Đề trắc nghiệm tổng hợp môn Sinh học

Đề trắc nghiệm tổng hợp môn Sinh học

1. Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.

2. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là :

A. 30. B. 50. C. 60. D. 76

3. Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

B. Đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.

C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.

D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm tổng hợp môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP SỐ 8
Môn Sinh - Thời gian : 90 phút
1. Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể? 
A. Giao phối ngẫu nhiên. 	B. Các yếu tố ngẫu nhiên. 	C. Chọn lọc tự nhiên. 	D. Đột biến.
2. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là :
A. 30. 	B. 50. 	C. 60. 	D. 76
3. Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. 
B. Đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi. 
C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản. 
D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động. 
4. Lai hai cây cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nhau. Biết rằng, cặp gen A,a nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2, cặp gen B,b nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 6. Do xảy ra đột biến trong giảm phân nên đã tạo ra cây lai là thể ba ở cặp nhiễm sắc thể số 2. Các kiểu gen nào sau đây có thể là kiểu gen của thể ba được tạo ra từ phép lai trên? 
A. AAaBb và AaaBb. B. Aaabb và AaaBB. C. AaaBb và AAAbb. D. AAaBb và AAAbb. 
5. Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là: 
A. 70 cm. 	B. 85 cm. 	C. 75 cm. 	D. 80 cm. 
6. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử thì tính trạng này được quy định bởi gen : A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân). B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. 
C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X. 	D. trên nhiễm sắc thể thường. 
7. Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể? 
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao. 	B. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ. 
C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao. 	D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu. 
8. Gen B có tổng số liên kết hiđrô là 1670, hiệu giữa số nu loại G với 1 loại nu khác là 140. Gen bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 250; G = X = 390. 	B. A = T = 251; G = X = 389. 
C. A = T = 610; G = X = 390. 	D. A = T = 249; G = X = 391. 
9. Ở cà chua gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội ,cây lưỡng bội giảm phân bình thường . Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là: 	A. AAaa x Aa và AAaa x aaaa. 	B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa. 
C. AAaa x aa và AAaa x Aaaa. 	D. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa. 
10. Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng? 
A. Mã di truyền là mã bộ ba. 	B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. 
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin. 
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. 
11. Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai? 
A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. 
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. 
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. 
D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ. 
12. Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là : A. 42,0%. 	B. 57,1%. 	C. 25,5%. 	D. 48,0%. 
13. Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời FB thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở FB là :	A. 105. 	B. 40. 	C. 54. 	D. 75. 
14: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen? 
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 
C. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó. 
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết. 
15. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó : 
A. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ. 
B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ. 
C. tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ. 
D. tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ. 
16. Một quần thể động vật, xét một gen có 3 alen trên nhiễm sắc thể thường và một gen có 2 alen trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa về hai gen trên là 
A. 30. 	B. 60. 	C. 18. 	D. 32. 
17. Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ - xanh lục do hai gen lặn (a, b) nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên? 
A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. 
B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông. 
C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. 
D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông. 
18. Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết : 
A. số lượng cá thể trong quần thể và tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. 
B. số lượng cá thể trong quần thể và kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể. 
C. số lượng cá thể trong quần thể và diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng. 
D. số lượng cá thể trong quần thể và các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể. 
19. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hoà là :
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. 
B. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. 
C. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế. 
D. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. 
20: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích: 
A. tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình tiến hoá. 
B. tạo dòng thuần chủng về các tính trạng mong muốn. 
C. tạo ra những biến đổi về kiểu hình mà không có sự thay đổi về kiểu gen. 
D. tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình chọn giống. 
21. Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu : 
A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng. 
B. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai. 
C. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit. 
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp. 
22. Một hợp tử nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 crômatit. Số nhiễm sắc thể có trong hợp tử này là : A. 14. 	B. 21. 	 C. 15. D. 28. 
23. Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? 
A. 3' AGU 5'. 	B. 3' UAG 5'. 	C. 3' UGA 5'. 	D. 5' AUG 3'. 
24. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất? 
A. AaBb x AaBb. B. AaXB XB x AaXb Y. C. Ab/aB x Ab/aB	D. AaXB Xb x AaXb Y. 
25. Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật : 
A. ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân). B. tương tác bổ sung. C. tương tác cộng gộp. D. phân li. 
26. Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật? 
A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể. 
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật. 
C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. 
D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi. 
27. Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? 
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã. 
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN. 
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã. 
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5'trên mạch mã gốc của gen. 
28. Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen? 	A. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. 	B. Lai tế bào xôma khác loài. 
C. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cônsixin. 
D. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. 
29.Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là: (1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG 
Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là 
A. (1) ← (3) → (4) → (1). 	B. (3) → (1) → (4) → (1). 
C. (2) → (1) → (3) → ( 4). 	D. (1) ← (2) ← (3) → (4). 
30. Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên (CLTN)? 
A. CLTN đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. 
B. CLTN chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi. 
C. CLTN không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể. 
D. CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội. 
31. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên nhiễm sắc thể là 12 (cM). Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1 : 1? 
A. Ab/aB x ab/ab	B. AB/ab x Ab/Ab	 C. Ab/aB x aB/ab	D. AB/ab x AB/aB
32. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn. F1 thu được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng, nhăn; 120 hạt xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng hợp trong tổng số hạt xanh, trơn ở F1 là: 
A. ¼	 B. 2/3	C. 1/3	 D. ½
33. Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là :A. 1120. 	B. 1080. 	C. 990. 	D. 1020. 
34.Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp tử? 
A. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển thành con lai. 
B. Các cá thể có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phối với nhau. 
C. Các cá thể sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên không giao phối với nhau. 
D. Các cá thể có những tập tính giao phối riêng, nên thường không giao phối với nhau. 
35. Ở cà chua biến đổi gen, quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc để lâu mà không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này là: 
A. gen sản sinh ra êtilen đã bị bất hoạt. 	B. gen sản sinh ra êtilen đã được hoạt hoá. 
C. cà chua này đã được chuyển gen kháng virút. 	D. cà chua này là thể đột biến. 
36. Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền? 
A. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một kiểu gen
B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen. 
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN. 
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. 
37. Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng: 
A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi. 	C. nối các đoạn Okazaki với nhau. 
B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do. 	D. tháo xoắn phân tử ADN. 
38. Khi lai 2 thứ ngô thuần chủng cây cao, hạt trắng với cây thấp, hạt đỏ thu được F1 toàn cây cao, hạt đỏ. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 gồm: 38,25% cây cao, hạt đỏ:36,75% cây thấp, hạt đỏ: 18% cây cao, hạt trắng:7% cây thấp, hạt trắng. viết kiểu gen F1, tần số HVG. Biết màu hạt do 1 gen quy định.
A. Bb .10% 	B. Bb .10% 	C. 20% 	D. Bb .20% 
39. Một loài có kiểu nhiễm sắc thể giới tính ♀ XX, ♂ XY. Lai ♀ đen với ♂ trắng thuần chủng thu được thế hệ con F1 100% có màu trắng. Cho F1 giao phối với nhau ở F2 thu được: ♂: 100% trắng; ♀: 50% trắng: 37,5% đen: 12,5% hung đỏ.Kiểu gen của F1 là : A.♀: BbXAXa, ♂BbXaYA 	B. ♀: BbXAXa, ♂BbXaY
C. ♀: BbXAXa, ♂BbXaY 	D. ♀: BbXAXa, ♂BbXAYA
40. Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng lai với cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng, ở F1 thu được toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 thu được 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 24%. Biết mỗi gen qui định một tính trạng, gen nằm trên NST thường. Mọi diễn biến của NST trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn giống nhau và không có đột biến. xác định % cây thân cao, hoa đỏ ở F2?	A. 56,25% 	B .51% 	C. 24% 	D .1%
41. Thuyết giao tử thuần khiết giải thích bản chất sự xuất hiện tính trạng lặn ở đời F2 trong thí nghiệm lai 1 tính của Menđen như thế nào?	a. tính trạng lặn chỉ được biểu hiện ở thể đồng hợp lặn
b. tính trạng lặn không được biểu hiện ở đời F1 mà chỉ xuất hiện ở F2 với tỉ lệ trung bình là ¼
c. trong cơ thể lai F1, alen lặn bị lấn át bởi alen trội nên đến F2 mới biểu hiện
d. F1 là cơ thể nhưng tạo giao tử thuần khiết , trong đó có giao tử mang alen lặn
42. Trên 1ptử ARNm trưởng thành có các ribôxom cùng tham gia giải mã1 lần. các ribôxom cách đều nhau 61,2A0. Thời gian giải mã 1aa là 0,2s. Tính khoảng cách về thời gian giữa các ribôxom khi đang dịch chuyển trên ARNm?	A. 306s	b. 1,2s	c. 2,4s	d. 3,6s
43. Ở ngô, tổng số NST kép đang nằm ở mặt phẳng xích đạo và số NST đơn đang phân li về các cực của 2 nhóm tế bào đang nguyên phân là 640, trong đó số NST đơn( nhóm tbào1) nhiều hơn số NST kép( nhóm tbào2) là 160. Số tế bào của nhóm 1 và nhóm 2 lần lượt là :	a. 10; 12	b. 12; 10	c. 12; 20	d. 20; 12
44. Enzim nối ( ligaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng :
a. nối và chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận	b. cắt và nối AND của plasmid ở những điểm xác định
c. mở vòng plasmid và cắt phân tử AND tại những điểm xác định d. nối gen vào plasmid tạo AND tái tổ hợp
45. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cromatic ? (1) Mỗi NST kép gồm 2crômatic giống nhau,dính nhau ở tâm động, (2) Mỗi NST kép gồm 2crômatic khác nhau,dính nhau ở tâm động, (3) Ở loài lưỡng bội thì vào kì sau nguyên phân đầu mỗi cực tbào có n crmatic, (4) Ở loài lưỡng bội thì vào kì sau nguyên phân đầu mỗi cực tbào có 2n crmatic, (5)cromatic chỉ tồn tại khi NST ở trạng thái kép, (6) trong giảm phân, cromatic tồn tại từ kì trung gian lần phân bào 1 đến cuối kì giữa lần phân bào 2. Đáp án đúng là : a. (2), (3), (4)	b. (1), (3), (5), (6)	c. (5), (5), (6)	d. (1), (5), (6)
46. Operon là gì ?
a. là nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng, phân bố liền nhau, có chung 1 cơ chế điều hoà
b. là nhóm gen điều hoà có liên quan về chức năng, phân bố liền nhau, có chung 1 cơ chế hoạt động
c. là nhóm gen vận hành có liên quan về chức năng, phân bố liền nhau, có chung 1 cơ chế hoạt động
d. là nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng, phân bố cách đều nhau, có chung 1 cơ chế điều hoà
47. Trong các loại tế bào sau : tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục, tế bào hợp tử. Đột biến xảy ra ở loại tế bào nào thì được di truyền qua con đường sinh sản sinh dưỡng ?
a.tế bào sinh dưỡng, tế bào hợp tử	b. tế bào sinh dưỡng	c. tế bào hợp tử	d. cả 3 loại tbào trên
48. Gen có chiều dài là 0,0051mm. Quá trình nhân đôi liên tiếp 3lần của gen trên đã lấy của môi trường nội bào bao nhiêu nu ?	a. 21.104	b. 21.103	c. 24.104	b. 24.103
49. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :	a. tác động đa hiệu	
b. tác động cộng gộp c. tương tác bổ trợ giữa các alen trội	d. tác động át chế giữa các gen không alen
50. Phương pháp tính tần số các alen trong quần thể với trường hợp trội không hoàn toàn là:
a. dựa vào tỉ lệ các KH	b. chỉ dựa vào tỉ lệ KH trội	
c. chỉ dựa vào tỉ lệ KH lặn	d. chỉ dựa vào tỉ lệ KH trung gian
************** Hết *************
Chúc các bạn thành công

Tài liệu đính kèm:

  • docDe trac nghiem on thi DH CD sinh.doc