANND, khối D-2000) 7. 2 32 4 , 1 2 x x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2007) 8. 3 23 2 3 1 3 2x x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2008) 9. 2( 2) 1 2 2 3x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2007) 10. 3 23 481 8 2 2 3 x x x x ( 45 năm THTT) 11. 22 3 1 1x x x ( Báo TH tuổi thơ 2, số 90+91) Loại 3: 1. 2 2 11 31x x ( ĐHCSND-1999) 2. 2 22 5 7 10 11x x x x ( Đặng Mạnh Hùng sáng tác -2009) 3. 2 22 3 2 2 4 3x x x x ( CĐSP TW TPHCM-2007) 4. 22 2 4 2x x x ( Thi vào 10 Chuyên ĐHQGHN-2005) 5. 1 8 (1 )(8 ) 3x x x x ( ĐHKTQD-1998) 6. 22 1 3 1 0x x x ( ĐH, khối D-2006) 7. 24 4 2 12 2 16x x x x ( Dự bị ĐH-2003) 8. 1 4 (1 )(4 ) 5x x x x ( Cao đẳng BK-2006) 9. 2 ( 1)( 2) ( 1) 2 0 1 x x x x x ( Vô địch toán Phú Yên 2009-2010) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 7 Tel:0978386357 10. 221 1 3 x x x x ( ĐHQGHN-2000) 11. 2 7 4 4 2 x x x x ( ĐH Dân Lập ĐĐ-2000) 12. 2 25 10 1 7 2x x x x ( Thi vào 10 PTNK Trần Phú- Hải Phòng) 13. 2 3 2 3( 1 ) ( 1 ) 2x x x x ( Đặng Mạnh Hùng sáng tác -2007) 14. 22 2 2 4 2 2x x x x ( CĐSP HN-2001) 15. 2( 1)( 4) 2 5 2 6x x x x (ĐHNN-1998) 16. 2 12 1 36x x x 17. 2 24 2 3 4x x x x ( ĐH Mỏ Địa Chất-2001) 18. 23 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x ( HVKTQS-1999) 19. 3 2 1 1x x ( ĐHTCKT-2000) 20. 32 3 2 3 6 5 8 0x x ( ĐH, khối A-2009) 21. 2 32 11 21 3 4 4 0x x x ( HSGQG Bảng B-1995) 22. 3 2 43 8 40 8 4 4 0x x x x ( HSGQG Bảng A-1995) 23. 2 4 233 1 1 0 3 x x x x ( Thi chọn HSG L9 Tỉnh Thái Bình-2005) 24. CM phương trình ( 2) 1 2 1x x x vô nghiệm. ( Thi vào L10 Chuyên ĐHSP HN-2004) 25. 33 1x x ( ĐHNT-1996) 26. 3 7 1x x ( ĐH Luật HN-1996) 27. 3 2 33 2 ( 2) 6 0x x x x ( Báo THTT số 337) 28. 2 22 2 2x x x x ( 45 năm THTT) 29. 218 18 17 8 2 0x x x x x ( 45 năm THTT) 30. 3 2 33 3 16 9 0x x x x ( 45 năm THTT) Loại 4: 1. 2 24 5 1 2 1 9 3x x x x x ( 45 năm THTT) 2. 2 5 2 5( 1 ) ( 1 ) 123x x x x ( 45 năm THTT) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu ... 2012x x ( Đặng Mạnh Hùng sáng tác 2008) 2. 2 2 4 1 2x x x 3. 2 2 24 5 4 8 4 1x x x x x x ( CĐSP HN-2005) 4. 2 2 23 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x 5. 22 4 6 11x x x x (Bộ đề thi ts) 6. 22012 2014 230 13227x x x x (Đặng Mạnh Hùng sáng tác 2012) 7. 2(2 1) 2 1 3 2 2 x x x ( Dự bị ĐH, Khối A-2008) 8. 2 215 3 2 8x x x ( ĐHNT-1997) 9. 2 212 5 3 5x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2007) 10. 2 4 3 23 2 7 3 3 2 2 x x x x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2007) 11. 2 2 1x x x x x ( Thi chọn HSG TPHCM-2007) 12. 2 2 21 1 2x x x x x x ( Báo THTT số 292) 13. 34 316 5 6 4x x x ( Báo THTT số 337) 14. 24 28 27 2 27 24 1 6 3 2 x x x ( Báo THTT số 343) 15. 2 32 11 21 3 4 4 0x x x (HSGQG bảng B-1995) 16. 3 2 43 8 40 8 4 4 0x x x x (HSGQG bảng A-1995) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 10 Tel:0978386357 17. 10 65 527 5 684 0x x (45 năm THTT) 18. 2 2 1 1 2 2 4 ( )x x xx (ĐHNT-1995) 19. 2 22 2 1 3 4 1x x x x x (45 năm THTT) 20. 2 2 9 1 x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2007) 21. 5 315 18 1 3x x x (ĐVC) 22. 5 315 11 28 1 3x x x (Thi HSG TPHN, L12-2006) 23. 3( 1)(2 1 3 6) 6x x x x ( Vô địch Toán Thái Bình 2009-2010) 24. 32( 2)( 4 4 2 2) 3 1x x x x ( THTT số 369) 25. 2 2 4 21 2 1 2 2(1 ) (2 4 1)x x x x x x x (ĐHQGTPHCM, Khối A-2001) 26. 9 1 8 (1 )(8 ) 3 2 2 x x x x (ĐVC) 27. 33 6 1 8 4 1x x x ( Báo THTT số 392) 28. 2 23 (2 9 3) (4 2)(1 1 ) 0x x x x x 29. 3 3 214 2(1 2 1)x x x x ( Báo THTT số 378) 30. 27 5 12 38x x x x 31. 22 3 5 2 3 12 14x x x x 32. 21 9 10 29x x x x 33. 2 3 4 23 2 1 2 2x x x x x 34. 13 1 9 1 16x x x 35. 21 8 (1 )(8 ) 2 2x x x x x x 36. 21 3 2 3 2 0x x x x 37. 24 4 32 32 4 16 0x x x x y y 38. 2 2 2 23 7 3 2 3 5 1 3 4x x x x x x x Dạng 8: Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp lượng giác hóa * Một số kiến thức cơ bản: Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 11 Tel:0978386357 Nếu 1x thì có một số t với ; 2 2 t sao cho : sin t x và một số y với 0;y sao cho cosx y Nếu 0 1x thì có một số t với 0; 2 t sao cho : sin t x và một số y với 0; 2 y sao cho cosx y Với mỗi số thực x có ; 2 2 t sao cho : tanx t Nếu : x , y là hai số thực thỏa: 2 2 1x y , thì có một số t với 0 2t , sao cho sin , cosx t y t Từ đó chúng ta có phương pháp giải toán : Nếu : 1x thì đặt sin t x với ; 2 2 t hoặc cosx y với 0;y Nếu 0 1x thì đặt sin t x , với 0; 2 t hoặc cosx y , với 0; 2 y Nếu : x , y là hai số thực thỏa: 2 2 1x y , thì đặt sin , cosx t y t với 0 2t Nếu x a , ta có thể đặt : sin a x t , với ; 2 2 t , tương tự cho trường hợp khác Giải các phương trình sau trên tập số thực: 1. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 2 31 4 3x x x ( HVQHQT-2000) 2. 2 3 3 21 1 (1 ) (1 ) 2 1x x x x (HSG QG-1984) 3. 3 3 2x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2006) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 12 Tel:0978386357 4. 33 6 1 8 4 1x x x ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2006) 5. 2 2 2x x ( Báo THTT) 6. 1 8 (1 )(8 ) 3x x x x (ĐHKTQD-1998) 7. 2 3 32(1 1 ) (1 ) (1 ) 5x x x x (Thi HSGTPHN, L12-2008) Dạng 9: Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp hình học Giải các phương trình sau trên tập số thực: 1. 2 22 5 2 10 29x x x x 2. 2 24 5 10 50 5x x x x 3. 2 22 2 2 2 2 2x x x x 4. 3 2 2 3 29 18 36 9 9x x x x x 5. 2 21 2 5 10x x x 6. 2 2 2 452 5 4 40 5 4 x x x x x x 7. 2 24 28 53 4 12 13 4 2x x x x 8. 21 3 2 10 16x x x x 9. 2 3(3 ) 1 5 2 40 34 10x x x x x x 10. 2 2 2 24 6 9 4 2 12 10 5x y x x y x y 11. 2 2 22 2 1 2 ( 3 1) 1 2 ( 3 1) 1 3x x x x x x 12. 21 3 2 1x x x x ÔN TẬP TỔNG HỢP 1. 3 6 (3 )(6 ) 3x x x x Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 13 Tel:0978386357 2. 2 7 (2 )(7 ) 3x x x x 3. 22 2 4 2x x x 4. 3 3 31 2 2 3x x x 5. 3 3 32 1 16 2 1x x x 6. 2 32( 8) 5 8x x 7. 2 2 4 2 8 (1 1 2 ) x x x 8. 2 2 2 21 (1 1 2 ) x x x 9. 5 2 2 1 2 2 1 2 x x x x x 10. 2 2 2 25 51 1 1 4 4 x x x x x 11. 4 4 21 1x x x 12. 1 3 2 ( 1)( 3) 4 2x x x x x 13. 3 3 2 1 1 2 1 2 2 x x x 14. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 3 13 2 36 0x x x 15. 3 33 335 35 30x x x x 16. 3 3 31 1 5x x x 17. 3 4 1 8 6 1 1x x x x 18. 3 1 2 1 2 xy x y y x 19. 3 3 3 3 (34 ) 1 ( 1) 34 30 34 1 x x x x x x 20. 2 217 17 9x x x x 31. 3 3x x x Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 14 Tel:0978386357 22. 4 4 2 22000 2000 2000 1999 x x x x 23. 4 4 2 21999 1999 1998 1997 x x x x (45 năm THTT) 24. 2 2 2 2 3 3 3 3 x x x x x x x 25. 4 2729 8 1 36x x 26. 2 217 (3 )x x 27. 4 1 5 2x x x x x x 28. 5 5x x x x 29. 8 8 1 2 2 2 1 x x x x 30. 5 1 6x x GIẢI CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ 1.Dạng câu hỏi thứ nhất 1. Định m để phương trình sau đây có nghiệm 2 2 3 0x x m \ (CĐ Kinh tể đối ngoại-2007) 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực 2 1x x m ( CĐ Tài chính Hải quan-2007) 3. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2( 1)(3 ) 2 3x x x x (CĐ Công Nghiệp-2007) 4. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm dương 2 24 5 4x x m x x (CĐ Giao thông vận tải 3-2007) 5. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt 2 2 2 1x mx x (ĐH khối B-2006) 6. Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt 2 2 8 ( 2)x x m x ( ĐH khối B-2007) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 15 Tel:0978386357 7. Tìm tham số a để phương trình 1 8 (1 )(8 )x x x x a có nghiệm (ĐHKTQD-1998) 8. Tìm m để phương trình 3 6 (3 )(6 ) 0x x x x m có nghiệm (CĐSP Trà Vinh-2006) 9. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 4 23 1 1 2 1x m x x (ĐH khối A-2007) 10. Xác định m để phương trình sau có nghiệm 2 2 4 2 2( 1 1 2) 2 1 1 1m x x x x x (ĐH khối B-2004) 11.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: 4 42 2 2 6 2 6 (m )x x x x m (ĐH khối A-2008) 12. Xác định tham số m để phương trình 7 2 (2 )(7 )x x x x m có nghiệm (ĐHNT-1994) 13. Tìm m để phương trình 3 2 4 6 4 5x x x x m có đúng hai nghiệm. (Dự bị ĐH khối D-2007) 14. Tìm m để phương trình 1 2 9 6x x x x m có hai nghiệm phân biệt (Dự bị ĐH-2009) 15. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực duy nhất: 4 4 13 1 0x x m x ( Dự bị ĐH khối B-2007) 16. Tìm m để phương trình 2 1x x m có nghiệm ( Dự bị ĐH khối B-2007) 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2 2 4 1x x x m có đúng một nghiệm thực. ( Dự bị ĐH khối D-2008) 18.Tìm m để phương trình sau có nghiệm 12 5 4x x x m x x (HVCNBCVT-1999) 19. Cho phương trình 2 2 2 35( ) 4 2 0 3 x m x m . CMR với mọi 0m phương trình đã cho luôn có nghiệm. ( Dự bị ĐH-2005) 20. Biện luận theo m về số nghiệm của phương trình 44 44 4 6x x m x x m (ĐH Y Dược TPHCM-2000) 21. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2 1x m m x ( Bộ đề TS-101) Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 16 Tel:0978386357 22. Biện luận số nghiệm của phương trình 4 21 4 3 2 ( 3) 2 0x m x x m x ( Báo THTT số 361) 23. Xác định tham số m để phương trình (4 3) 3 (3 4) 1 1 0m x m x m có nghiệm thực. (OLYMPIC 30-4-2000) 24. Xác định tham số a để phương trình 2 24 2 1 4 2 1 2x x x x a có nghiệm thực. (ĐH Luật HN-1995) 25. Tìm m để phương trình 2 22 5 2 5x x x x m có nghiệm thực. ( Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2008) 26. Với những giá trị nào của a thì phương trình 3 31 1x x a có nghiệm. (ĐHNT-1998) 27. Với giá trị nào của m thì phương trình 1 ( 3)( 1) 4( 3) 3 x x x x m x có nghiệm. (Bộ đề TS-03) 28. Tìm m để phương trình 29 9x x x x m có nghiệm. 29. Với những giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm 2 21 1x x x x m ( Bộ đề TS-142) 30. Tìm m để phương trình 4 4 4x x x x m có nghiệm thực. 31. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất 23 1 2 1 2 1 x x mx x ( Báo THTT số 381) 32. Tìm m để phương trình 22 3x m x mx có nghiệm thực. (ĐH GTVT 1998) 33. Tìm m để phương trình 2 22 1x x m x m có nghiệm thực. 2. Dạng câu hỏi thứ hai 1. Xác định tham số m để phương trình 2 4x x m có nghiệm duy nhất. 2. Xác định tham số m để phương trình 5 2 (2 )(5 )x x x x m có nghiệm duy nhất. ( Dự bị OLYMPIC 30-4-2007) 3. Xác định tham số a để phương trình 3 5 (3 )(5 )x x x x a có nghiệm duy nhất. (Đặng Mạnh Hùng sáng tác-2009) 4. Cho phương trình 341 2 (1 ) 2 (1 )x x m x x x x m a. Giải phương trình khi m =-1 b. Xác định tham số m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Trung tâm BDKT & LTĐH HHT Phương trình vô tỷ Khu 10-Đại Phúc-Bắc Ninh Giáo viên biên soạn: Đặng Mạnh Hùng 17 Tel:0978386357 5. Xác định tham số m để phương trình 32 21 2 1x x m có nghiệm duy nhất. 6. Xác định tham số để phương trình 4 4 1 1x x x x m có nghiệm duy nhất. 7. Xác định tham số a, b để phương trình 32 2 2 2 2 33 3(ax ) (ax )b b a x b b .
Tài liệu đính kèm: