Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 41)

Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 41)

1: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?

A.Thể tứ bội B. Thể tam bội C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm

2: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 NST. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:

A. Thể đa bội chẵn B. Thể đa bội lẻ C.Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm

3: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân li là

A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .C. số lượng cá thể con lai phải lớn .

B Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn . D. F2 đồng tính .

 

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 41)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3
1: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A.Thể tứ bội	B. Thể tam bội	C. Thể 1 nhiễm	D. Thể 3 nhiễm
2: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 NST. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
A. Thể đa bội chẵn	B. Thể đa bội lẻ	C.Thể 1 nhiễm	D. Thể 3 nhiễm
3: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân li là
A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .C. số lượng cá thể con lai phải lớn . 
B Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn . D. F2 đồng tính .
4: Hậu quả của dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là :
 A góp phần tăng cường sự sai khác giữa các nhiễm sắc thể trương ứng trong các nò ithuộc cùng một loài .
B. gây chết hoặc giảm sức sống . C. làm mất khả năng sinh sản .
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng .
5: Chọn giống ĐV bằng công nghệ gen có ưu thế hơn so với tạo giống bằng các biện pháp thông thường là
A. Nhanh, hiệu quả hơn . B. Giống mới có năng suất và chất lượng cao .
C. Có thể sản xuất ra thuốc chữa bệnh cho con người .	 D Tất cả .
6: Điểm khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người không phải là do :
A. số lượng người trong một quần thể ít .
B. số lượng nhiễm sắc thể nhiều, kích thước nhỏ, ít sai khác về hình dạng và kích thước
C. người sinh sản chậm, đẻ ít con . D. nguyên nhân xã hội, đạo đức 
7: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể.	B. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
C. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.	D. tần số alen và tần số kiểu gen.
8: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A. mức phản ứng không do kiểu gen qui định. B. mỗi gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
D. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
9: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào ?
 A Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên . B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị .	D. Dung hợp tế bào trần .
10: Công nghệ gen đã tạo ra các giống vi sinh vật sản xuất một số loại prôtêin của người là
A. Insulin và hGH .	B. Somatostatin .	 C. Vacxin viêm gan B .	D. Tất cả .
11: Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen ?
A. Các gen qui định các tính trạng cùng nằm trên 1 NST
B. Mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn hoăc không hoàn toàn .
C. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 không phân li . D. Đều phụ thuộc vào giới tính của loài và môi trường .
12: Phương pháp nghiên cứu phả hệ trong di truyền học người là :
A. theo dõi sự DT một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó là trội hay lặn, nằm trên NST thường hay giới tính, DT theo các qui luật nào .
B. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen hay vào môi trường
C. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến gen hay không
D. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể hay không
13: Biểu hiện bệnh nào sau đây sai ?
A. H ội chứng Patau ( 3 NST13 ) : Đầu nhỏ, sứt môi 75%, tai thấp biến dạng
B. Hội chứng Etuôt (3 NST 18 ) : Khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay ..
C. Hội chứng 3X : Nữ buồng trứng, dạ con không phát triển thường rối loạn kinh nguyệt khó có con .
D Hội chứng Tơc nơ : Nữ chân tay dài, thân cao, si đần không có con.
14: Tấn số tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn? Tần số
 của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?
A. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa
B. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 Aa
C. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa
D. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
15: Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng hợp diệp lục làm
 xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây ?
A Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắn
B. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ DT, đột biến trong nhân gen đột biến không DT được cho thế hệ tế bào sau D. Không thể phân biệt được .
16: .Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái
 có nhóm máu A người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Bố mẹ của hai chị em sinh đôi này 
sẽ có nhóm máu như thế nào?
A. O và A	B. A và AB C. A và O	 D. tất cả đều có thể xảy ra
17: Phương pháp nào sau đây không là phương pháp áp dụng trong kĩ thuật chuyển gen ở thực vật ?
A. bằng súng bắn gen . B. bằng plasmit và bằng virut .
C. trực tiếp qua ống phấn và kĩ thuật vi tiêm ở tế bào trần . D. dùng tế bào gốc ở phôi .
18: Bước nào sau đây không phải là 1 trong các bước của qui trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến ?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến .	B. Lai các cá thể có KH mong muốn .
C. Tạo dòng thuần chủng .	D. Chọn lọc các cá thể đột biến có KH mong muốn .
19: Áp dụng công nghệ tế bào trong sản xuất vật nuôi chủ yếu là hình thức
A. cấy truyền phôi và nhân bản vô tính .	B. cấy truyền phôi và lai tạo .
C. cấy truyền phôi rồi chọn lọc .	D. cấy truyền phôi và dung hợp tế bào trần .
20: Ý nào sau đây không phải là 1 trong các bước nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ?
A. Tách tế bào tuyến vú cừu cho nhân, tách trứng và loại bỏ nhân của trứng của cừu cho trứng .
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân, rồi nuôi cấy cho trứng phát triển thành phôi .
C. Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để nó mang thai, sau đó đẻ ra cừu con Đôly.
D. Nuôi cấy phôi trong môi trường nhân tạo để nó phát triển thành cừu Đôly.
21: Ý nào sau đây không phải là các khâu chủ yếu trong quy trình chuyển gen ?
A. Tạo ADN tái tổ hợp .B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận .
C. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp .D. Chuyển AND tái tổ hợp vào thể truyền đưa vào cơ thể sinh vật .
22: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng phương pháp biến nạp là
A. dùng hoặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất để ADN dễ chui qua màng vào tế bào .
B. dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào vi khuẩn .
C. dùng súng bắn gen cần chuyển . D. chuyển gen bằng plasmit .
23: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do . B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp .
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp . D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng .
24: Các nuclêôtit trên mạch 1 của gen được kí hiệu:A1,T1,G1,X1. Các nuclêôtit trên mạch 2 của gen được kí hiệu:A2,T2,G2,X2
. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A.A1+T1+G1+G2=100% N1.	B. A1+T2+G1+X1=100 %N1
C. A1+T1+G1+X1=50% số nuclêôtit của mỗi mạch.	D. A1+T1+G1+X2=100 %N2.
25: Trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp, 2 đoạn ADN được cắt ra từ 2 phân tử ADN cho và nhận chỉ có thể kết hợp lại thành ADN tái
tổ hợp khi:
A. Được cắt bởi cùng một loại enzim restrictaza B. Có sự xúc tác của enzim ligaza D. Đòi hỏi cả 3 yếu tố đó .
 C. Có các đầu dính phù hợp nhau nghĩa là trình tự nuclêôtit tương ứng ở hai đầu dính bổ sung
26: Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể có:
A. Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
B. Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc C. Vừa mang đột biến NST vừa mang đột biến gen
D. Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục
27 Cho quaàn theå soùc coù soá löôïng nhö sau: 140 con loâng naâu ñoàng hôïp; 20 con loâng naâu dò hôïp; 40 con loâng traéng (tính traïng maøu loâng do moät gen goàm 2 alen quy ñònh). Khi quaàn theå ñaït traïng thaùi caân baèng thì tæ leä Soùc loâng naâu trong quaàn theå laø :
A. 80%	B. 62,5%	C. 93,75%	D. 87,25%
28: Ngày nay không còn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ chất vô cơ vì
A.Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết. B.Cạn kiệt các hợp chất vô cơ.
C.Nếu chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống, lập tức bị các vi sinh vật phân huỷ.
D.Cả a và c. 
===============================
đáp án đề 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1-10
11-20
21-28

Tài liệu đính kèm:

  • docde 2(1).doc