Điều sau đây đúng khi nói về biến dị cá thể là:
A. Biến dị xảy ra đồng loạt trên các cá thể cùng loài
B. Biến dị không di truyền
C. Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống
D. Xuất hiện do tập quán hoạt động ở động vật
Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là:
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Chọn lọc nhân tạo
C. Sinh sản
D. Tương tác giữa cơ thể với môi trường sống
Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là:
A. Yếu tố bên trong cơ thể sinh vật
B. Ngoại cảnh và cảnh tập quán hoạt động ở động vật
C. Bản năng sinh tồn của sinh vật
D. Cả A, B, C đều đúng
[] Điều sau đây đúng khi nói về biến dị cá thể là: A. Biến dị xảy ra đồng loạt trên các cá thể cùng loài B. Biến dị không di truyền C. Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống D. Xuất hiện do tập quán hoạt động ở động vật [] Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là: A. Chọn lọc tự nhiên B. Chọn lọc nhân tạo C. Sinh sản D. Tương tác giữa cơ thể với môi trường sống [] Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là: A. Yếu tố bên trong cơ thể sinh vật B. Ngoại cảnh và cảnh tập quán hoạt động ở động vật C. Bản năng sinh tồn của sinh vật D. Cả A, B, C đều đúng [] Đacuyn cho rằng loại biến dị bào sau đây là nguồn nguyên liệu của quà trình tiến hoá? A. Biến dị xác định B. Biến dị cá thể C. Biến dị do tập quán hoạt động ở động vật D. Thường biến [] Theo Đacuyn đặc điểm của biến dị cá thể là: A. Xảy ra theo một hướng xác định B. Xuất hiện tương ứng với điều kiện của môi trường C. Mang tính riêng lẻ ở từng cá thể D. Không di truyền được [] Theo quan điểm của di truyền học hiện đại thì loại biến dị xác định mà Đacuyn đã nêu ra trước đây gọi là: A. Thường biến B. Đột biến của cấu trúc nhiễm sắc thể C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. Đột biến gen [] Thuật ngữ nào sau đây lần đầu tiên được Đacuyn nêu ra: A. Tiến hoá B. Hướng tiến hoá C. Biến dị cá thể D. Sự thích nghi của sinh vật [] Các loại biến dị theo quan niệm của Đacuyn là: A. Biến dị tổ hợp và đột biến B. Biến dị cá thể và biến dị xác định C. Biến dị do tập quán và biến dị do ngoại cảnh D. Biến dị không di truyền và biến dị do ngoại cảnh [] Điểm nào sau đây là quan niệm đúng Lamac? A. Mọi sinh vật đều kịp thời thích nghi trước hoàn cảnh sống B. Biến đổi do ngoại cảnh luôn di truyền C. Ngoại cảnh là nhân tố dẫn đến sự biến đổi ở sinh vật D. Mọi sinh vật có phản ứng giống nhau trước ngoại cảnh [] Điểm chưa đúng trong quan niệm của Lamac là: A. Mọi biến đổi trên cơ thể đều di truyền B. Mọi sinh vật đều phản ứng giống nhau trước tác động môi trường C. Ở mọi sinh vật không có loài bị đào thải do kém thích nghi D. Cả ba câu A, B, C [] Nội dung nào sau đây không phải là quan niệm của Lamac? A. Có hai loại biến dị là biến dị xác định và biến dị không xác định B. Sinh vật luôn kịp thời thích nghi do ngoại cảnh thay đổi chậm C. Trong lịch sử sinh giới không có loài bị đào thải do kém thích nghi D. Các biến đổi trên cơ thể sinh vật đều là di truyền [] Nguyên nhân chính làm cho các loài sinh vật biến đổi dần dần và liên tục theo Lamac là: A. Tác động của tập quán hoạt động B. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi C. Yếu tố bên trong cơ thể D. Tác động của đột biến [] Những biến đổi trên cơ thể sinh vật được Lamac phân chia làm 2 loại là: A. Biến đổi cá thể và biến đổi xác định B. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi xác định C. Biến đổi cá thể và biến đổi do ngoại cảnh D. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi do tập quán hoạt động của cơ thể [] Theo Lamac hướng tiến hoá cơ bản của sinh vật là: A. Thích nghi ngày càng hoàn thiện B. Chủng loại ngày càng phong phú, đa dạng C. Nâng dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp D. Cả A, B, C đều đúng [] Theo quan điểm của Lamac, tiến hoá không đơn thuần là sự biến đổi mà còn là sự . có tính kế thừa lịch sử. Từ điền đúng vào chỗ trống của câu hỏi trên là: A. Phân hoá B. Phát triển C. Liên tục D. Di truyền [] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Lamac? A. Người đầu tiên xây dựng thuyết tiến hoá tổng hợp B. Tác giả của lý thuyết về chọn lọc tự nhiên C. Người đầu tiên đề cập đến vai trò của ngoại cảnh trong tiến hoá sinh giới D. Cả A, B, C đều đúng [] Thuyết tiến hoá cổ điển bao gồm: A. Thuyết của Lamac, thuyết của Đacuyn B. Thuyết tiến hoá tổng hợp, thuyết của Lamac C. Thuyết của Đacuyn, thuyết tiến hoá tổng hợp D. Thuyết tiến hoá tổng hợp [] Thú có nhau xuất hiện ở: A. Kỉ Than đá thuộc đại Cổ sinh B. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh D. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh [] Lí do của sự phát triển ưu thế tuyệt đối của bò sát khổng lồ trong kỉ Giura thuộc đại Trung sinh là: A. Cây có hạt đa dạng tạo thức ăn phóng phú B. Do lưỡng cư bị tiêu diệt C. Do khí hậu lạnh đột ngột D. Do rừng bị thu hẹp [] Hiện tượng có ở kỉ Tam điệp trong đại Trung sinh là: A. Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần B. Cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp C. Thằn lằn, rùa, cá sấu xuất hiện D. Tất cả các hiện tượng trên [] Ngày nay các loài sinh vật trong môi trường sống gây tác động qua lại với nhau chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây? A. Sự thay đổi của ngoại cảnh B. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn C. Sự biến động của địa chất D. Biến dị và di truyền [] Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào được xem là bước quan trọng nhất trong quá trình tiến hoá? A. Sự phát sinh loài người B. Sự xuất hiện và phát triển của cây hạt kín C. Sự chuyển đời sống của sinh vật từ nước lên cạn D. Sự phát triển của bò sát khổng lồ [] Dương xỉ, thạch tùng, mộc tặc xuất hiện ở giai đoạn: A. Kỉ Đêvôn thuộc đại Cổ sinh B. Kỉ Xilua thuộcđại Cổ sinh C. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh D. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh [] Sinh vật nào sau đây vừa sống được ở nước, vừa sống được ở cạn? A. Cá vây chân B. Cá phổi C. Lưỡng cư đầu cứng D. Cả A, B, C đều đúng [] Giao tử của nhóm sinh vật nào sau đây thụ tinh không lệ thuộc môi trường nước? A. Quyết trần B. Dương xỉ và hạt trần C. Hạt trần và hạt kín D. Hạt kín và dương xỉ [] Dạng bò sát đầu tiên xuất hiện trên trái đất có đặc điểm gì sau đây? A. Đẻ con B. Đẻ trứng C. Vừa đẻ con vừa đẻ trứng D. Không sinh sản [] Chim cổ xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây? A. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh B. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh C. Kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh D. Kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh [] Những đại diện đầu tiên của chim cổ có mang nhiều đặc điểm của: A. Bò sát B. Sâu bọ C. Ếch nhái D. Động vật có xương thủy sinh [] Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm được xếp vào ngành thực vật nào sau đây? A. Ngành Rêu B. Ngành Dương xỉ C. Ngành Hạt kín D. Ngành Hạt trần [] Nhóm thú có nhau thai được xem là cổ sơ nhất là: A. Thú ăn thịt B. Thú gậm nhấm C. Thú ăn hoa quả D. Thú có túi [] Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn nào sau đây? A. Đại Cổ sinh B. Đại Trung sinh C. Đại Tân sinh D. Đại Nguyên sinh [] Thú ăn thịt hiện nay là một nhánh phát triển từ: A. Thú ăn sâu bọ B. Thú mỏ vịt C. Bò sát răng thú D. Lưỡng cư đầu trắng [] Điểm đặc trưng của phát triển sinh giới trong đại Tân sinh là: A. Sự phồn thịnh của sâu bọ, chim, thú và thực vật hạt kín B. Sự phát triển mạnh của bò sát và cây hạt trần C. Sự phát sinh loài người D. Sự tiêu diệt của các loài khủng long [] Lí do để cây hạt kín phát triển nhanh ngay sau khi xuất hiện là: A. Có hình thức sinh sản hoàn thiện B. Có hạt kín giúp tự bảo vệ tốt C. Có hoa làm tăng khả năng phát tán D. Cả A, B, C đều đúng [] Đặc điểm địa chất, khí hậu có ở kỉ thứ tư của đại Tân sinh là: A. Khí hậu ấm áp và kéo dài suốt kỉ B. Các khu rừng mở rộng và khí hậu mát mẻ C. Có nhiều băng hà D. Vỏ quả đất biến động dữ dội [] Kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh được đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây? A. Sự tiêu diệt của bò sát khổng lồ B. Sự xuất hiện của thú C. Sự xuất hiện của loài người D. Sự xuất hiện của cây hạt kín [] Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt ở giai đoạn nào sau đây? A. Kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh B. Kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh D. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh [] Sự kiện nào sau đây được xem là đặc trưng của đại Trung sinh? A. Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của động, thực vật B. Xuất hiện dương xỉ có hạt và lưỡng cư đầu cứng C. Sự phát triển mạnh của cây hạt trần và nhất là bò sát D. Sự ưu thế tuyệt đối của sâu bọ [] Sự kiện quan trọng của sự phát triển giới thực vật ở kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh là: A. Cây hạt trần giảm ưu thế B. Cây hạt kín xuất hiện và phát triển C. Quyết thực vật bị tiêu diệt D. Dương xỉ có hạt bị lấn át [] Những đại diện đầu tiên của lớp chim xuất hiện ở: A. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh B. Kỉ Giura của đại Trung sinh C. Kỉ Cambri của đại Cổ sinh D. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh [] Trong đại Trung sinh, bò sát khổng lồ phát triển mạnh ở giai đoạn nào sau đây? A. Kỉ Tam điệp B. Kỉ Tam điệp và kỉ Giura C. Kỉ Tam điệp và kỉ Phấn trắng D. Kỉ Giura và kỉ Phấn trắng [] Cây hạt trần phát triển mạng ở giai đoạn nào sau đây? A. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh B. Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh C. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh D. Kỉ Đêvôn của đại Cổ sinh [] Thứ tự các kỉ được phân chia ở đại Trung sinh là: A. Kỉ Giura, kỉ Tam điệp, kỉ Phấn trắng B. Kỉ Tam điệp, kỉ Giura, kỉ Phấn trắng C. Kỉ Phấn trắng, kỉ Giura, kỉ Tam điệp D. Kỉ Phấn trắng, kỉ Tam điệp, kỉ Giura [] Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh giới ở đại Cổ sinh là: A. Sự phát triển của sinh vật đa bào B. Xuất hiện nhiều dạng sinh vật mới ở biển C. Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn D. Sự tạo thành các mỏ than khổng lồ trong lòng đất [] Sự kiện xảy ra ở kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh? A. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt B. Cây hạt trần xuất hiện C. Xuất hiện bò sát răng thú D. Cả ba sự kiện trên [] Dạng sinh vật nào sau đây xuất hiện vào kỉ Than đá của đại Cổ sinh? A. Sâu bọ bay B. Dương xỉ có hạt C. Bò sát D. Cả A, B, C đều đúng [] Sự hình thành hạt ở thực vật bắt đầu có ở giai đoạn nào sau đây? A. Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh B. Kỉ Giura thuộc đại Cổ sinh C. KỈ thứ ba thuộc đại Tân sinh D. Kỉ Than đá thuộc đại Cổ sinh [] Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỉ Than đá của đại Cổ sinh? A. Dương xỉ có hạt xuất hiện B. Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện C. Xuất hiện cá vây chân D. Cả A, B, C đều đúng [] Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây của đại Cổ sinh? A. Đầu kỉ Đêvôn B. Cuối kỉ Đêvôn C. Đầu kỉ Xilua D. Cuối kỉ Xilua [] Sự kiện xảy ra ở kỉ Đêvôn của đại Cổ sinh có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình phát triển của sinh giới là: A. Sự di cư hàng loạt của thực vật trên cạn B. Nhiều dãy núi lớn xuất hiện C. Dương xỉ thay thế quyết trần D. Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm [] Sự kiện nào sau đây không phải xảy ra ở kỉ Xilua của đại Cổ sinh? A. Cây quyết trần xuất hiện B. Hình thành lớp ôzôn C. Động vật có xương sống đầu tiên lên cạn D. Xuất hiện dương xỉ có hạt [] Động vật lên ở cạn đầu tiên là: A. Cá giáp B. Cá vây chân C. Cá không hàm D. Nhện [] Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh? A. Xuất hiện vi khuẩn lam B. Tôm ba lá phát triển C. Xuất hiện cá giáp, là đại diện đầu tiên của động vật có xương sống D. Động vật lên ở cạn hàng loạt [] Thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần xuất hiện ở: A. Kỉ Cambri thuộc đại Cổ sinh B. Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh D. Đại Nguyên sinh [] Hoá thạch chủ đạo của kỉ Cambri là: A. Tôm ba lá B. Bò cạp tôm C. Cá giáp D. Cá không hàm [] Ở kỉ Cambri của đại Cổ sinh có đặc điểm nào sau đây giống với đại Thái cổ và đại Nguyên sinh? A. Vỏ trái đất đã ổn định B. Bắt đầu hình thành sinh quyển C. Sự sống tập trung ở nước D. Động vật đa bào chiếm ưu thế [] Thành phần khí quyển biến đổi dẫn đến hình thành sinh quyển xảy ra ở giai đoạn nào sau đây? A. Đại Nguyên sinh B. Kỉ Cambri của đại Cổ sinh C. Kỉ Xilua của đại Cổ sinh D. Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh [] Trong đại Nguyên sinh có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ có thực vật, động vật chưa hình thành B. Thực vật đa bào chiếm ưu thế C. Vi khuẩn và tảo đã phân bố rộng D. Chỉ có động vật đơn bào chưa có động vật đa bào [] Động vật đa bào bắt đầu chiếm ưu thế so với động vật đơn bào xảy ra ở đại nào sau đây? A. Đại Thái cổ B. Đại Nguyên sinh C. Đại Trung sinh D. Đại Tân sinh [] Ở sinh vật bắt đầu có sự phân hoá thành 2 nhánh thực vật và động vật nhưng vẫn tập trung dưới nước là sự kiện xảy ra ở: A. Đại Trung sinh B. Đại Cổ sinh C. Đại Tân sinh D. Đại Thái cổ [] Sự sống của đại Thái cổ có đặc điểm nào sau đây? A. Sinh vật đa bào phát triển phong phú B. Một số ít sinh vật đã chuyển lên ở cạn C. Sự sống tập trung dưới nước D. Chưa có sinh vật [] Đặc điểm đặc trưng về địa chất, khí hậu của trái đất ở đại Thái cổ là: A. Vỏ quả đất và khí hậu chưa ổn định B. Khí hậu trở nên khô hạn C. Biển thu hẹp, đất liền mở rộng D. Mưa rất ít [] Đại xuất hiện sau nhất của trái đất là: A. Đại Trung sinh B. Đại Tân sinh C. Đại Cổ sinh D. Đại Nguyên sinh [] Đại xuất hiện sớm nhất của trái đất là: A. Đại Thái cổ B. Đại Nguyên sinh C. Đại Trung sinh D. Đại Cổ sinh [] Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và vào những hoá thạch điển hình người ta chia lịch sử sự sống đã trải qua: A. Sáu đại B. Năm đại C. Bốn đại D. Ba đại [] Yếu tố nào sau đây được dùng làm căn cứ để xác định tuổi của các lớp đất? A. Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ B. Độ dày của các lớp đất C. Kích thước của các hạt đất D. Thành phần, kết cấu của đất [] Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được gọi là: A. Sinh vật cổ B. Sinh vật nguyên thuỷ C. Cổ sinh vật học D. Hoá thạch [] Hiện nay sự sống trên trái đất đang xảy ra quá trình tiến hoá nào sau đây? A. Tiến hoá tiền sinh học B. Tiến hóa sinh học C. Tiến hóa hóa học D. Tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học [] Trong các giai đoạn tiến hóa của trái đất, thì giai đoạn có thời gian kéo dài nhất là: A. Tiến hoá hóa học B. Tiến hoá lí học C. Tiến hóa tiền sinh học D. Tiến hóa sinh học [] Trái đất đã phải trải qua giai đoạn tiến hoá nào sau đây để biến đổi từ những chất vô cơ nguyên thuỷ đến tạo ra những sinh vật đầu tiên? A. Tiến hoá tiền sinh học B. Tiền hoá hóa học C. Tiến hoá hóa học và tiến hóa tiền sinh vật D. Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học [] Quá trình phát triển từ những sinh vật đầu tiên của trái đất đều tạo ra sinh giới ngày nay được gọi là giai đoạn tiến hoá nào sau đây: A. Tiến hoá hoá học B. Tiến hoá sinh học C. Tiến hoá tiền sinh học D. Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học [] Sự kiện nổi bật cuối cùng trong quá trình tiến hoá của các côaxecva trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là: A. Xuất hiện cơ chế tự sao chép B. Hình thành màng bảo vệ C. Sự xuất hiện các enzim D. Sự tăng cường các hoạt động trao đổi chất [] Khả năng tự bảo vệ của côaxecva trở nên hoàn thiện hơn trước tác động của môi trường nhờ có: A. Sự cảm ứng với môi trường B. Tác động của chọn lọc tự nhiên C. Khả năng tự đổi mới thành phần D. Sự xuất hiện lớp màng bán thấm [] Hoạt động trao đổi chất của các côaxecva với môi trường được tăng cường mạnh mẽ bắt đầu từ hiện tượng nào sau đây của nó? A. Hình thành màng bán thấm B. Tích luỹ thông tin di truyền C. Sự xuất hiện các enzim D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép [] Sự hình thành màng bán thấm ngăn cách côaxecva với môi trường xảy ra ở giai đoạn: A. Tiến hoá hoá học B. Tiến hoá lí học C. Tiến hoá lí – hoá học D. Tiến hoá tiền sinh học [] Hoạt động nào sau đây được xem cơ bản nhất để các côaxecva tiếp tục duy trì là một hệ thống hở, biến đổi và hoàn thiện? A. Trao đổi chất B. Sinh sản và di truyền C. Cảm ứng và vận động D. Phân giải chất có trong thành phần của côaxecva [] Các hợp chất cao phân tử hoà tan trong nước tạo thành các dung dịch keo được gọi là: A. Côaxecva B. Hợp chất hữu cơ cao phân tử C. Prôtêin D. Axit nuclêic [] Trong giai đoạn đầu của quá trình tiến hoá tiền sinh học nhân tố nào đã giúp cho các côaxecva ngày càng tiến hoá và hoàn thiện hơn? A. Nguồn năng lượng tự nhiên B. Tác động của chọn lọc tự nhiên C. Sự tổng hợp các chất hữu cơ mới D. Tác động của các yếu tố phóng xạ [] Giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hoá tiền sinh học là: A. Sự tạo thành các côaxecva B. Sự tạo thành dạng sinh vật đầu tiên C. Sinh vật đơn bào xuất hiện ở nước D. Sinh vật bắt đầu phát triển ở cạn
Tài liệu đính kèm: