Câu I : ( 2,0 điểm ). Cho hàm số : y=2x-1/x+1 có đồ thị là C .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C .Tìm trên đồ thị C điểm M có hoành độ
dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị C cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả mãn :
IA2+ IB2 = 40 .
www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: Toán, khối A,B Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu I : ( 2,0 điểm ). Cho hàm số : 2x 1y x 1 có đồ thị là C . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C .Tìm trên đồ thị C điểm M có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị C cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả mãn : 2 2 40IA IB . Câu II : ( 2,0 điểm ) 1) Giải phương trình : 4 2 43sin 2cos 3 3 3 cos 1x x cos x cos x x 2) Giải phương trình: 24 15 2 4 2 27 x x x Câu III : ( 1,0 điểm ).Tính tích phân: 2 0 2 4 xI x dx x Câu IV : ( 1,0 điểm ). Cho hình chóp .S ABC có 04, 2, 4 3, 30AB AC BC SA SAB SAC . Tính thể tích khối chóp .S ABC . Câu V : ( 1,0 điểm ).Cho , ,a b c là ba số thực không âm thoả mãn : 3a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P a b b c c a abc . B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 3,0 điểm ).( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần,phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn: Câu VIA : ( 2,0 điểm ).1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A ,biết phương trình các đường thẳng ,AB BC lần lượt là 3 5 0x y và 1 0x y ,đường thẳng AC đi qua điểm 3;0M .Tìm toạ độ các đỉnh , ,A B C . 2) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng : 1 1 1 1: 1 2 2 x y zd và 2 1 3: 1 2 2 x y zd . Tìm toạ độ điểm I là giao điểm của 1d và 2d ,lậpphương trình đường thẳng 3d đi qua điểm 0; 1;2P ,đồng thời 3d cắt 1d và 2d lần lượt tại ,A B khác I thoả mãn AI AB . Câu VII A.(1,0 điểm):Tính tổng 1 3 5 7 2009 20112011 2011 2011 2011 2011 2011S C C C C C C B.Theo chương trình nâng cao Câu VIB : ( 2,0 điểm ). 1)Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy cho e líp 2 2: 1 25 9 x yE với hai tiêu điểm 1 2,F F .Điểm P thuộc elíp sao cho góc 01 2 120PF F .Tính diện tích tam giác 1 2PF F . 2) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz,cho hai đường thẳng : 1 1 3: 2 3 2 x y z và 2 5 5: 6 4 5 x y z ,mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z .Tìm các điểm 1 2,M N sao cho MN song song với mặt phẳng P và cách mặt phẳng P một khoảng bằng 2. www.VNMATH.com Câu VII B:(1,0 điểm): Tìm phần thực,phần ảo của số phức 2012 2011 1 3 i z i -------------------------------------------Hết------------------------------------------------------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC (gồm 5 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: Toán, khối A,B ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điể m I 2,0 0 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : 2x 1y x 1 +Tập xác định \ 1D +Sự biến thiên -Chiều biến thiên: 2 3' 1 y x 0 1x . Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; Cực trị : Hàm số không có cực trị. Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 2 1lim lim 2 1x x xy x ,đường thẳng 2y là tiệm cận ngang 1 1 2 1 2 1lim ; lim 1 1x x x x x x , đường thẳng 1x là tiệm cận đứng Bảng biến thiên : x - - 1 + y' + || + y 2 || 2 +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 1 ;0 2 A Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; 1B Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là 1;2I làm tâm đối xứng. 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 www.VNMATH.com 2 Tìm trên đồ thị C điểm M có hoành độ dương ...... 1,00 TCĐ 1d : 1x ,TCN 2 : 2d y 1;2I .Gọi 00 0 2 1; 1 xM x x 0, 0C x Phương trình tiếp tuyến với C tại 0 02 00 2 13: : 11 xM y x x xx 01 2 0 0 2 41; , 2 1;2 1 xd A d B x x 2 4 2 022 2 0 0 0 0 0 36 4 1 40 1 10 1 9 0140 00 x x xxIA IB xx 0 2x 0 1y 2;1M . 0,25 0,25 0,25 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình : 4 2 43sin 2cos 3 3 3 cos 1x x cos x cos x x 1,00 Pt 4 4 23 sin 2cos 3 1 cos3 cos 0x cos x x x x 3 2 cos 6 2cos 2 cos 0cos x x x x 34 2 6 2 2cos 2 cos 0cos x cos x x x 2 2 2 0(*) 2 2cos 2 3 cos 0 2 cos 2 1 cos 1 0(**) cos x cos x x x x x +Pt (*) , 4 2 kx k Z . 2 2** 2 2 1 2 1 cos 1 0 8 sin cos 1 0cos x cos x x cos x x x 2 2 28 cos 1 cos 1 0 cos 1 8 cos 1 1 0cos x x x x cos x x 2 cos 1 2 , 8 cos 1 1 0 x x k k cos x x vn Z Phương trình có 2 họ nghiệm: & 2 , 4 2 x k x k k Z 0,25 0,25 0,25 0,25 8 6 4 2 -2 -4 -6 -10 -5 5 10 www.VNMATH.com 2 Giải phương trình: 24 1 5 2 4 2 27 x x x 1,00 Điều kiện : 5 ;2 2 x Ta có 25 2 4 2 9 2 5 2 4 2 9 5 2 4 2 3x x x x x x (*) Mặt khác 5 ;2 2 x 22 4 19 4 1 9 0 4 1 81 0 3 27 x x x ** Từ (*) và (**) suy ra phương trình tương đương với: 2 55 2 4 2 3 2 4 1 9 2 x x x x x .So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 5 2 2 x x 0,25 0,25 0,25 0,25 III Tính tích phân 1,00 2 2 0 0 2 2 2 2 4 2 2 xxI x dx x dx x x đặt 2 2 2x cos t với 0; 2 t 4sin 2dx tdt x 0 2 t 0 4 2 4 0 0 2 2 sin2 4 2 2 sin 2 2 2 cos x tI x dx cos t tdt x t 4 4 0 0 4 0 8 2 . cos 2 1 4 1 cos 4 2 2 14 sin 4 sin 2 4 4 I cos t t dt t cos t dt I t t t 0,25 0,25 0,25 0,25 IV Cho hình chóp .S ABC có 04, 2, 4 3, 30AB AC BC SA SAB SAC ... 1,00 Theo định lí cô sin trong tam giác ta được 2 2 0 32 . . 30 48 16 2.4 3.4. 4 2 SB AS AB AS AB cos SC Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SA BC ,BAS CAS cân nên ,BM SA CM SA SA MBC ta có BAS CAS c c c MB MC MBC cân tại M MN BC Trong tam giác vuông 0 1, 30 2 2 ABM MAB BM AB tương tự 0,25 0,25 0,25 www.VNMATH.com 2CM BC suy ra MBC đều có cạnh bằng 2 2 32 3 4MBC dt .Từ đó thể tích khối chóp S.ABC là: 1 1. . .4 3. 3 4 3 3SABC MBC V SA dt (đvtt) 0,25 V Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P a b b c c a abc . 1,00 Đặt , ,a x b y c z ,thì điều kiện trở thành: 2 2 2 , , 0 3 x y z x y z .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2P x y y z z x xyz Ta thấy 0P theo bất đẳng thức Côsi. Không mất tính tổng quát giả sử y là số có giá trị nằm giữa &x z khi đó ta có: 2 2 20 0z y x y z y z z x yz xyz 22 2 2 2 2 2 2 2x y y z z x xyz x y y z P x y y z 32 2 2 2 222 2 2 21 1 2.2 . . 42 2 3y x z x zP y x z (bất đẳng thức Côsi.) 2P dấu bằng xẩy ra trong 2 trường hợp 2 2 1 2 0 1 2 0 a b c x y z a z b x y c Vậy max 2 1 2; 1; 0P a b c a b c và các hoán vị. 0,25 0,25 0,25 0,25 VIA 2.00 1 Tìm toạ độ các đỉnh , ,A B C . 1,00 B AB BC nên toạ độ B là nghiệm hpt: 3 5 0 2 2; 1 1 0 1 x y x B x y y Đường thẳng AB có vtpt 1 1;3n Đường thẳng BC có vtpt 2 1; 1n Đường thẳng AC có vtpt 3 ;n a b với đ/k 2 2 0a b Do tam giác ABC cân tại A nên 090ABC ACB cos cosABC ACB 1 2 2 31 2 2 3 2 2 1 2 2 3 . . 2; ; 10 2 2 n n n n a b cos n n cos n n n n n n a b 22 24 10 3 3 0 3 0 3 0a b a b a b a b a b a b 3 0a b chọn 33, 1 3;1a b n do AC đi qua 3;0 : 3 3 1 0 0 : 3 9 0M AC x y AC x y A AB AC nên toạ độ A là nghiệm hpt: 3 5 0 4 4; 3 3 9 0 3 x y x A x y y C BC AC nên toạ độ C là nghiệm hpt: 1 0 2 2;3 3 9 0 3 x y x C x y y 3 0a b chọn 3 11, 3 1;3 / /a b n n AB AC (loại ) Vậy toạ độ các đỉnh là 4; 3 , 2; 1 , 2;3A B C . 0,25 0,25 0,25 0,25 www.VNMATH.com 2 Tìm toạ độ điểm I là giao điểm của 1d và 2d ,lậpphương trình đường thẳng 3d 1,00 Toạ độ I là nghiệm hpt: 1 3 1 1 2 2 1 1;1;1 1 1 1 1 1 2 2 x y z x y I x y z z mặt phẳng Q chứa 1 2,d d thì Q đi qua 1;1;1I và có một vtpt 1 2/ / ; 8; 4;0 2; 1;0Q Qn u u n : 2 1 0Q x y ta thấy 0; 1;2P Q .Giả sử có 3d qua ,P 3 1 3 2,d d A d d B khác I sao cho IA AB .Lấy 1 12;3;3A d , 1 2; 1 2 ;3 2B t t t d chọn t sao cho 1 1 1A I A B với 1B I t là nghiệm phương trình 2 2 2 1 1 1 119 20 11 0 1 9 A I A B t t t t 1 1 1;1;1 ( ) 11 13 5; ; 9 9 9 B I loai B đường thẳng 3d có vtcp 1 1 7 14 22/ / ; ; 7;14;229 9 9u B A u đường thẳng 3d đi qua 0; 1;2P từ đó pt của 3d là 3 :d 1 2 7 14 22 x y z 0,25 0,25 0,25 0,25 VII A Xét khai triển 2011 0 1 2 2 3 3 2011 20112011 2011 2011 2011 20111 ...i C C i C i C i C i do 4 4 1 4 2 4 31, , 1, ,k k k ki i i i i i k do đó ta có 1.00 0,25 2011 0 2 4 2010 1 3 5 20112011 2011 2011 2011 2011 2011 2011 20111 ... ...i C C C C C C C C i (1) mặt khác 10052011 2 1005 1005 10051 1 1 2 1 2 2i i i i i i (2) Từ (1) và (2) ta được: 1 3 5 7 2009 2011 10052011 2011 2011 2011 2011 2011 2S C C C C C C 0,25 0,25 0,25 VIB 2,00 1 Điểm P thuộc elíp sao cho góc 01 2 120PF F .Tính diện tích tam giác 1 2PF F 1,00 2 2: 1 25 9 x yE có 2 2 2 22 1 2 5 2 1025 4 8169 a aa c F Fc a bb theo định nghĩa elip và định lí cô sin ta có: 2 11 2 22 2 2 0 2 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 102 10 2 . . 120 10 8 .8 PF PFPF PF a PF PF F F PF F F cos PF PF PF 1 2 1 0 1 1 2 2 9 1 1 9 3 18 37 . .sin120 . .8. 61 2 2 7 2 7 7 PF F PF S PF F F PF (đvdt) 0,25 0,25 0,5 2 Tìm các điểm 1 2,M N sao cho MN 1,00 www.VNMATH.com pt tham số của 1 1 2 2 1 2 5 6 1 2 ;3 3 ;2 : 3 3 & : 4 5 6 ;;4 ; 5 52 5 5 x t x s M t t t y t y s N s s sz t z s 112 6/ / ; ; 2 03 ttMN P d MN P d M P t 1 11 3;0;2 6 2;4 ; 5 7t M M N s s s do 1 1 1/ /( ) 1; 2;2 , . 0P PM N P M N n M N n 16 2 2.4 2. 5 7 0 1 1; 4;0s s s s N 2 20 1;3;0 6 4;4 3; 5 5t M M N s s s 2 2 2/ /( ) 1; 2;2 , . 0P PM N P M N n M N n 26 4 2. 4 3 2. 5 5 0 0 5;0; 5s s s s N Đáp số : 3;0;2 , 1; 4;0 & 1;3;0 , 5;0; 5M N M N 0,25 0,25 0,25 0,25 VII B 2012 2012 1006 2011 2011 2011 2 cos sin 1 2 cos sin4 4 7 73 2 cos sin2 cos sin 6 66 6 i i i z i ii 1005 1005 1 1sin sin 2 6 6 2 6 6 z cos i cos i Phần thực của z bằng 100512 6cos , Phần ảocủa z bằng 10051 sin2 6 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: