Đề và đáp án thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Sinh Học; Khối B

Đề và đáp án thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Sinh Học; Khối B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.

B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.

C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.

D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với

sức chứa của môi trường.

Câu 2: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong

trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2

ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?

A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XAXa × XAY. D. XaXa × XAY.

pdf 8 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1645Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Sinh Học; Khối B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 08 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 
Môn: SINH HỌC; Khối B 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 162 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................ 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật 
A. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong. 
B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp. 
C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật. 
D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với 
sức chứa của môi trường. 
Câu 2: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong 
trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 
ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? 
A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XAXa × XAY. D. XaXa × XAY. 
Câu 3: Cho sơ đồ phả hệ sau: 
 ` 
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy 
định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả 
hệ trên, những người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin là 
A. 17 và 20. B. 8 và 13. C. 15 và 16. D. 1 và 4. 
Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số 
alen của quần thể theo hướng xác định. 
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của 
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. 
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể. 
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu 
hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi. 
Câu 5: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi 
trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? 
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. 
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế. 
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. 
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. 
 17 18 19 20
3 4 5 6 7 8
1 
9 10 11 12 13 14 15 16
2
I 
II 
III 
IV 
Nữ bình thường 
Nữ bị bệnh 
Nam bình thường 
Nam bị bệnh 
Quy ước: 
 Trang 1/8 - Mã đề thi 162 
Câu 6: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 
nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai 
cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa 
tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là 
A. Bbbb. B. BBb. C. Bbb. D. BBbb. 
Câu 7: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau: 
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal. 
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal. 
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal. 
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal. 
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng 
cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là: 
A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10% và 12%. 
Câu 8: Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín. 
B. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn. 
C. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật. 
D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp. 
Câu 9: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở 
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh. 
C. kỉ Jura của đại Trung sinh. D. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh. 
Câu 10: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây 
cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? 
Ab aB
 × .
ab ab
Ab aB
 × .
ab aB
AB Ab
× .
aB ab
ab ab
 × .
aB ab
A. B. C. D. 
Câu 11: Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau: 
 ` 
Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể biết được 
A. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái). 
B. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái). 
C. quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái). 
D. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái). 
Câu 12: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau 
đây không đúng? 
A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 
B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. 
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một 
hướng xác định. 
D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được 
tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá. 
Câu 13: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì 
A. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. 
B. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn. 
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi 
trường. 
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong. 
A B C 
Quy ước: 
A: Tháp tuổi của quần thể 1 
B: Tháp tuổi của quần thể 2 
C: Tháp tuổi của quần thể 3 
 Nhóm tuổi trước sinh sản 
 Nhóm tuổi đang sinh sản 
 Nhóm tuổi sau sinh sản 
 Trang 2/8 - Mã đề thi 162 
âu 14: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho 
B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1. 
Câ A quy định th n a quy định thân 
C
F tự thụ phấn, thu được F1 2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, 
tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 
A. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1. 
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1. 
u 15: Ở một loài thực vật, alen ân cao trội hoàn toàn so với ale
thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ 
trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e 
quy định quả dài. Tính theo lí thuyết, phép lai (P) 
ABDE ABDE
 × trong trường hợp giảm phân bình 
thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ị gen giữa các alen B và b với 
tần số 20%, giữa các alen E và e với tần số 40%, cho F
ab de ab de
đều xảy ra hoán v
%. B. 38,94%. C. 30,25%. D. 56,25%. 
Câ quần thể củ ú, xét hai lôcut: lôcut một có 3 alen A3; lôcut hai 
D. 27. 
Câ ho các sự kiện d
c hiệu (khởi đầu phiên mã). 
iều 3' → 5'. 
dừng phiên mã. 
4). 
Câ ân thực có 3900 liên tit loại guanin. Mạch 1 
150; G = 150; X = 150. 
Câ dạng q cùng quy 
1 có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn 
chiếm tỉ lệ 
A. 18,75
u 16: Trong a một loài th là A1, A và2
có 2 alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X 
và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí 
thuyết, số kiểu gen tối đa về hai lôcut trên trong quần thể này là 
A. 18. B. 36. C. 30. 
u 17: C iễn ra trong quá trình phiên mã: 
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặ
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có ch
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'. 
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó 
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là 
A. (1) → (4) → (3) → (2). B. (1) → (2) → (3) → (
C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (2) → (3) → (1) → (4). 
u 18: Một gen ở sinh vật nh kết hiđrô và có 900 nuclêô
của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số 
nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: 
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. B. A = 750; T = 
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150. 
u 19: Ở một loài thực vật, tính trạng hình uả do hai gen không alen phân li độc lập 
định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong 
hai alen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một 
gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho 
cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 
5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. 
Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên? 
A. 
AD
Bb. B. 
ad
Ad
Bb. C. 
aD
Ad
BB. D. 
BD
Aa. 
AD bd
Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. 
: 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. 
Câ thái lặn đượ đó 
bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết. 
Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này thu được các cây F1. 
Chọn ngẫu nhiên hai cây F cho giao phấn với nhau, thu được F1 2 gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây 
quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có 
khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là 
A. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. B. 5 AAA 
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa. D. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa. 
u 21: Nếu một alen đột biến ở trạng c phát sinh trong giảm phân thì alen
A. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối. 
B. 
 Trang 3/8 - Mã đề thi 162 
C. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình. 
D. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến. 
Câ xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao 
trộ ần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ 
Câ ật sau đây, quần c cao nhất? 
Câ i thực vật, alen A quy định th oàn so với alen a quy định thân 
thấ đỏ trội hoàn toàn so vớ y định hoa trắng; alen D quy định quả 
u 22: Trong một quần thể thực vật giao phấn, 
i hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Qu
lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phố ... vào tế bào vi khuẩn
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin của người. 
Trình tự đúng của các thao tác trên là 
A. (1) → (2) → (3) → (4). 
C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (1) → (4) → (3) → (2). 
u 35: Từ một quần thể thực v u 3 thế hệ tự thụ phấn thì th
quần thể là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố 
tiến hoá khác, tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là 
A. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa. B. 0,350AA :
C. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa. D. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa. 
u 36: Ở một loài thực vật, alen A ân cao trội hoàn toàn so với alen 
thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả 
đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình 
thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình 
thân cao, quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là 
A. 66%. B. 1%. C. 51%. 
Câu 37: Cho h vật tro thái: 
(1) Thực vật nổi. 
(2) Động vật nổi. 
(3) Giun. 
(4) Cỏ. 
(5) Cá ă
Các nhóm sinh
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). 
u 38: Cho các sau: 
(1) Tạo giống cà chua có gen l
 Trang 5/8 - Mã đề thi 162 
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β -carôten trong hạt. 
t biến là 
à (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2). 
Câ
n động vậ
 truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là 
B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (2) → (3). D. (3) → (2) → (1). 
Câ
mớ
ình thường. 
_________________________________________________________________________________ 
ong hai phần (phần A hoặc B) 
 đây là đúng? 
 đoạn trưởng thành rất khác nhau thì 
c chức năng rất khác nhau được gọi là cơ quan tương tự. 
Câ
im sâu. Trong lưới thức ăn 
 cào cào, thỏ, nai. 
Câ định một tính trạn n và không xảy ra đột 
biế i ta thu được đời c li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 
clêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số 
nu thàn ó 279 lượng 
 D. A = T = 799; G = X = 400. 
Câ : 
ực tiếp dùng làm 
t thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. 
vừa tổng hợp. 
RN trưởng thành. 
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội. 
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây độ
A. (2) và (4). B. (1) v
u 39: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái: 
(1) Động vật ă t. 
(2) Động vật ăn thực vật. 
(3) Sinh vật sản xuất. 
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự
A. (1) → (3) → (2). 
u 40: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài i. 
B. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính b
C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. 
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hoá. 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một tr
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau
A. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai
không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau. 
B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn 
gốc được gọi là cơ quan tương đồng. 
C. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện 
tại các cơ quan này có thể thực hiện cá
D. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một 
loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. 
u 42: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai 
ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và ch
này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là 
A. chim sâu, thỏ, mèo rừng. B. cào cào, chim sâu, báo. 
C. chim sâu, mèo rừng, báo. D.
u 43: Cho biết mỗi gen quy g, alen trội là trội hoàn toà
n. Trong một phép lai, ngườ on có kiểu hình phân
1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? 
A. AaBb × aaBb. B. AaBb × Aabb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb. 
Câu 44: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nu
clêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm h alen a. Alen a c 8 liên kết hiđrô. Số
từng loại nuclêôtit của alen a là: 
A. A = T = 800; G = X = 399. B. A = T = 801; G = X = 400. 
C. A = T = 799; G = X = 401.
u 45: Cho các thông tin sau đây
(1) mARN sau phiên mã được tr khuôn để tổng hợp prôtêin. 
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kế
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit 
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mA
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là 
A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4). 
 Trang 6/8 - Mã đề thi 162 
Câu 46: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? 
hữu tính. 
Câ đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? 
 cầu hình lưỡi liềm. 
Câ
ừng sống. 
 với sự biến đổi của môi trường. 
nh
 bị suy thoái. 
iữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là 
Câ của quần có thể đư
i quần thể. 
ọn lọc. 
Câ h màu sắc hạt, mỗi 
AABbRr. C. AaBBRr. D. AaBbRR. 
B. Theo ch ừ câu 51 
y tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả 
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. 
 hệ gen. B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen. 
D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai 
u 47: Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan 
A. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ. 
èo kêu. B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng m
C. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao. 
D. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng
u 48: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau: 
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật t
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự
iên của môi trường. 
(4) Luôn dẫn tới quần xã
Các thông tin phản ánh sự giống nhau g
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). 
u 49: Vốn gen thể giao phối ợc làm phong phú thêm do 
A. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới. 
B. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏ
C. thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể. 
i có chD. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phố
u 50: Ở ngô, có 3 gen không alen phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy địn
gen đều có 2 alen (A, a; B, b; R, r). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A, B, R cho hạt 
có màu; các kiểu gen còn lại đều cho hạt không màu. Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu (P) thụ 
phấn cho 2 cây: 
- Cây thứ nhất có kiểu gen aabbRR thu được các cây lai có 50% số cây cho hạt có màu; 
- Cây thứ hai có kiểu gen aaBBrr thu được các cây lai có 25% số cây cho hạt có màu. 
Kiểu gen của cây (P) là 
A. AaBbRr. B. 
ương trình Nâng cao (10 câu, t đến câu 60) 
Câu 51: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các câ
năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đời con có 
kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 
A. 1 . B. 17 .
18
 4 .
9
 2 .
9
 C. D. 
2
Câu 52: Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến nhiệt ở là 17 ngày 
ủa lo
B. C. D. 
Câu 53: Xu hướng cơ bản sự phát triển tiến bộ họ là 
 không tăng mà cũng không giảm. 
cà
g những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với 
B. nguyên tắc nhân đôi. 
 o18 C
đêm còn ở o25 C là 10 ngày đêm. Theo lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển c ài động vật 
trên là 
A. o6 o o oC. 4 C. 8 C. 10 C. 
 của sinh c 
A. giảm dần số lượng cá thể, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp. 
B. duy trì sự thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể
C. nội bộ ngày càng ít phân hoá, khu phân bố ngày càng trở nên gián đoạn. 
 thích nghi mới ngày D. giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng những đặc điểm
ng hoàn thiện. 
Câu 54: Một tron
quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là 
A. số lượng các đơn vị nhân đôi. 
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp. D. chiều tổng hợp. 
 Trang 7/8 - Mã đề thi 162 
Câ ạng lông vằ với alen a quy định tính trạng 
Câ iống b n ạo ra giống cây tr ới mang đặc 
a có biến dị. 
Câ u nào sau 
h hoá thường dùng để xác định 
sự
đo
ng khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong 
cá
ố ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn 
ình thức chọn lọc vận động 
 đặc điểm thích nghi cũ 
dầ
và trở nên không đồng nhất, kết quả là quần thể ban 
hay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là kiên định kiểu gen đã đạt 
đư
ễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là bảo tồn những cá thể 
ma
eo mùa. 
a). 
trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự 
đú
 → (3) → (4) → (1). B. (2) → (3) → (1) → (4). 
Câ phân ở cơ thể có ki
u 55: Ở gà, alen A quy định tính tr n trội hoàn toàn so 
lông nâu. Cho gà mái lông vằn giao phối với gà trống lông nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li 
theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình 
phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp với kết quả trên? 
A. XAXa × XaY. B. Xa aX × XAY. C. AA × aa. D. Aa × aa. 
u 56: Trong tạo g ằng công nghệ tế bào, gười ta có thể t ồng m
điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp 
A. dung hợp tế bào trần. B. nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo. 
C. chọn dòng tế bào xôm D. nuôi cấy hạt phấn. 
u 57: Khi nói về chỉ số ADN, phát biể đây không đúng? 
A. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sin
 khác nhau giữa các cá thể. 
B. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn 
án, phân tích các bệnh di truyền. 
C. Chỉ số ADN được sử dụng tro
c vụ án. 
D. Chỉ s
nuclêôtit này giống nhau ở các cá thể cùng loài. 
Câu 58: Trong các hình thức chọn lọc tự nhiên, h
A. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định, kết quả là
n được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới. 
B. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi nhiều 
đầu bị phân hoá thành nhiều kiểu hình. 
C. diễn ra khi điều kiện sống không t
ợc. 
D. di
ng tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình. 
Câu 59: Cho một số khu sinh học: 
(1) Đồng rêu (Tundra). 
(2) Rừng lá rộng rụng th
(3) Rừng lá kim phương bắc (Taig
(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới. 
Có thể sắp xếp các khu sinh học nói 
ng là 
A. (2)
C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4). 
u 60: Trong quá trình giảm ểu gen 
AD
 đã xảy ra hoán 
ad
vị gen giữa các alen D 
360. D. 640. 
---- ------------- ---------- HẾT ---------- 
và d với tần số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế 
bào không xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d là 
A. 820. B. 180. C. 
-------------------------------
 Trang 8/8 - Mã đề thi 162 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M162.pdf
  • pdfDaSinhBCt_DH_K11.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M248.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M357.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M469.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M613.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M852.pdf