Đề 2
Cu1 : Một đoạn ADN dài 272Ao, chứa bao nhiêu chu kỳ xoắn?
a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 8
Cu2. Liên kết hoá trị và liên kết hidro đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit nucleic nào sau đây?
a/ chỉ có trong ADN b/ trong mARN và rARN
c/ trong mARN và tARN d/ trong ADN và tARN
Cu3. ADN và ARN giống nhau ở điểm nào sau đây?
I, về liên kết hidro giữa các cặp bazơ nitric bổ sung,
II, đều có 4 loại đơn phân, trong đó đều có A, G, X,
III, mỗi đơn phân đều có 3 thành phần: axit phosphoric, đường pentose (C5), bazơ nitric,
IV, liên kết hoá trị giữa đường và nhóm photphat có vị trí giống nhau,
a/ I, II, III, IV b/ II, III, IV c/ II, III d/ II, IV
Đề 2 Câu1 : Một đoạn ADN dài 272Ao, chứa bao nhiêu chu kỳ xoắn? a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 8 Câu2. Liên kết hoá trị và liên kết hidro đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit nucleic nào sau đây? a/ chỉ có trong ADN b/ trong mARN và rARN c/ trong mARN và tARN d/ trong ADN và tARN Câu3. ADN và ARN giống nhau ở điểm nào sau đây? I, về liên kết hidro giữa các cặp bazơ nitric bổ sung, II, đều có 4 loại đơn phân, trong đó đều có A, G, X, III, mỗi đơn phân đều có 3 thành phần: axit phosphoric, đường pentose (C5), bazơ nitric, IV, liên kết hoá trị giữa đường và nhóm photphat có vị trí giống nhau, a/ I, II, III, IV b/ II, III, IV c/ II, III d/ II, IV Câu 4. Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối? a/ Vì vốn gen trong quần thể rất lớn. b/ Vì gen có cấu trúc kém bền vững c/ Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn d/ Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân. Câu 5 : Trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn? a/ mất 3 cặp nucleotit liền nhau. b/ mất 2 cặp nucleotit. c/ mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối gen. d/ mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ 2. Câu 6. Mỗi nuclêôxom gồm (x) phân tử histon và được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài khoảng (y) cặp nucleotit. x và y lần lượt là: a/ 8 và 146 b/ 10 và 146 c/ 8 và 46 d/ 10 và 46 .Câu 7: NST có cấu trúc kép vào các kỳ nào của nguyên phân? a/ kỳ đầu, kỳ giữa b/ Cuối kỳ trung gian (G2), kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau. c/ kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau. d/ Cuối kỳ trung gian (G2), kỳ đầu, kỳ giữa. Câu 8: Thể bốn (nhiễm) hình thành do sự thụ tinh giữa 2 loại giao tử a/ (n + 1) x (n + 1) b/ (n + 4) x (n) c/ (n + 2) x (n + 2) d/ (n) x (n + 4) C©u 9 : Mét quÇn thĨ thùc vËt ban ®Çu cã 100% Aa. Qua tù thơ phÊn %Kg Aa ë thÕ hƯ thø hai ( F2 ) vµ thø t ( F4 ) lÇn lỵt lµ a - 12,5% ; 3,125% b - 25%; 6,25% c – 25% ; 12,5% d – 37,5%; 25% C©u 10 : §ét biÕn liªn quan ®Õn sè lỵng toµn bé N S T ®ỵc gäi lµ : A - §ét biÕn sè lỵng N S T C - §ét biÐn thĨ ®a nhiƠm . B - §ét biÕn thĨ tø béi D - §ét biÕn thĨ ®a béi C©u 11 : Sù gièng nhau gi÷a ho¸n vÞ gen, t¬ng t¸c gen víi ph©n ly ®éc lËp lµ A - c¸c tÝnh tr¹ng di truyỊn ®éc lËp nhau C - t¹o ra nhiỊu biÕn dÞ tỉ hỵp B - c¸c tÝnh tr¹ng di truyỊn phơ thuéc vµo nhau D - mçi gen mét tÝnh tr¹ng C©u 12 Gen phân mảnh cĩ A .cĩ vùng mã hố liên tục. B chỉ cĩ đoạn intrơn. C vùng khơng mã hố liên tục. D chỉ cĩ exơn C©u 12 Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đơi nuclêơtit. Tế bào ở pha G1 chứa số nuclêơtit là A. 6 ´109 đơi nuclêơtit , B. (6 ´ 2) ´ 109 đơi nuclêơtit , C. (6 ´ 2) ´ 109 đơi nuclêơtit , D. 6 ´ 109 đơi nuclêơtit C©u 13 . Loại đột biến khơng di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến A. gen .B. tiền phơi .C. xơ ma. D. giao tử. C©u 14 .Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. , B. nhiễm sắc thể , .C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. , D. mang đột biến gen. C©u 15 .Kỳ trước mỗi nhiễm sắc thể ở dạng sợi A. đĩng xoắn và co ngắn cực đại., B mảnh và bắt đầu đĩng xoắn , C mảnh và bắt đầu dãn xoắn ,.D dãn xoắn nhiều C©u 16 .Ở một lồi thực vật, gen A qui định thân cao là trội hồn tồn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao cĩ kiểu gen AAa giao phấn với cây cĩ kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. , B. 33 cao: 3 thấp. , C. 27 cao: 9 thấp. , D. 11 cao: 1 thấp. C©u 17.Ở một lồi thực vật, gen A qui định tính trạng trội hồn tồn so với gen a qui định tính trạng lặn.Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong lồi ngồi các cây 2n, cịn cĩ thể cĩ các cây 3n, 4n. Các kiểu gen cĩ thể cĩ ở lồi thực vật trên là A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. C. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa. D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa C©u 18.Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai Acĩ sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn., B cĩ sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C đều cĩ kiểu hình giống bố mẹ. D đều cĩ kiểu hình khác bố mẹ. C©u 19. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là .3n B 2n C .4n . D()n. C©u 20.Một lồi thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. D 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng C©u 21 .Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P cĩ kiểu gen A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb .C. Aabb x AaBB .D. AaBb x aaBB. C©u 22 .Gen N và M cách nhau 12 cM. Một cá thể dị hợp cĩ bố mẹ là NNmm và nnMM sẽ tạo ra các giao tử cĩ tần số A. 20% NM, 30%Nm, 30%nM, 20% nm. C. 30% NM, 20%Nm, 20%nM, 30% nm. B. 6% NM, 44%Nm, 44%nM, 6% nm. D. 16% NM, 34%Nm, 34%nM, 16% nm. C©u 23 .Cơ quan tương đồng là những cơ quan cĩ nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, cĩ hình thái tương tự. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, cĩ kiểu cấu tạo giống nhau. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. cĩ nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, cĩ kiểu cấu tạo giống nhau. C©u 24 Theo La Mác cơ chế tiến hố tiến hố là sự tích luỹ các A. các biến dị cĩ lợi, đào thải các biến dị cĩ hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể. C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. C©u 25 .Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hố là do A. tác động của chọn lọc tự nhiên thơng qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống khơng ngừng thay đổi. B. ngoại cảnh khơng đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các lồi biến đổi. C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối. D. ngoại cảnh luơn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên. C©u 26 .Vai trị chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hố nhỏ là A. phân hố khả năng sống sĩt của các cá thể cĩ giá trị thích nghi khác nhau. B. phân hố khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể .D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể. C©u 27 .Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hố khả năng sống sĩt giữa các cá thể trong lồi. B giữa các cá thể trong lồi. C giữa các cá thể trong lồ D khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong lồi. C©u 28 .Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể cĩ kiểu gen AaBB x Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi con lai được tự đa bội hố sẽ cĩ kiểu gen là a , .AAAABBbb và AAaaBBbb. b,. AAAABBBB và AaaaBBbb. c, AAAABBbb và AaaaBBbb d,. AAaaBBbb và AaaaBBbb. C©u 29 Một lồi cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n= 24, số nhiễm sắc thể dự đốn ở thể 3 nhiễm kép là A. 27 B . 26. C. 25. D. 23. C©u 30 Một gen cĩ 2400 Nu đã xảy ra đb mất 3 cặp Nu số : 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prơtêin tương ứng do gen tổng hợp A. mất một axitamin. B. thay thế một axitamin khác. C. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới. D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi. C©u 31 Mét cỈp gen Bb ®Ịu dµi 408nm . Gen B cã 3120 liªn kÕt hy®r« , gen b cã 3240 liªn kÕt hy®r« , do ®ét biÕn thĨ tam nhiƠm nªn trong tÕ bµo sinh dìng sè nuclª«tit mçi lo¹i lµ A = 1320 , G = 2280 . KiĨu gen thĨ dÞ béi nãi trªn lµ : A - Bbb B - bbb C - BBb D - BBB ĐÁP ÁN ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1-10 D D B A D A B A A D 11-20 C A C A B D B A B A 21-30 A C B D A B B A B C ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1-10 B B C D B A A A A C 11-20 D C C D D D B B C D 21-30 B A A C D D A C D C 31-37 B A C A D B C
Tài liệu đính kèm: