1. Giai thừa : n! = 1.2.n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) . n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n
cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó,
tổng số cách chọn là : m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này
lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp
hai hiện tượng là : m x n.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 3
GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1. Giai thừa : n! = 1.2...n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n
cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó,
tổng số cách chọn là : m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này
lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp
hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp
: Pn = n !.
5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn :
)!kn(!k
!nCkn −=
6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác
nhau số cách : = =−
k k
n n
n! k
n kA , A C .P(n k)!
Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị
7. Tam giác Pascal :
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
44
3
4
2
4
1
4
0
4
3
3
2
3
1
3
0
3
2
2
1
2
0
2
1
1
0
1
0
0
CCCCC
CCCC
CCC
CC
C
Tính chất :
k
1n
k
n
1k
n
kn
n
k
n
n
n
0
n
CCC
CC,1CC
+−
−
=+
===
8. Nhị thức Newton :
* n0nn
11n1
n
0n0
n
n baC...baCbaC)ba( +++=+ −
a = b = 1 : ... 0 1 nn n nC C ... C 2
n+ + + =
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 4
Với a, b ∈ {±1, ±2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng
thức chứa : nn
1
n
0
n C,...,C,C
* nnn
1n1
n
n0
n
n xC...xaCaC)xa( +++=+ −
Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa bằng
cách :
n
n
1
n
0
n C,...,C,C
- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... a = ±1, ±2, ...
- Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... , a = ±1, ±2,
...
- Cho a = ±1, ±2, ..., hay ∫∫
±± 2
0
1
0
...hay
β
α
∫
Chú ý :
* (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x :
k n k k mnC a b Kx
− =
Giải pt : m = 0, ta được k.
* (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.
m r
k n k k p q
nC a b Kc d
− =
Giải hệ pt : ⎩⎨
⎧
∈
∈
Zq/r
Zp/m
, tìm được k
* Giải pt , bpt chứa : đặt điều kiện k, n ∈ N...C,A knkn * ..., k ≤ n.
Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số
chung.
* Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không
bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp).
* Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc
thiếu trường hợp.
* Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường
hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp
hơn, ta làm như sau :
số cách chọn thỏa p.
= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 5
* Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ
trái sang phải).
* Dấu hiệu chia hết :
- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết
cho 4.
- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết
cho 8.
- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.
ĐẠI SỐ
1. Chuyển vế : a + b = c ⇔ a = c – b;
ab = c ⇔ a/b = c ⇔ ;
⎢⎢⎣
⎡
⎩⎨
⎧
=
≠
==
b/ca
0b
0cb
⎩⎨
⎧
≠
=
0b
bca
1n21n2 baba ++ =⇔=
2n
2n 2n 2n b aa b a b, a b
a 0
⎧ == ⇔ = ± = ⇔ ⎨ ≥⎩
⎩⎨
⎧ α=⇔=≥
±=⇔= α abbloga,0a
ab
ba
⎩⎨
⎧
>
<
⎩⎨
⎧
<
>
>=
⇔<−<⇔<+
b/ca
0b
b/ca
0b
0c,0b
cab;bcacba
2. Giao nghiệm :
⎩⎨
⎧ <⇔<
<
⎩⎨
⎧ >⇔>
>
}b,amin{x
bx
ax
;}b,amax{x
bx
ax
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 6
⎧⎨Γ⎧ > ∨< < < ⎧ ⎩⇔ ⇔⎨ ⎨< Γ≥ ⎧⎩⎩ ⎨Γ⎩
p
x a p qa x b(nếua b)
;
x b VN (nếua b) q
Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
3. Công thức cần nhớ :
a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt
điều kiện.
⎩⎨
⎧
≤≤
≥
⎩⎨
⎧ ⇔≤=
≥⇔= 22 ba0
0b
ba,
ba
0b
ba
⎩⎨
⎧
≥
≥
⎩⎨
⎧ ∨≥
<⇔≥ 2ba
0b
0a
0b
ba
)0b,anếu(b.a
)0b,anếu(b.aab <−−
≥=
b. . : phá . bằng cách bình phương : 22 aa = hay bằng định
nghĩa :
)0anếu(a
)0anếu(a
a <−
≥=
baba;
ba
0b
ba ±=⇔=⎩⎨
⎧
±=
≥⇔=
a b b a b≤ ⇔ − ≤ ≤
b 0
a b b 0hay
a b a b
≥⎧≥ ⇔ < ⎨ ≤ − ∨ ≥⎩
0baba 22 ≤−⇔≤
c. Mũ : .1a0nếuy,1anếuy,0y,Rx,ay x ↑>∈=
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 7
0 m / n m m n m nn
m n m n m n m .n n n n
n n n m n
a 1 ; a 1/ a ; a .a a
a / a a ; (a ) a ; a / b (a/ b)
a .b (ab) ; a a (m n,0 a 1) a = 1
− +
−
= = =
= = =
= = ⇔ = < ≠ ∨
α=α
><⇔< alognm a,
)1a0nếu(nm
)1anếu(nm
aa
d. log : y = logax , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R
y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = logaaα
loga(MN) = logaM + logaN (⇐ )
loga(M/N) = logaM – logaN (⇐ )
2aaa
2
a MlogMlog2,Mlog2Mlog == (⇒)
logaM3 = 3logaM, logac = logab.logbc
logbc = logac/logab, Mlog
1Mlog aa α=α
loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN ⇔ M = N
a a
0 M N (nếua 1)
log M log N
M N 0(nếu0 a 1
> < < )
Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn
lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có
điều kiện.
4. Đổi biến :
a. Đơn giản :
2
x
a
t ax b R, t x 0, t x 0,t x 0,
t a 0,t log x R
= + ∈ = ≥ = ≥ = ≥
= > = ∈
b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm
điều kiện, cho vào miền xác định của f.
c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để
tìm điều kiện của t.
d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
5. Xét dấu :
a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải
cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua
nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu.
b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) 0.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 8
c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và
đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f ,
suy ra dấu của f.
6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α :
f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
* S = x1 + x2 = – b/a ; P = x1x2 = c/a
Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức
g(x1,x2) = 0 không đối xứng, giải hệ pt :
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
+=
=
21
21
x.xP
xxS
0g
Biết S, P thỏa S2 – 4P ≥ 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0
* Dùng Δ, S, P để so sánh nghiệm với 0 :
x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0, 0 < x1 < x2 ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
>
>Δ
0S
0P
0
x1 < x2 < 0 ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<
>
>Δ
0S
0P
0
* Dùng Δ, af(α), S/2 để so sánh nghiệm với α : x1 < α < x2 ⇔ af(α) <
0
α < x1 < x2 ⇔ ; x
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<α
>α
>Δ
2/S
0)(f.a
0
1 < x2 < α ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
α<
>α
>Δ
2/S
0)(f.a
0
α < x1 < β < x2 ⇔
a.f ( ) 0
a.f ( ) 0
β ⎨⎪α < β⎩
;
x1 < α < x2 < β ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
β<α
>β
<α
0)(f.a
0)(f.a
7. Phương trình bậc 3 :
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 9
a. Viête : ax3 + bx2 + cx + d = 0
x1 + x2 + x3 = – b/a , x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , x1.x2.x3 = – d/a
Biết x1 + x2 + x3 = A , x1x2 + x1x3 + x2x3 = B , x1.x2.x3 = C
thì x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0
b. Số nghiệm phương trình bậc 3 :
• x = α ∨ f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) :
3 nghiệm phân biệt ⇔
⎩⎨
⎧
≠α
>Δ
0)(f
0
2 nghiệm phân biệt ⇔ ⎩⎨
⎧
≠α
=Δ∨⎩⎨
⎧
=α
>Δ
0)(f
0
0)(f
0
1 nghiệm ⇔ ( )
Δ⎧Δ ⎨ α⎩
= 0
< 0 hay
f = 0
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1
vế : dùng sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m.
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được
sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (Cm) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0
3 nghiệm ⇔ ⎩⎨
⎧
<
>Δ
0y.y
0
CTCĐ
'y
2 nghiệm ⇔ ⎩⎨
⎧
=
>Δ
0y.y
0
CTCĐ
'y
1 nghiệm ⇔ Δy' ≤ 0 ∨ ⎩⎨
⎧
>
>Δ
0y.y
0
CTCĐ
'y
c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC :
⇔
⎩⎨
⎧
=
>Δ
0y
0
uốn
'y
d. So sánh nghiệm với α :
• x = xo ∨ f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) : so sánh nghiệm phương
trình bậc 2 f(x) với α.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 10
• Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự
tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa α vào BBT.
• Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng
sự tương giao của (Cm) : y = ax3 + bx2 + cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox)
α < x1 < x2 < x3 ⇔
y '
CĐ CT
CĐ
0
y .y 0
y( ) 0
x
Δ >⎧⎪ <⎪⎨ α <⎪⎪α <⎩
x1 < α < x2 < x3 ⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<α
>α
<
>Δ
CT
CTCĐ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x1 < x2 < α < x3 ⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
α<
<α
<
>Δ
CĐ
CTCĐ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x1 < x2 < x3 < α ⇔
y '
CĐ CT
CT
0
y .y 0
y( ) 0
x
Δ >⎧⎪ ⎪⎪ < α⎩
8. Phương trình bậc 2 có điều kiện :
f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), x ≠ α
2 nghiệm ⇔ ⎩⎨
⎧
>Δ
≠α
0
0)(f
, 1 nghiệm ⇔
⎩⎨
⎧
≠α
=Δ
⎩⎨
⎧
=α
>Δ
0)(f
0
0)(f
0
α x1
αx1
αx1 x x
αx1
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 11
Vô nghiệm ⇔ Δ < 0 ∨ ⎩⎨
⎧
=α
=Δ
0)(f
0
Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN.
9. Phương trình bậc 4 :
a. Trùng phương : ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) ⇔
⎩⎨
⎧
=
≥=
0)t(f
0xt 2
t = x2 ⇔ x = ± t
4 nghiệm ⇔ ; 3 nghiệm ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
>
>Δ
0S
0P
0
⎩⎨
⎧
>
=
0S
0P
2 nghiệm ⇔
⎩⎨
⎧
>
=Δ
<
02/S
0
0P
;1 nghiệm ⇔
⎩⎨
⎧
=
=Δ
⎩⎨
⎧
<
=
02/S
0
0S
0P
VN ⇔ Δ < 0 ∨ ⇔ Δ < 0 ∨
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<
>
≥Δ
0S
0P
0
0
0
P
S
⎧⎪ >⎨⎪ <⎩
4 nghiệm CSC ⇔
⎩⎨
⎧
=
<<
12
21
t3t
tt0
Giải hệ pt :
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
+=
=
21
21
12
t.tP
ttS
t9t
b. ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0. Đặt t = x +
x
1
. Tìm đk của t bằng BBT :
2t ≥
c. ax4 + bx3 + cx2 – bx + a = 0. Đặt t = x –
x
1
. Tìm đk của t bằng BBT :
t ∈ R.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 12
d. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x2 + (a + b)x.
Tìm đk của t bằng BBT.
e. (x + a)4 + (x + b)4 = c. Đặt :
2
baxt ++= , t ∈ R.
10. Hệ phương trình bậc 1 : . Tí ... á k ⇔ MBkMA =
⇔
k1
kyyy,
k1
kxxx BAMBAM −
−=−
−= (k ≠ 1)
M : trung điểm AB ⇔
2
yyy,
2
xxx BAMBAM
+=+=
M : trọng tâm ΔABC ⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++=
++=
3
yyyy
3
xxxx
CBA
M
CBA
M
(tương tự cho vectơ 3 chiều).
* Vectơ 3 chiều có thêm tích có hướng và tích hỗn hợp :
)'c,'b,'a(v),c,b,a(v
/ ==
[ ] ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛= /////// b
b
a
a
,
a
a
c
c
,
c
c
b
b
v,v GG
/ /[ v ,v ] v . v .sin( v ,v )=G G G G G G /
// v,v]v,v[ GGGG ⊥
* ⇔ /vv GG ⊥ /v.v GG = 0 ; / /v // v [ v ,v ]⇔G G G G = 0 ; /// v,v,v GGG đồng
phẳng
⇔ 0v].v,v[ /// =GGG
[ ]AC,AB
2
1S ABC =Δ
[ ]AS.AC,AB
6
1V ABC.S =
/
'D'C'B'A.ABCD AA].AD,AB[V =
A, B, C thẳng hàng ⇔ AB // AC
JJJG JJJG
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 32
* Δ trong mp : H là trực tâm ⇔ ⎪⎩
⎪⎨⎧ =
=
0AC.BH
0BC.AH
H là chân đường cao ha ⇔ ⎪⎩
⎪⎨⎧ =
BC//BH
0BC.AH
M là chân phân giác trong
∧
A ⇔ MC
AC
ABMB −=
M là chân phân giác ngòai
∧
A ⇔ MC
AC
ABMB +=
I là tâm đường tròn ngoại tiếp ⇔ IA = IB = IC.
I là tâm đường tròn nội tiếp ⇔ I là chân phân giác trong
∧
B của
ΔABM với M là chân phân giác trong
∧
A của ΔABC.
2. Đường thẳng trong mp :
* Xác định bởi 1 điểm M(xo,yo) và 1vtcp v = (a,b) hay 1 pháp vectơ
(A,B) :
(d) :
⎩⎨
⎧ −=−+=
+=
b
yy
a
xx:)d(,
btyy
atxx oo
o
o
(d) : A(x – xo) + B(y – yo) = 0
* (d) qua A(a, 0); B(0,b) : 1
b
y
a
x =+
* (AB) :
AB
A
AB
A
yy
yy
xx
xx
−
−=−
−
* (d) : Ax + By + C = 0 có )B,A(n;)A,B(v =−=
* (d) // (Δ) : Ax + By + C = 0 ⇒ (d) : Ax + By + C′ = 0
* (d) ⊥ (Δ) ⇒ (d) : – Bx + Ay + C/ = 0
* (d), (d/) tạo góc nhọn ϕ thì :
cosϕ = ( )/ /
/
d d
d d
d d
n .n
cos( n ,n )
n . n
≠
JJG JJJG
JJG JJJG
JJG JJJG
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 33
* d(M,(d)) =
22
MM
BA
CByAx
+
++
* Phân giác của (d) : Ax + By + C = 0 và (d/) : A/x + B/y + C/ = 0 là :
2/2/
///
22 BA
CyBxA
BA
CByAx
+
++±=+
++
/dd
n.n > 0 : phân giác góc tù + , nhọn –
/dd
n.n < 0 : phân giác góc tù – , nhọn +
* Tương giao : Xét hpt tọa độ giao điểm.
3. Mặt phẳng trong không gian :
* Xác định bởi 1 điểm M(xo, yo, zo) và 1 pháp vectơ : n = (A, B, C)
hay 2 vtcp 'v,v .
(P) : A(x – xo) + B(y – yo) + C(z – zo) = 0
n = [ 'v,v ]
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 có n = (A, B, C).
(P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c) ⇔ (P) : x/a + y/b + z/c = 1
* Cho M(xo, yo, zo), (P) : Ax + By + Cz + D = 0
d(M,(P)) =
222
ooo
CBA
DCzByAx
++
+++
* (P) , (P/) tạo góc nhọn ϕ thì : cos = ϕ )n,ncos( )'P()P(
* (P) ⊥ (P/) ⇔ )'P()P( nn ⊥ , (P) // (P/) ⇔ )'P()P( n//n
4. Đường thẳng trong không gian :
* Xác định bởi 1 điểm M (xo, yo, zo) và 1 vtcp v = (a, b, c) hay 2
pháp vectơ : 'n,n :
(d) :
c
zz
b
yy
a
xx:)d(,
ctzz
btyy
atxx
ooo
o
o
o −=−=
⎪⎩
⎪⎨
⎧ −
+=
+=
+=
]'n,n[v =
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 34
* (AB) : A A
B A B A B
A
A
x x y y z z
x x y y z z
− − −= =− − −
* (d) = (P) ∩ (P/) : 0
0
Ax By Cz D
A' x B' y C' z D'
+ + + =⎧⎨ + + + =⎩
* (d) qua A, vtcp v thì :
d(M,(d)) =
v
]v,AM[
* ϕ là góc nhọn giữa (d), (d/) thì :
cosϕ = )v,vcos( /dd
* ϕ là góc nhọn giữa (d), (P) thì :
sinϕ = )n,vcos( pd
* (d) qua M, vtcp v , (P) có pvt n :
(d) cắt (P) ⇔ n.v ≠ 0
(d) // (P) ⇔ n.v = 0 và M ∉ (P)
(d) ⊂ (P) ⇔ n.v = 0 và M ∈ (P)
* (d) qua A, vtcp v ; (d /) qua B, vtcp 'v :
(d) cắt (d/) ⇔ [ 'v,v ] ≠ 0 , AB]'v,v[ = 0
(d) // (d/) ⇔ [ 'v,v ] = 0 , A ∉ (d/)
(d) chéo (d/) ⇔ [ 'v,v ] ≠ 0 , AB]'v,v[ ≠ 0
(d) ≡ (d/) ⇔ [ 'v,v ] = 0 , A ∈ (d/)
* (d) chéo (d/) : d(d, d/) =
]'v,v[
AB]'v,v[
* (d) chéo (d/) , tìm đường ⊥ chung (Δ) : tìm ]'v,v[n = ; tìm (P)
chứa (d), // n ; tìm (P/) chứa (d/), // n ; (Δ) = (P) ∩ (P/).
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 35
* (d) ⊥ (P), cắt (d/) ⇒ (d) nằm trong mp ⊥ (P), chứa (d/).
* (d) qua A, // (P) ⇒ (d) nằm trong mp chứa A, // (P).
* (d) qua A, cắt (d/) ⇒ (d) nằm trong mp chứa A, chứa (d/).
* (d) cắt (d/), // (d//) ⇒ (d) nằm trong mp chứa (d/), // (d//).
* (d) qua A, ⊥ (d/) ⇒ (d) nằm trong mp chứa A, ⊥ (d/).
* Tìm hc H của M xuống (d) : viết pt mp (P) qua M, ⊥ (d),
H = (d) ∩ (P).
* Tìm hc H của M xuống (P) : viết pt đt (d) qua M, ⊥ (P) :
H = (d) ∩ (P).
* Tìm hc vuông góc của (d) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d), ⊥
(P);
(d/) = (P) ∩ (Q)
* Tìm hc song song của (d) theo phương (Δ) xuống (P) : viết pt mp
(Q) chứa (d) // (Δ); (d/) = (P) ∩ (Q).
5. Đường tròn :
* Đường tròn (C) xác định bởi tâm I(a,b) và bk R :
(C) : (x – a)2 + (y – b)2 = R2
* (C) : x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 có tâm I(–A,–B), bk
R = CBA 22 −+
* (d) tx (C) ⇔ d(I, (d)) = R, cắt ⇔ R.
* Tiếp tuyến với (C) tại M(xo,yo) : phân đôi t/độ trong (C) :
(xo–a)(x–a) + (yo–b)(y–b) = R hay
xox + yoy + A(xo + x) + B(yo + y) + C = 0
* Cho (C) : F(x,y) = x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 thì PM/(C) = F(xM,
yM) = MB.MA = MT2 = MI2 – R2 với MAB : cát tuyến, MT : tiếp
tuyến ; M ∈ (C) ⇔ PM/(C) = 0 , M trong (C) ⇔ PM/(C)
0.
* Trục đẳng phương của (C) và (C/) :
2(A – A/)x + 2(B – B/)y + (C – C/) = 0
* (C), (C/) ngoài nhau ⇔ II/ > R + R/ : (có 4 tiếp tuyến chung); tx
ngoài ⇔ = R + R/ (3 tiếp tuyến chung); cắt ⇔ /RR − < II/ < R + R/
(2 tt chung); tx trong ⇔ = /RR − (1 tt chung là trục đẳng phương)
chứa nhau ⇔ < /RR − (không có tt chung).
6. Mặt cầu :
* Mc (S) xđ bởi tâm I (a, b, c) và bk R :
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 36
(S) : (x – a)2 + (y – b2) + (z – c)2 = R2.
* (S) : x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 có tâm I(–A,–B,–C), bk
R = DCBA 222 −++
* (P) tx (S) ⇔ d(I,(P)) = R, cắt ⇔ R.
* Pt tiếp diện với (S) tại M : phân đôi tđộ (S).
* Cho (S) : F(x, y, z) = 0. PM/(S) = F (xM, yM, zM);
PM/(S) = 0 ⇔ M ∈ (S), 0 ⇔ M ngoài (S).
* Mặt đẳng phương của (S) và (S/) :
2(A – A/)x + 2(B – B/)y + 2(C – C/)z + (D – D/) = 0
* Tương giao giữa (S), (S/) : như (C), (C/).
* Khi (S), (S/) tx trong thì tiết diện chung là mặt đẳng phương.
* Khi (S), (S/) cắt nhau thì mp qua giao tuyến là mặt đẳng phương.
7. Elip : * cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho a > c > 0
M ∈ (E) ⇔ MF1 + MF2 = 2a.
* (E) : 2
2
2
2
b
y
a
x + = 1 (a > b > 0) : tiêu điểm : F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh
A1(–a,0); A2(a,0); B1(0,–b); B2(0,b); tiêu cự : F1F2 = 2c, trục lớn A1A2
= 2a; trục nhỏ
BB1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn x = ± a/e; bk qua tiêu :
MF1 = a + exM,
MF2 = a – exM; tt với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E),
(E) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a2A2 + b2B2 = C2 ; a2 = b2 + c2.
* (E) : 1
a
y
b
x
2
2
2
2
=+ (a > b > 0) : không chính tắc; tiêu điểm :
F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh A1(0,–a), A2(0,a), B1(–b,0), B2(b,0), tiêu cự : F1F2 =
2c; trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ BB1B2B = 2b; tâm sai e = c/a; đường
chuẩn y = ± a/e; bán kính qua tiêu MF1 = a + eyM, MF2 = a – eyM; tiếp
tuyến với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E); (E) tiếp xúc (d) : Ax + By +
C = 0 ⇔ a2B2 + b2 A2 = C2; a2 = b2 + c2 (Chú ý : tất cả các kết quả của
trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc trên bằng cách thay x
bởi y, y bởi x).
8. Hypebol :
* Cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho 0 < a < c.
M ∈ (H) ⇔ 21 MFMF − = 2a
(H) : 2
2
2
2
b
y
a
x − = 1 (pt chính tắc)
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 37
tiêu điểm F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh tr.thực A1(–a,0), A2(a,0); đỉnh trục
ảo
BB1(0,–b), B2(0,b); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài
trục ảo
BB1B2 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : x = ± a/e; bán kính qua tiêu : M
nhánh phải MF∈ 1 = exM + a , MF2 = exM – a , M ∈ nhánh trái MF1 =
– exM – a,
MF2 = –exM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H);
(H) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a2A2 – b2B2 = C2 > 0; tiệm cận y = ±
a
b
x
hình chữ nhật cơ sở : x = ± a, y = ± b; c2 = a2 + b2.
(H) : 1
b
x
a
y
2
2
2
2
=− (pt không chính tắc)
tiêu điểm F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh trục thực A1(0,–a), A2(0,a); đỉnh
trục ảo B1(–b,0), B2(b,0); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 =
2a; độ dài trục ảo B1BB1 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : y = ±
a/e; bán kính qua tiêu : M ∈ nhánh trên MF1 = eyM + a, MF2 = eyM –
a; M ∈ nhánh dưới MF1 = –eyM – a, MF2 = – eyM + a; tiếp tuyến với
(H) tại M : phân đôi tọa độ (H);
(H) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a2B2 – b2A2 = C2 > 0; tiệm cận x = ±
a
b
y
hình chữ nhật cơ sở : y= ± a, x = ± b; c2 = a2 + b2 (chú ý : tất cả các kết
quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc bằng cách thay x
bởi y, y bởi x).
9. Parabol : * Cho F, F ∉ (Δ)
M ∈ (P) ⇔ MF = d(M,(Δ))
(P) : y2 = 2px (p > 0) (phương trình chính tắc).
tiêu điểm (p/2, 0), đường chuẩn x = – p/2; bán kính qua tiêu
MF = p/2 + xM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ;
(P) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pB2 = 2AC (p : hệ số của x trong (P) đi
với B : hệ số của y trong (d)); tham số tiêu : p.
(P) : y2 = – 2px (p > 0) (phương trình không chính tắc).
tiêu điểm (–p/2, 0), đường chuẩn x = p/2; bán kính qua tiêu
MF = p/2 – xM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ;
(P) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pB2 = – 2AC.
(P) : x2 = 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc).
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 38
tiêu điểm (0, p/2), đường chuẩn y = – p/2; bán kính qua tiêu MF =
p/2 + yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P)
tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pA2 = 2BC (p : hệ số của y trong (P) đi với
A : hệ số của x trong (d)).
(P) : x2 = – 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc).
tiêu điểm (0, – p/2), đường chuẩn y = p/2; bán kính qua tiêu
MF = p/2 – yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ;
(P) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ pA2 = – 2BC .
CHÚ Ý :
* Cần có quan điểm giải tích khi làm toán hình giải tích : đặt câu
hỏi cần tìm gì? (điểm trong mp M(xo,yo) : 2 ẩn ; điểm trong không
gian (3 ẩn); đường thẳng trong mp Ax + By + C = 0 : 3 ẩn A, B, C -
thực ra là 2 ẩn; đường tròn : 3 ẩn a, b, R hay A, B, C; (E) : 2 ẩn a, b
và cần biết dạng ; (H) : như (E); (P) : 1 ẩn p và cần biết dạng; mp (P)
: 4 ẩn A, B, C, D; mặt cầu (S) : 4 ẩn a, b, c, R hay A, B, C, D; đường
thẳng trong không gian (d) = (P) ∩ (Q); đường tròn trong không gian
(C) = (P) ∩ (S).
* Với các bài toán hình không gian : cần lập hệ trục tọa độ.
Tài liệu đính kèm: