A – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Bài 1. Cho ba phương trình: x2+ax+1=0 (1), x2+bx+1=0 (2), x2+cx+1=0 (3). Biết tích
một nghiệm của phương trình (1) với một nghiệm của phương trình (2) là một nghiệm của
phương trình (3). Chứng minh rằng : a2+b2+c2+abc=4
www.Quochocqn.net Biên soạn : GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 ðỀ THI '' MỖI TUẦN MỘT THỬ THÁCH '' TUẦN 3 – MÔN TOÁN A – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Bài 1. Cho ba phương trình: ( ) ( ) ( )2 2 2x ax 1 0 1 , x bx 1 0 2 , x cx 1 0 3 .+ + = + + = + + = Biết tích một nghiệm của phương trình (1) với một nghiệm của phương trình (2) là một nghiệm của phương trình (3). Chứng minh rằng : 2 2 2a b c abc 4.+ + + = Bài 2. Giải phương trình : 2 22x x 9 2x x 1 x 4.+ + + − + = + . Bài 3. Cho hệ phương trình : 2 2 x my m x y x + = + = . a) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình trên theo m. b) Khi hệ có hai nghiệm ( ) ( )1 1 2 2x ; y ; x ; y , tìm m ñể ( ) ( )2 22 1 2 1S x x y y= − + − ñạt giá trị lớn nhất. Bài 4. Cho tam giác ABC ñều, M là ñiểm ở giữa B và C. Kẻ MD AB⊥ tại D, ME AC⊥ tại E. Xác ñịnh vị trí ñiểm M ñể diện tích tam giác MDE lớn nhất. Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ Oxy cho elíp ( ) 2 2x yE : 1 9 4 + = và hai ñiểm ( ) ( )A 3; 2 , B 3;2− − . Tìm trên (E) ñiểm C có hoành ñộ và tung ñộ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Bài 6. Cho tứ diện ABCD và một mặt phẳng (P). Tìm trên mặt phẳng (P) ñiểm M sao cho MA 2MB 3MC 4MD+ + + nhỏ nhất. B – PHẦN RIÊNG DÀNH CHO THÍ SINH LỚP 10. Bài 7. Giải phương trình : 2x x 1 3 x 2 x 1 0.+ + − − + = Bài 8. Lập phương trình các ñường thẳng chứa bốn cạnh của hình vuông ABCD biết ñỉnh A(-1;2) và phương trình một ñường chéo là x 1 t d : y t = − + = − . www.Quochocqn.net Biên soạn : GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 DÀNH CHO THÍ SINH LỚP 11. Bài 9. Tính giới hạn : π x 3 sin 3xlim 1 2cos x→ − . Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho Elip ( ) 2 2x yE : 1 16 9 + = và ñiểm ( )I 1;2 . Viết phương trình ñường thẳng ñi qua I biết rằng ñường thẳng ñó cắt elip tại hai ñiểm A, B sao cho I là trung ñiểm AB. DÀNH CHO THÍ SINH LỚP 12. Bài 11. Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 log x 3 log 3y log y 3 log 3x + = + = . Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung ñiểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. ðặt 1 S.AMKN S.ABCDV V , V V .= = a) Khi mặt phẳng (P) song song với BD, hãy tính tỷ số thể tích 1V V . b) ðặt : SM SNx , y SB SD = = . Tính 1V V theo x và y. c) Chứng minh rằng : 1V1 3. 3 V 8 ≤ ≤ ---------- HẾT ---------- Ghi chú : ðề soạn phù hợp với chương trình các em ñang học, không chạy trước chương trình. Thí sinh làm bài thi phải trình bày rõ ràng, không ñược viết quá ngắn gọn, bài thi gởi trực tiếp về mail thienduongkhongxaqnvn@yahoo.com ñể giữ tính bí mật.
Tài liệu đính kèm: