Câu1. Đạo hàm của hàm số y = x2 - x + 1 / x2 + x + 1 là :
A. y'= 2x2 + 4x - 2/ (x2 + x+ 1) 2 B. y' = 2x2/ (x2 + x+ 1)2
C. y' = 2x2 + 2/ (x2 + x + 1) 2 D. y = 2x2 - 2/ (x2 + x + 1) 2
Câu 2. Cho đường cong (C ) : y = x3. Phương trình tiếp tuyến với đường cong
(C ) tại điểm M (-1; 1) là :
A. y = -3x + 2 B. y = 3x - 2 C. y = 3x + 1 D. y = 3x + 2
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x tại điểm x0 = 3 là :
A. f'(3)= 2 B. f'(3)= 4 C. f')3) = 6 D. f'(3) = 8
Chương I : Đạo hàm Câu1. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 2. Cho đường cong (C ) : . Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ) tại điểm M là : A. B. C. D. Câu 3. Đạo hàm của hàm số tại điểm là : A. B. C. D. Câu 4. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 5. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 6. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 7. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 8. Đạo hàm của hàm số tại điểm là : A. B. C. D. Câu 9. Đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm là : A. B. C. D. Câu 10. Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ) tại điểm có hoành độ bằng 3 là : A. B. C. D. Câu 11. Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ) tại giao điểm của (C ) với trục hoành là : A. B. C. D. Câu 12. Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là : A. B. C. D. Câu 13. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 14. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 15. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 16. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 17. Cho hàm số . Giá trị biểu thức : bằng : A. 1 B. 2 C. – 1 D. – 2 Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm là : A. 8e B. 9e C. 10e D. 11e Câu 19. Đạo hàm cấp ba của hàm số là : A. B. C. D. Câu 20. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 21. Đạo hàm của hàm số tại điểm là : A. B. C. D. Câu 22. Vi phân của hàm số là : A. B. C. D. Câu 23. Cho hàm số ( a là tham số khác 0 ). Đạo hàm của hàm số tại là : A. B. C. D. Câu 24. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 25. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 26. Cho hàm số . Khi đó bằng : A. B. C. D. 2 Câu 27. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 28 . Cho hàm số . Những giá trị của để là : A. B. C. D. Câu 29 . Cho hàm số . Những giá trị của để là : A. B. C. D. Câu 30. Cho hàm số . Những giá trị của để là : A. B. D. D. Câu 31 : Hàm số có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (–2 ; –2) cắt lại đồ thị (C ) tại điểm N . Toạ độ điểm N là : A. N(–1; 7) B. N(1; –7) C. N(–1; –7) D. N(1 ;7) Câu 32. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 33. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 34. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 35. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 36. Vi phân của hàm số là : A. B. C. D. Câu 37 : Cho hàm số . Giá trị biểu thức P = là : A. 3 B. C. D. 2 Câu 38 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 39. Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 40 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 41 : Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại điểm là : A. B. C. D. Câu 42 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 43 : Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 44 : Nếu và thì k là : A. B. C. D. Câu 45 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 46 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 47 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 48 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. chương II : Ứng dụng đạo hàm Câu 49 : Cho hàm số .Để hàm số luôn đồng biến trên D thì : A. B. C. D. Câu 50 : Cho hàm số .Để hàm số đổng biến trên thì : A. B. C. D. Câu 51 : Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên khoảng ( 0 ; 3 ) thì : A. B. C. D. Câu 52 : Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên khoảng thì : A. B. C. D. Câu 53 : Cho hàm số . Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số thì : A. B. C. D. Câu 54 : Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì : A. B. C. D. Câu 55 : Để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về hai phía của trục tung thì : A. B. C. D. Câu 56 : Để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại sao cho thì : A. B. C. D. Câu 57 : Đồ thị hàm số nhận I(–1; –2) là điểm uốn, thì các giá trị của a và b là : A. B. C. D. Câu 58 : Đồ thị hàm số nhận I(1; –2) là điểm uốn, thì các giá trị của a và b là : A. B. C. D. Câu 59 : Cho hàm số (C ). Tích các khoảng cách từ điểm M bất kỳ thuộc (C ) đến 2 đường tiệm cận của (C ) là : A. B. C. D. Câu 60 : Đồ thị hai hàm số và cắt nhau tại mấy điểm ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 61 : Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 62 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định D là : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 63 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định D là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 64 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 4] là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 65 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 4] là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 66 : Cho hàm số . Tìm a, b, d để đồ thị hàm số đi qua 3 điểm . Kết qủa : A. a =1 ; b = 2 ; d = 3 B. a =1 ; b = –3 ; d = 2 C. a =1 ; b = –2 ; d = 3 D. a =1 ; b = –3 ; d = –2 Câu 67 : Cho hàm số . Giá trị biểu thức P là : A. P = 5 B. P = 3 C. P = 2 D. P = 1 Câu 68 : Cho hàm số . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ? A. B. C. D. Câu 69 : Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng : A. B. C. D. Câu 70 : Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng : A. B. C. D. chương III : Nguyên hàm & Tích phân Câu 71 : Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì hàm số có dạng : A. B. C. D. Câu 72 : Cho là nguyên hàm của hàm số và thoả mãn . Hàm số có dạng : A. B. C. D. Câu 73 : Cho là nguyên hàm của hàm số và thoả mãn . Hàm số có dạng : A. B. C. D. Câu 74 : Một nguyên hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 75 : Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị biểu thức Q là : A. B. C. D. Câu 76 : là một nguyên hàm của hàm số . Nếu thì bằng : A. B. C. D. Câu 77 : là một nguyên hàm của hàm số . Nếu thì bằng : A. B. C. D. Câu 78 : là một nguyên hàm của hàm số . Thì là : A. B. C. D. Câu 79 : Kết qủa tính là : A. B. C. D. Câu 80 : Kết qủa tính là : A. B. C. D. Câu 81 : Kết qủa tính là : A. B. C. D. Câu 82 : Kết quả tính là : A. +C B. C. D. Câu 83 : Kết qủa tính là : A. B. C. D. Câu 84 : Kết qủa tính là : A. B. C. D. A. Câu 85 : Kết qủa tính là : A. B. C. D. chương I : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Câu 86 : Trong mặt phẳng ,cho ba điểm A(1 , 3 ) ; B(4 , -3 ) ; C( 7 , 0) . Tam giác ABC là tam giác gì ? A. ABC cân tại A . B. ABC cân tại B. C. ABC vuông tại A. D. ABC vuông tại B. Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G (0 , 4). B. G (4, 0). C. G (0 , 6). D. G (6 , 0). Xác định tọa độ điểm B’ đối xứng với điểm B qua điểm A . A. B’ (2 , 9). B. B’ (-2 , 9). C. B’ (2 , -9). D. B’ (9 , 2). Câu 87 : Trong mặt phẳng ,cho điểm A(1 , 2) ; B(3 , 5) ; C(-1,-3). Xác định tọa độ điểm M đối xứng với điểm A qua điểm B. A. M (5 , 8). B. M (5 , -8). C. M (-5 , 8). D. M (-5 , -8). Xác định tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua điểm C. A. N( 14 , 7 ) B. N( 7 , 14 ) C. N( -7 , -14 ) D. N( -14 ,-7 ) Xác định tọa độ điểm P đối xứng với điểm N qua điểm A. A. P (1 , 2). B. P (18 , 9). C. P (9 , 18). C. P (3 , 6). Câu 88 : Cho tam giác ABC , biết A(-3 , 1) ; B(3 , -2 ) ; C(7 , 6 ) . Tam giác ABC là tam giác gì ? A. ABC cân tại B . B. ABC cân tại B. C. ABC vuông tại B. D. ABC vuông tại A. Xác định tọa độ giao điểm D va D’ của đường thẳng BC với các phân giác trong và ngoài của góc BAC . A. D ; D’ B. D ; D’ C. D ; D’ D. D ; D’ Câu 89 : Gọi M(1 ,-2) ; N(8 ,2 ) ; K(-1, 8 ) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC ,AC. Xác định tọa độ các đỉnh A , B , C của tam giác ABC . A. A( 8 ,-4 ) ; B( 10 , 8 ) ; C (6 ,-12) B. A( 8 ,4 ) ; B( -10 , 8 ) ; C (-6 ,12) C. A(- 8 ,-4 ) ; B( -10 , -8 ) ; C (-6 ,-12) D. A( -8 ,4 ) ; B( 10 , 8 ) ; C (6 ,12) Câu 90 : Nếu góc giữa hai vectơ và là 60o thì toạ độ y của vectơ là : A. B. C. 1 D. Câu 91 : Với tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị của tổng các tích vô hướng là : A. B. C. 1 D. Câu 92 : Đường thẳng đi qua điểm Msong song với đường thẳng cắt trục có tung độ là : A. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 93 : Đường thẳng đi qua điểm Mvà vuông góc với đường thẳng có phương trình là : A. B. C. D. Câu 94 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Đường tròn tâm I( 1; 0 ) đi qua điểm M ( 4 ; 4 ) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 95 : Cho đường tròn (C ) : Tiếp tuyến của đường tròn (C )tại điểm Acó hệ số góc là : A. B. C. 1 D. Câu 96 : Toạ độ của vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến của đường tròn (C ) : tại điểm M ( 2 ; 2 ) là : A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; 2 ) C. ( 1 ; 2 ) D. ( 1 ; 1 ) Câu 97 : Đường thẳng đi qua điểm M(–1; 1 ) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là : A. B. C. D. Câu 98 : Đường thẳng đi qua điểm M(–2; 4 ) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là : A. B. C. D. Câu 99 : Cho tam giác ABC có A( 4; 6 ) ; B (–4; 0) ; C (–1; –4). Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là : A. B. C. D. Câu 100 : Cho tam giác ABC có A(–2; 1 ) ; B (4; 3) ; C (2; –5). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là : A. B. C. D. Câu 101 : Đường thẳng d đi qua điểm M (2; 3) và cắt trục Ox, Oy tại A và B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân. Phương trình đường thẳng d là : A. B. C. D. Câu 102 : Đường thẳng d đi qua điểm M (4; –2) và cắt trục Ox, Oy tại A và B sao Cho M là trung điểm của AB. Phương trình đường thẳng d là : A. B. C. D. Câu 103 : Cho tam giác ABC có A (4; 6) ; B(–6; –1 ) ; C (–2; –4). Đường phân giác trong của góc C có phương trình là : A. B. C. D. Câu 104 : Cho tam giác ABC có A (–5; 6) ; B(–4; –1 ) ; C (4; –3). Đường phân giác trong của góc A có phương trình là : A. B. C. D. Câu 105 : Cho ba điểm A (2; 0) ; B(0; 3 ) ; C (–3; –1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình là : A. B. C. D. Câu 106 : Cho đường thẳng d : và điểm M (6; 5). Điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng d có toạ độ là : A. ( 6 ; 1 ) B.( 1 ; 6 ) C. (–6 ; –1 ) D. (–1 ; –6 ) Câu 107 : Cho tam giác ABC có A (2; 6) ; B(–3; –4 ) ; C (5; 3). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là: A. B. C. D. Câu 108 : Tam giác ABC có cạnh AB : , cạnh AC : . G(–2; –1) là trọng tâm của tam giác ABC. Toạ độ trung điển M của BC là : A. ( 2 ; –1 ) B.( –1 ; –2 ) C. ( 1 ; –2 ) D. (–2 ; 1 ) Câu 109 : Tan giác ABC có phương trình ba cạnh AB : , AC : , BC : . Đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC có phương trình là : A. B. C. D. Câu 110 : Tam giác ABC có B (2; –7 ). Đường cao kẻ từ đỉnh A có phương trình : , đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C có phương trình : Phương trình cạnh AB là : A. B. C. D. Câu 111 : Tam giác ABC có A (–1; –3 ). Đường cao BB’ có phương trình : , đường cao CC’có phương trình : . Toạ độ đỉnh B của tam giác ABC là : A. ( 2 ; 5 ) B.( 5 ; –2 ) C. ( 5 ; 2 ) D. (2 ; –5 ) Câu 112 : Tam giác ABC có A (–1; –3 ). Đường cao BB’ có phương trình : , đường cao CC’có phương trình : . Toạ độ đỉnh C của tam giác ABC là : A. ( 0 ; 4 ) B.( 0 ; –4 ) C. ( 4 ; 0) D. (–4 ; 0 ) Câu 113 : Cho đường thẳng () và điểm M (–6 ; 1). Toạ độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng là : A. ( 3 ; 1 ) B.( –3 ; –1 ) C. ( 1 ; 3 ) D. (–1 ; –3 ) Câu 114 : Cho tam giác ABC có phương trình ba cạnh là : AB : ; AC : ; BC : . Độ dài của đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là : A. B. C. D. Câu 115 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng có phương trình . Phương trình tham số của đường thẳng là : A. () B. () C. () D. () Câu 116 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A(–2 ; 1), B(–5 ; 4). Điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A có toạ độ là : A. (–5 ; 2 ) B.( –7 ; 5 ) C. ( 1 ; –2 ) D. (–7 ; 5 ) Câu 117 : Tâm và bán kính của đường tròn (C ) : là : A. B. C. D. Câu 118 : Tâm và bán kính của đường tròn (C ) : là : A. B. C. D. Câu 119 : (C ) là đường tròn tâm I(–1 ; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng Đường tròn (C ) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 120 : Cho tam giác ABC có A (1; 3) ; B(1; –1 ) ; C (2; 0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là : A. B. C. D. Câu 121 : Đường tròn đi qua 3 điểm A (1; 3); B(5; 6 ) ; C (7; 0) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 122 : Đường tròn đi qua 3 điểm A (–2; 4); B(5; 5 ) ; C (6; –2) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 123 : Đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A(6; 0) và đi qua điểm B(9; 9) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 124 : Đường tròn đi qua 2 điểm A (4; 3); B(–2; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là : A. B. C. D. Câu 125 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, độ dài trục lớn bằng 16, tiêu cự bằng . Phương trình chính tắc của Elip là : A. B. C. D. Câu 126 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, độ dài trục nhỏ bằng 6, (E) đi qua điểm M. Phương trình chính tắc của Elip là : A. B. C. D. Câu 127 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, độ dài trục lớn bằng 8, (E) đi qua điểm M. Phương trình chính tắc của Elip là : A. B. C. D. Câu 128 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, (E) đi qua 2 điểm M và N . Phương trình chính tắc của Elip là : A. B. C. D. Câu 129 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, (E) đi qua 2 điểm M và N . Phương trình chính tắc của Elip là : A. B. C. D. Câu 130 : Một Elip có mỗi đỉnh nằm trên trục bé nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc vuông. Tâm sai của elip này bằng : A. B. C. D. Câu 131 : Một Elip có mỗi đỉnh nằm trên trục bé nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc 120o. Tâm sai của elip này bằng : A. B. C. D. Câu 132 : Một Elip có độ dài trục lớn bằng 3 lần độ dài trục bé. Tâm sai của elip này bằng : A. B. C. D. Câu 133 : Một Elip có khoảng cách từ một đỉnh trên trục lớn đến một đỉnh trên trục bé bằng tiêu cự của elip đó. Tâm sai của elip này bằng : A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: