đề kiểm tra định kỳ số 01 – khóa LTđH đảm bảo – thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
HDG đỀ KIỂM TRA đỊNH KỲ SỐ 1
Bài 1 (2điểm): Tính thể tích khối tứ diện ABCD, biết: AB=a và
AC= AD= BC= BD= CD= 3căna .
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01 – khóa LTðH ñảm bảo – thầy Phan Huy Khải Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1 HDG ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 1 Bài 1 (2ñiểm): Tính thể tích khối tứ diện ABCD, biết: AB=a và AC AD BC BD CD 3a= = = = = . Giải: Gọi I, J theo thứ tự là trung ñiểm của CD, AB. Do ACD, CDB∆ ∆ ñều. ( )AI CD, CD CDBI ABI⇒ ⊥ ⊥ ⇒ ⊥ Suy ra CI là ñường cao của hình chóp C.ABI. Ta có: 1 3. 3 3 aABCD CABI DABI CD ABI ABIV V V S S= + = = . Vì : 2 2 2 23 3 IJ à IJ AJ 2 IJ 2 2 2 AD aAB BI AB v AI a a= = = ⇒ ⊥ = − = ⇒ = 33 3 1 6 . . 2 3 3 2 6 a a aABCD ABI a aV S= = =⇒ Bài 2 (2 ñiểm): Cho hình chop tam giác S.ABC có ñáy là tam giác ñều cạnh 7a, cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SC=7a. Tính khoảng cách giữa hai ñường thẳng SA và BC? Giải: *) Cách dựng ñoạn vuông góc chung: - Gọi M, N là trung ñiểm của BC và SB ( )AM BC BC AMN MN BC ⊥ ⇒ ⇒ ⊥ ⊥ - Chiếu SA lên AMN ta ñược AK (K là hình chiếu của S lên (AMN)) - Kẽ MH AK⊥ ⇒ðoạn vuông góc chung chính là MH. *) Ta có: 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 21(7 ) 3(7 ) MH aMH MK MA a a= + = + ⇒ = ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01 – khóa LTðH ñảm bảo – thầy Phan Huy Khải Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 2 Bài 3 (2 ñiểm ): Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a, cạnh ( )SA ABCD⊥ , cạnh bên SC hợp với ñáy góc α và hợp với mặt bên (SAB) một góc β. a) CMR: 2 2 2 2os sin aSC c α β= − b)Tính thể tích hình chóp. Giải: a) Ta có: ( ) . à ( )SA ABCD SCA M BC SAB BSCα β⊥ ⇒ ∠ = ⊥ ⇒ ∠ = ðặt: BC=x (*) sin sin BC xSC β β⇒ = = 2 2 2 2 2 2 2 . à (**) os os AC AB BC AC a x AC a xM SC c cα α = + ⇒ = + + = = Từ (*) và (**) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin sin sin os os sin sin os sin x a x a x a x SC c c c β β β α α β β α β + ⇒ = ⇒ = ⇒ = = − − b) 3 2 2 1 1 1 sin sin sin . . . 3 3 3 os sin aSA SC V ABCD SA AB BC SA c S α βα α β= ⇒ = = = − Bài 4 (2 ñiểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AB hợp với mặt phẳng (A’D’CB) một góc α, 'BAC β∠ = . CMR : 3 tan . ' ' ' ' sin( )sin( ) cos cos aABCD A B C DV α β α β α α β= + − Giải: Từ A kẽ ' à ( ' ') ( ' ' )AH BA M CB ABB A CB AH AH A D CB⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ Suy ra : BH chính là hình chiếu vuông góc của AB lên (A’D’CB) ABH α⇒∠ = Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 3 Page 3 of 3 2 2 3 ' ô AA ' tan a tan ( ' ') '. ' ô ' tan ' ô ' ' (tan tan )(tan tan ) sin( )sin( ) cos cos tan . ' ' ' ' . . ' sin( )sin( ) cos cos ABA vu ng AB AB BCC B AB BC ABC vu ng BC AB BCC vu ng CB C B CC a aCB aABCD A B C D AB BC BBV α α β β α β α β α β α α β α β α β α α β ∆ ⇒ = = ⊥ ⇒ ⊥ ∆ ⇒ = ∆ ⇒ = − = + − = + − = = + −⇒ Câu 5 ( 2 ñiểm): Trên ñường thẳng vuông góc tại A với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD cạnh a ta lấy ñiểm S với SA=2a. Gọi B’,D’ là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích hình chóp S.AB’C’D’ Giải: Ta có: ' ' ' AB SB AB SC AB CB ⊥ ⇒ ⊥⊥ . Tương tự 'AD SC⊥ ( ' ' ') 'SC AB C D SC AC⇒ ⊥ ⇒ ⊥ Do tính ñối xứng ta có: . ' ' ' 2 . ' 'S AB C D S AB CV V= . Áp dụng tính chất tỷ số thể tích cho 3 tia: SA,SB,SC, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 . ' ' ' ' '. '. 4 4 8 . . . . 5 6 15. 1 8 8 16à . . .2 . ' ' . . ' ' ' 3 2 3 15 3 45 45 S AB C SB SC SB SB SC SC SA SA a a SB SC SB SC SB SC a aS ABC a a a a aM S ABC a S AB C S AB C D V V V V V = = = = = = = ⇒ = = ⇒ = .Hết Nguồn: Hocmai.vn
Tài liệu đính kèm: