Đề trắc nghiệm toán 12 - Chương I : Đạo hàm

Đề trắc nghiệm toán 12 - Chương I : Đạo hàm

Câu1. Đạo hàm của hàm số y = x2 - x + 1 / x2 + x + 1 là :

A. y'= 2x2 + 4x - 2/ (x2 + x+ 1) 2 B. y' = 2x2/ (x2 + x+ 1)2

C. y' = 2x2 + 2/ (x2 + x + 1) 2 D. y = 2x2 - 2/ (x2 + x + 1) 2

Câu 2. Cho đường cong (C ) : y = x3. Phương trình tiếp tuyến với đường cong

(C ) tại điểm M (-1; 1) là :

 A. y = -3x + 2 B. y = 3x - 2 C. y = 3x + 1 D. y = 3x + 2

Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x tại điểm x0 = 3 là :

 A. f'(3)= 2 B. f'(3)= 4 C. f')3) = 6 D. f'(3) = 8

 

doc 16 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1034Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm toán 12 - Chương I : Đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Đạo hàm
Câu1. Đạo hàm của hàm số là : 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Cho đường cong (C ) : . Phương trình tiếp tuyến với đường cong 
(C ) tại điểm M là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Đạo hàm của hàm số tại điểm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7. Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Đạo hàm của hàm số tại điểm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ) tại điểm có hoành
 độ bằng 3 là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ) tại giao điểm 
của (C ) với trục hoành là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ) tại điểm có 
hoành độ bằng 1 là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho hàm số . Giá trị biểu thức : bằng :
	A. 1	B. 2	C. – 1 	D. – 2 
Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm là :
	A. 8e	B. 9e	C. 10e 	D. 11e
Câu 19. Đạo hàm cấp ba của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 21. Đạo hàm của hàm số tại điểm là : 
	A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 22. Vi phân của hàm số là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 23. Cho hàm số ( a là tham số khác 0 ). Đạo hàm của 
hàm số tại là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 24. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 25. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho hàm số . Khi đó bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 27. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28 . Cho hàm số . Những giá trị của để là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29 . Cho hàm số . Những giá trị của để là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho hàm số . Những giá trị của để là :
	A. 	B. 	D. 	D. 
Câu 31 : Hàm số có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của (C ) tại điểm 
M (–2 ; –2) cắt lại đồ thị (C ) tại điểm N . Toạ độ điểm N là : 
A. N(–1; 7)	B. N(1; –7)	C. N(–1; –7) D. N(1 ;7)
Câu 32. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 33. Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 34. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 35. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 36. Vi phân của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 37 : Cho hàm số . Giá trị biểu thức P = là : 
	A. 3	 B. 	 C. 	 D. 2
Câu 38 : Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 39. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
Câu 40 : Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 41 : Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại điểm là :
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 42 : Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 43 : Tập xác định của hàm số là : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 44 : Nếu và thì k là :
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 45 : Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 46 : Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	 	B. 	 
	C. 	 	D. 	
Câu 47 : Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 	 	B. 	 
	C. 	 	D. 	
Câu 48 : Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
chương II : Ứng dụng đạo hàm
Câu 49 : Cho hàm số .Để hàm số luôn đồng biến trên D thì :
	A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 50 : Cho hàm số .Để hàm số đổng biến trên thì : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 51 : Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên 
khoảng ( 0 ; 3 ) thì : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52 : Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên 
 khoảng thì :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 53 : Cho hàm số . Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác 
 định của hàm số thì : 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 54 : Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55 : Để hàm số có điểm cực đại và điểm 
 cực tiểu ở về hai phía của trục tung thì : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56 : Để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại
 sao cho thì : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57 : Đồ thị hàm số nhận I(–1; –2) là điểm uốn, thì các giá trị
 của a và b là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58 : Đồ thị hàm số nhận I(1; –2) là điểm uốn, thì các giá 
trị của a và b là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59 : Cho hàm số (C ). Tích các khoảng cách từ điểm M bất 
kỳ thuộc (C ) đến 2 đường tiệm cận của (C ) là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60 : Đồ thị hai hàm số và cắt nhau tại mấy điểm ?
	A. 1 	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 61 : Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là : 
	A. 2	B. 1 	C. 3	D. 4
Câu 62 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định D là :
	A. 6	B. 7	C. 8 	D. 9	
Câu 63 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định D là :
	A. 4	B. 3	C. 2 	D. 1	
Câu 64 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 4] là :
	A. 1	B. 2	C. 3 	D. 4	
Câu 65 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 4] là :
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 66 : Cho hàm số . Tìm a, b, d để đồ thị hàm số đi qua 3 điểm 
 . Kết qủa : 
	A. a =1 ; b = 2 ; d = 3	B. a =1 ; b = –3 ; d = 2
	C. a =1 ; b = –2 ; d = 3	D. a =1 ; b = –3 ; d = –2
Câu 67 : Cho hàm số . 
Giá trị biểu thức P là :
	A. P = 5	B. P = 3	C. P = 2 	D. P = 1
Câu 68 : Cho hàm số . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 69 : Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng :
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 70 : Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
chương III : Nguyên hàm & Tích phân
Câu 71 : Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì hàm số 
 có dạng :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 72 : Cho là nguyên hàm của hàm số và thoả mãn . 
 Hàm số có dạng :
	A. 	B. 	 C. D. 
Câu 73 : Cho là nguyên hàm của hàm số và thoả mãn . 
 Hàm số có dạng :
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
Câu 74 : Một nguyên hàm của hàm số là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75 : Gọi là một nguyên hàm của hàm số .
	Giá trị biểu thức Q là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 76 : là một nguyên hàm của hàm số . Nếu 
	thì bằng : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 77 : là một nguyên hàm của hàm số . Nếu 
	thì bằng : 
A. 	 	 B. 	 
C. 	 	 D. 
Câu 78 : là một nguyên hàm của hàm số . Thì là :
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 79 : Kết qủa tính là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 80 : Kết qủa tính là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 81 : Kết qủa tính là :
	A. 	B. 
	C. 	 D. 
Câu 82 : Kết quả tính là : 
	A. +C	B. 
	C. 	D. 
Câu 83 : Kết qủa tính là :
	A. 	 B. 	 C. 	D. 	
Câu 84 : Kết qủa tính là :
	A. 	B. 
	C. 	D. A. 
Câu 85 : Kết qủa tính là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
chương I : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Câu 86 : Trong mặt phẳng ,cho ba điểm A(1 , 3 ) ; B(4 , -3 ) ; C( 7 , 0) .
Tam giác ABC là tam giác gì ?
A. ABC cân tại A	.	B. ABC cân tại B.
C. ABC vuông tại A.	D. ABC vuông tại B.
Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G (0 , 4).	B. G (4, 0).
C. G (0 , 6).	D. G (6 , 0).
Xác định tọa độ điểm B’ đối xứng với điểm B qua điểm A .
A. B’ (2 , 9).	B. B’ (-2 , 9).
C. B’ (2 , -9).	D. B’ (9 , 2).
Câu 87 : Trong mặt phẳng ,cho điểm A(1 , 2) ; B(3 , 5) ; C(-1,-3).
Xác định tọa độ điểm M đối xứng với điểm A qua điểm B.
A. M (5 , 8).	B. M (5 , -8).
C. M (-5 , 8).	D. M (-5 , -8).
Xác định tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua điểm C.
A. N( 14 , 7 )	B. N( 7 , 14 )
C. N( -7 , -14 )	D. N( -14 ,-7 )
 Xác định tọa độ điểm P đối xứng với điểm N qua điểm A.
A. P (1 , 2).	B. P (18 , 9).
C. P (9 , 18).	C. P (3 , 6).
Câu 88 : Cho tam giác ABC , biết A(-3 , 1) ; B(3 , -2 ) ; C(7 , 6 ) .
Tam giác ABC là tam giác gì ?
A. ABC cân tại B	.	B. ABC cân tại B.
C. ABC vuông tại B.	D. ABC vuông tại A.
Xác định tọa độ giao điểm D va D’ của đường thẳng BC với các phân giác trong và ngoài của góc BAC .
A. D ; D’ 	B. D ; D’ 
C. D ; D’ 	D. D ; D’ 
Câu 89 : Gọi M(1 ,-2) ; N(8 ,2 ) ; K(-1, 8 ) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh 
 AB, BC ,AC. Xác định tọa độ các đỉnh A , B , C của tam giác ABC .
A.	 A( 8 ,-4 ) ; B( 10 , 8 ) ; C (6 ,-12)	
B. 	 A( 8 ,4 ) ; B( -10 , 8 ) ; C (-6 ,12) 
C.	 A(- 8 ,-4 ) ; B( -10 , -8 ) ; C (-6 ,-12)	
D. 	 A( -8 ,4 ) ; B( 10 , 8 ) ; C (6 ,12)
Câu 90 : Nếu góc giữa hai vectơ và là 60o thì toạ độ y của vectơ 
 là : 
	A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 91 : Với tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị của tổng các tích vô hướng 
 là : 
	A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 92 : Đường thẳng đi qua điểm Msong song với đường thẳng 
 cắt trục có tung độ là :
	A. 	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 93 : Đường thẳng đi qua điểm Mvà vuông góc với đường thẳng 
 có phương trình là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 94 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Đường tròn tâm I( 1; 0 ) đi qua điểm 
 M ( 4 ; 4 ) có phương trình là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 95 : Cho đường tròn (C ) : Tiếp tuyến của đường tròn 
 (C )tại điểm Acó hệ số góc là : 
	A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 96 : Toạ độ của vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến của đường tròn (C ) : 
 tại điểm M ( 2 ; 2 ) là : 
	A. ( 2 ; 1 )	B. ( 2 ; 2 )	C. ( 1 ; 2 )	D. ( 1 ; 1 )
Câu 97 : Đường thẳng đi qua điểm M(–1; 1 ) và vuông góc với đường thẳng
 có phương trình là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 98 : Đường thẳng đi qua điểm M(–2; 4 ) và vuông góc với đường thẳng
 có phương trình là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 99 : Cho tam giác ABC có A( 4; 6 ) ; B (–4; 0) ; C (–1; –4). Phương trình 
 đường cao kẻ từ đỉnh A là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 100 : Cho tam giác ABC có A(–2; 1 ) ; B (4; 3) ; C (2; –5). Phương trình 
 đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 101 : Đường thẳng d đi qua điểm M (2; 3) và cắt trục Ox, Oy tại A và B sao 
 cho tam giác OAB là tam giác vuông cân. Phương trình đường thẳng d là : 
A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 102 : Đường thẳng d đi qua điểm M (4; –2) và cắt trục Ox, Oy tại A và B sao 
 Cho M là trung điểm của AB. Phương trình đường thẳng d là : 
A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 103 : Cho tam giác ABC có A (4; 6) ; B(–6; –1 ) ; C (–2; –4). 
 Đường phân giác trong của góc C có phương trình là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 104 : Cho tam giác ABC có A (–5; 6) ; B(–4; –1 ) ; C (4; –3). 
 Đường phân giác trong của góc A có phương trình là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 105 : Cho ba điểm A (2; 0) ; B(0; 3 ) ; C (–3; –1). Đường thẳng đi qua B
 và song song với AC có phương trình là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 106 : Cho đường thẳng d : và điểm M (6; 5). Điểm M’ đối xứng 
 với điểm M qua đường thẳng d có toạ độ là :
	A. ( 6 ; 1 )	B.( 1 ; 6 )	C. (–6 ; –1 )	D. (–1 ; –6 )
Câu 107 : Cho tam giác ABC có A (2; 6) ; B(–3; –4 ) ; C (5; 3). Toạ độ trực tâm H 
 của tam giác ABC là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 108 : Tam giác ABC có cạnh AB : , cạnh AC : . 
G(–2; –1) là trọng tâm của tam giác ABC. Toạ độ trung điển M của BC là :
A. ( 2 ; –1 )	B.( –1 ; –2 )	C. ( 1 ; –2 )	D. (–2 ; 1 )
Câu 109 : Tan giác ABC có phương trình ba cạnh AB : ,
AC : , BC : . Đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh 
BC có phương trình là :
A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 110 : Tam giác ABC có B (2; –7 ). Đường cao kẻ từ đỉnh A có phương trình :
	, đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C có phương trình : 
	Phương trình cạnh AB là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 111 : Tam giác ABC có A (–1; –3 ). Đường cao BB’ có phương trình :
	, đường cao CC’có phương trình : . Toạ độ 
đỉnh B của tam giác ABC là :
A. ( 2 ; 5 )	B.( 5 ; –2 )	C. ( 5 ; 2 )	D. (2 ; –5 )
Câu 112 : Tam giác ABC có A (–1; –3 ). Đường cao BB’ có phương trình :
	, đường cao CC’có phương trình : . Toạ độ 
đỉnh C của tam giác ABC là :
A. ( 0 ; 4 )	B.( 0 ; –4 )	C. ( 4 ; 0)	D. (–4 ; 0 )
Câu 113 : Cho đường thẳng () và điểm M (–6 ; 1). Toạ độ 
 	điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng là :
A. ( 3 ; 1 )	B.( –3 ; –1 )	C. ( 1 ; 3 )	D. (–1 ; –3 )
Câu 114 : Cho tam giác ABC có phương trình ba cạnh là : AB : ; 
AC : ; BC : . Độ dài của đường cao kẻ từ đỉnh A
 của tam giác ABC là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 115 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 
 . Phương trình tham số của đường thẳng là :
A. ()	B. ()
C. ()	D. ()
Câu 116 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A(–2 ; 1), B(–5 ; 4). Điểm C 
 đối xứng với điểm B qua điểm A có toạ độ là :
A. (–5 ; 2 )	B.( –7 ; 5 )	C. ( 1 ; –2 )	D. (–7 ; 5 )
Câu 117 : Tâm và bán kính của đường tròn (C ) : là : 
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 118 : Tâm và bán kính của đường tròn (C ) : là : 
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 119 : (C ) là đường tròn tâm I(–1 ; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng 
	Đường tròn (C ) có phương trình là : 
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 120 : Cho tam giác ABC có A (1; 3) ; B(1; –1 ) ; C (2; 0). 
 Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là : 
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 121 : Đường tròn đi qua 3 điểm A (1; 3); B(5; 6 ) ; C (7; 0) 
có phương trình là :
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 122 : Đường tròn đi qua 3 điểm A (–2; 4); B(5; 5 ) ; C (6; –2) 
có phương trình là :
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 123 : Đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A(6; 0) và đi qua điểm 
B(9; 9) có phương trình là : 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 124 : Đường tròn đi qua 2 điểm A (4; 3); B(–2; 1) và có tâm nằm trên 
đường thẳng có phương trình là : 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 125 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, độ dài trục lớn bằng 16, 
tiêu cự bằng . Phương trình chính tắc của Elip là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 126 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, độ dài trục nhỏ bằng 6, 
(E) đi qua điểm M. Phương trình chính tắc của Elip là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 127 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, độ dài trục lớn bằng 8, 
(E) đi qua điểm M. Phương trình chính tắc của Elip là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 128 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, (E) đi qua 2 điểm 
M và N . Phương trình chính tắc của Elip là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 129 : Elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, (E) đi qua 2 điểm 
M và N . Phương trình chính tắc của Elip là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 130 : Một Elip có mỗi đỉnh nằm trên trục bé nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc 
vuông. Tâm sai của elip này bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 131 : Một Elip có mỗi đỉnh nằm trên trục bé nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc 
120o. Tâm sai của elip này bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 132 : Một Elip có độ dài trục lớn bằng 3 lần độ dài trục bé. Tâm sai của elip 
này bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 133 : Một Elip có khoảng cách từ một đỉnh trên trục lớn đến một đỉnh trên 
trục bé bằng tiêu cự của elip đó. Tâm sai của elip này bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTRACNGHIEM 12A.doc