Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 36)

Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 36)

BỘ ĐỀ ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH

Bài : 5352

Sinh vật sau đây thuộc nhóm sinh vật đẳng nhiệt là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Động vật không xương sống

B. Động vật có xương sống

C. Động vật thuộc lớp chim

D. Thực vật

Đáp án là : (C)

Bài : 5351

Các yếu tố sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Thực vật và con người

B. Động vật và thực vật

C. Khí hậu, nước và ánh sáng

D. Ánh sáng và động vật

Đáp án là : (C)

 

doc 33 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2911Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 36)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH
Bài : 5352 
Sinh vật sau đây thuộc nhóm sinh vật đẳng nhiệt là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Động vật không xương sống 
B. Động vật có xương sống 
C. Động vật thuộc lớp chim 
D. Thực vật 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5351 
Các yếu tố sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thực vật và con người 
B. Động vật và thực vật 
C. Khí hậu, nước và ánh sáng 
D. Ánh sáng và động vật 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5350 
Nhóm nhân tố nào sau đây không phải các nhân tố vô sinh? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ánh sáng, nhiệt độ, nước 
B. Các cơ thể sinh vật 
C. Khí hậu, nước, sinh vật 
D. Ánh sáng, sinh vật, con người 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5349 
Nhân tố nào sau đây bao hàm các nhân tố còn lại? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố hữu sinh 
B. Nhân tố vô sinh 
C. Nhân tố sinh thái 
D. Nhân tố con người 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5348 
Yếu tố nào sau đây vừa là môi trường sống vừa là nhân tố sinh thái? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không khí 
B. Nước 
C. Đất 
D. Cơ thể sinh vật 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5347 
Có 4 loại môi trường phổ biến là: môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí và: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Môi trường vô sinh
B. Môi trường hữu sinh 
C. Môi trường hoá học 
D. Môi trường sinh vật
Đáp án là : (D) 
Bài : 5346 
Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và sinh sản của sinh vật được gọi là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố sinh thái 
B. Nhân tố hữu sinh 
C. Nhân tố vô sinh 
D. Con người 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5345 
Tác động của các sinh vật lên một cơ thể sinh vật khác được xem là loại nhân tố sinh thái nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố vô sinh 
B. Nhân tố hữu sinh 
C. Nhân tố gián tiếp 
D. Nhân tố trực tiếp 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5344 
 bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật trực tiếp hoặc gián tiếp tác động lên sự sống, sự phát triển và sinh sản của sinh vật. 
Từ đúng để điền vào chỗ trống của đoạn câu trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các nhân tố vô sinh 
B. Các nhân tố hữu sinh 
C. Môi trường 
D. Sinh quyển 
Đáp án là : (C)
Bài : 5343 
Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau: 
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận 
Cá chép                     
Cá rô phi                       
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rô phi 
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi thấp hơn so với cá chép 
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép 
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5342 
Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau: 
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận 
Cá rô phi 
Cá rô phi phát triển mạnh nhất ở mức nhiệt: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Từ đến 
B. Từ đến 
C. Từ đến 
D. 
Đáp án là : (D) 
Bài : 11317 
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Đáp án là : (A) 
Bài : 11316 
Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
B. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
Đáp án là : (C) 
Bài : 11315 
Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. ức chế cảm nhiễm.
B. cạnh tranh.
C. vật ăn thịt - con mồi.
D. ký sinh.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11314 
Prôtêin không thực hiện chức năng
Chọn một đáp án dưới đây
A. điều hòa các quá trình sinh lý.
B. tích lũy thông tin di truyền.
C. bảo vệ tế bào và cơ thể.
D. xúc tác các phản ứng sinh hóa.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11313 
Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
Chọn một đáp án dưới đây
A. phân li độc lập của Menđen
B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ.
Đáp án là : (D) 
Bài : 11312 
Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
Chọn một đáp án dưới đây
A. , có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%.
B. , các gen liên kết hoàn toàn.
C. , các gen liên kết hoàn toàn.
D. , các gen liên kết hoàn toàn.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11311 
Không phân ban:
Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến hành
Chọn một đáp án dưới đây
A. lai phân tích.
B. lai thuận nghịch.
C. lai xa
D. lai khác dòng.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11310 
Hóa chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
Chọn một đáp án dưới đây
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Đáp án là : (A) 
Bài : 11309 
Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
Chọn một đáp án dưới đây
A. lặp đoạn và mất đoạn.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn và lặp đoạn.
D. chuyển đoạn và mất đoạn.
Đáp án là : (A) 
Bài : 11308 
Tính trạng số lượng thường
Chọn một đáp án dưới đây
A. có hệ số di truyền cao 
B. do nhiều gen quy định
C. ít chịu ảnh hưởng của môi trường
D. có mức phản ứng hẹp.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11307 
Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
C. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
Đáp án là : (D) 
Bài : 11304 
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. giao phối
C. chọn lọc tự nhiện
D. các cơ chế cách li.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11303 
Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
B. tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
D. tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11302 
Gen A dài 4080Ao bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
Chọn một đáp án dưới đây
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 1 cặp nuclêôtít
C. mất 2 cặp nuclêôtít
D. thêm 2 cặp nuclêôtít
Đáp án là : (B) 
Bài : 11301 
Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do
Chọn một đáp án dưới đây
A. sự xuất hiện các đột biến cổ dài.
B. sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
C. hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.
D. sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
Đáp án là : (C) 
Bài : 11300 
Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng
D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
Đáp án là : (B) 
Bài : 11299 
Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì
Chọn một đáp án dưới đây
A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B. hoàn toàn khác nhau về hình thái.
C. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
D. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
Đáp án là : (A) 
Bài : 11298 
 Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Đáp án là : (A) 
Bài : 11297 
Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
Chọn một đáp án dưới đây
A. tăng biến dị tổ hợp
B. tăng tỉ lệ dị hợp
C. tạo dòng thuần
D. giảm tỉ lệ đồng hợp
Đáp án là : (C)
Bài : 11296 
 Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là
Chọn một đáp án dưới đây
A. đẻ con và nuôi con bằng sữa
B. khả năng biểu lộ tình cảm
C. bộ não có kích thước lớn
D. có hệ thống tín hiệu thứ 2
Đáp án là : (D) 
Bài : 11295 
Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
Chọn một đáp án dưới đây
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
B. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
C. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người
D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên
Đáp án là : (C) 
Bài : 11294 
Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cở thể sinh vật
C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
Đáp án là : (A) 
Bài : 11293 
Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1/36
B. 1/6
C. 1/12
D. 1/2
Đáp án là : (C) 
Bài : 11292 
 Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. biến dị tổ hợp
C. biến dị cá thể
D. đột biến trung tính
Đáp án là : (C) 
Bài : 11291 
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ
Chọn một  ... ảng 180cm 
B. Trán rộng, phẳng, không có gờ hốc mắt 
C. Tiếng nói rất phát triển 
D. Hàm dưới chưa lồi cằm 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6875 
Hoá thạch người cổ được phát hiện ở: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng hoà Liên Bang Đức 
B. Bắc Kinh (Trung Quốc) 
C. Đảo Java (Inđônêsia) 
D. Làng Crômanhôn (Pháp) 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6874 
Những tiến bộ của giai đoạn người cổ Nêanđectan so với giai đoạn người tối cổ được thể hiện ở: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếng nói phát triển hơn 
B. Dùng lửa thành thạo hơn 
C. Phân công lao động xã hội chặt chẽ hơn 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D)
Bài : 6873 
Hoá thạch người tối cổ được phát hiện ở: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Châu Á 
B. Châu Âu 
C. Châu Phi 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6872 
Dạng vượn người hoá thạch Ôxtơralôpitec được phát hiện đầu tiên: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở Tây Phi vào năm 1930 
B. Ở Châu Á vào năm 1924 
C. Ở Nam Phi vào năm 1924 
D. Ở Đông Nam Á vào năm 1930 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6871 
Đặc điểm trong sinh hoạt lao động của giai đoạn vượn người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chế tạo các công cụ bằng đá, bằng xương 
B. Chế tạo các công cụ bằng sừng 
C. Chế tạo các công cụ bằng kim loại 
D. Chưa chế tạo công cụ lao động 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6870 
Hoá thạch được phát hiện ở đảo Java (Inđônêsia) vào năm 1891 là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người tối cố Pitêcantrôp 
B. Vượn người Ôxtơralôpitec 
C. Người tối cổ Xinantrôp 
D. Vượn người Parapitec 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6869 
Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ôxtơralôpitec 
B. Parapitec 
C. Đriôpitec 
D. Pitêcantrôp 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6868 
Các giai đoạn lần lượt theo thứ tự của quá trình phát sinh loài người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn người hoá thạch, người tối cổ, người cổ, người hiện đại 
B. Người tối cổ, vượn người hoá thạch, người cổ, người hiện đại 
C. Người hiện đại, người cổ, người tối cổ, vượn người hoá thạch 
D. Người cổ, người hiện đại, vượn người hoá thạch, người tối cổ 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6867 
Đặc điểm nào sau đây không giống nhau ở người và vượn người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN 
B. Số lượng ngón tay 
C. Số ngón chân 
D. Thời gian mang thai 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6866 
Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của lao động ở người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bàn tay linh hoạt và ngón cái phát triển 
B. Phát sinh và phát triển tiếng nói 
C. Bộ não phát triển, có nhiều khúc cuộn 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6865 
Đặc điểm nào sau đây ở người gắn liền với sự phát triển của tiếng nói? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Răng nanh kém phát triển 
B. Trán rộng và phẳng 
C. Gờ hốc mắt không có 
D. Xương hàm dưới lồi cằm rõ 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6864 
Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh người và vượn người tuy phát sinh từ một nguồn gốc chung nhưng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau 
B. Vẫn duy trì quan hệ gần gũi 
C. Có bậc thang nguồn gốc rất xa nhau 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6863 
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người và vượn người có nguồn gốc động vật 
B. Người và vượn người là hai nhánh tiến hoá khác nhau 
C. Người và vượn người có quan hệ nguồn gốc gần gũi 
D. Cơ thể người phát triển hoàn thiện hơn vượn người 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6862 
Đặc điểm nào sau đây được xem là hệ quả của việc đi đứng thẳng ở người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đôi tay tự do 
B. Cột sống có dạng chữ S 
C. Bàn chân có vòm cong 
D. Cả ba đặc điểm trên 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6861 
Đặc điểm nào sau đây không phải của vượn người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xương hàm không lồi cằm 
B. Răng nanh phát triển và xương hàm to 
C. Ngón chân cái úp vào các ngón chân khác được 
D. Não có vùng cử động noi và hiểu tiếng nói 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6860 
Đặc điểm nào sau đây không phải của người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tay ngắn hơn chân 
B. Gót chân không kéo dài ra sau 
C. Cột sống có dạng chữ S 
D. Có vòm bàn chân 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6859 
Cột sống ở người có dạng chữ S liên quan đến hoạt động nào sau đây của người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phát sinh và phát triển tiếng nói 
B. Tư duy trừu tượng 
C. Đi đứng thẳng 
D. Sử dụng công cụ lao động 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6858 
Đặc điểm ngón tay cái lớn và úp được trên các ngón tay còn lại có ở: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người 
B. Tinh tinh 
C. Đười ươi 
D. Khỉ đột 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6857 
Đặc điểm có ở vượn người mà không có ở người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tư duy cụ thể 
B. Tay chạm đất khi đi đứng 
C. Sọ não lớn hơn sọ mặt 
D. Không có gờ xương trên hốc mắt 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6856 
Đặc điểm có ở người mà không có ở vượn người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đứng trên hai chân 
B. Lồng ngực hẹp theo chiều từ trước sau 
C. Có khả năng tư duy 
D. Cả ba đặc điểm trên 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6855 
I. Số đôi xương sườn 
II. Phương thức vận chuyển cơ thể 
III. Hình dạng cột sồng 
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt 
V. Kích thước và khối lượng của não 
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm. 
Đặc điểm vừa thể hiện giống nhau vừa khác nhau ở người với vượn người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. I 
B. II 
C. IV 
D. VI 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6854 
I. Số đôi xương sườn 
II. Phương thức vận chuyển cơ thể 
III. Hình dạng cột sồng 
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt 
V. Kích thước và khối lượng của não 
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm. 
Những đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa người với vượn người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. I và IV 
B. II và III 
C. I và V 
D. II và V 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6853 
I. Số đôi xương sườn 
II. Phương thức vận chuyển cơ thể 
III. Hình dạng cột sồng 
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt 
V. Kích thước và khối lượng của não 
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm. 
Những đặc điểm thể hiện sự khác nhau giữa người và vượn người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. I, III, IV 
B. II, III. V 
C. I, II, III 
D. III, IV, V 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6852 
Những điểm giống nhau giữa người và động vật có vú chứng minh: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quan hệ nguồn gốc động vật giữa người và thú 
B. Động vật có xương sống là tổ tiên trực tiếp của loài người 
C. Người và động vật có vú là hai nhánh tiến hoá từ một nguồn gốc 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6851 
Đặc điểm nào sau đây có ở vượn người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đôi tay đã tự do khi di chuyển 
B. Có tư duy trừu tượng phức tạp 
C. Đã biết biểu lộ tình cảm vui buồn, giận dữ 
D. Đứng thẳng 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6850 
Đặc điểm nào sau đây của vượn người khác với người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có 32 răng 
B. Có 12 – đôi xương sườn 
C. Luc di chuyển, hai tay chống xuống đất 
D. Đứng được trên hai chân 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6849 
Số nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của tinh tinh so với người thì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ít hơn một cặp 
B. Nhiều hơn một cặp 
C. Ít hơn hai cặp 
D. Nhiều hơn hai cặp 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6848 
Trong các dạng vượn người, dạng có quan hệ gần gũi với người nhất là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn 
B. Khỉ Gôrila 
C. Đười ươi 
D. Tinh tinh 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6847 
Dạng vượn người nào trong các dạng sau đây khác với các dạng còn lại về mặt kích thước cơ thể? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đười ươi 
B. Khỉ đột 
C. Tinh tinh 
D. Vượn 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6846 
Lại tổ là hiện tượng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xuất hiện các đặc điểm động vật có vú ở phôi người 
B. Phôi người xuất hiện các đặc điểm của động vật có xương 
C. Trên cơ thể người tồn tại một số đặc điểm động vật 
D. Người có một số đặc điểm cấu tạo giống vượn người 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6845 
Đặc điểm nào sau đây ở phôi người lặp lại đặc điểm của cá? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ não một tháng có 5 phần riêng rẽ 
B. Lúc hai tháng có đuôi dài 
C. Giai đoạn giữa của phôi thường có vài ba đôi vú 
D. Cả ba đặc điểm trên 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6844 
Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân còn lại vào giai đoạn nào sau đây của phôi người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tháng thứ 3 
B. Tháng thứ 4 
C. Tháng thứ 5 
D. Tháng thứ 6 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6843 
Đặc điểm nào sau đây được xem là bằng chứng về giải phẫu học chứng minh người và thú có quan hệ nguồn gốc với nhau: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phôi người lúc hai tháng có đuôi khá dài 
B. Có lông mao bên ngoài cơ thể 
C. Tháng thứ sáu hầu hết bề mặt phôi có lông mịn bao phủ 
D. Bộ não người lúc một tháng còn có 5 phần riêng rẽ 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6842 
Đặc điểm nào sau đây được xem là bằng chứng phôi sinh học góp phần chứng minh quan hệ người có nguồn gốc động vật? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ xương người và động vật có phần tương tự 
B. Các nội quan sắp xếp giống nhau giữa người và động vật 
C. Phôi người từ 18 – 20 ngày có dấu vết khe mang ở cổ 
D. Người có lông mao giống thú 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6841 
Một đặc điểm cấu tạo cơ thể giống nhau giữa bò sát và chim là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Toàn thân có vảy sừng bao bọc 
B. Có lông vũ trên cơ thể 
C. Chi trước tiêu giảm 
D. Có mi mắt thứ ba 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6840 
Đặc điểm cấu tạo trên cơ thể của thú khác với ở người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có lông bao phủ cơ thể 
B. Cái đốt sống cụt dính lại với nhau 
C. Trên vành tai có phần trên phát triển nhọn ra 
D. Các xương sọ não khớp bất động 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6839 
Điểm giống nhau trong bộ răng của người và thú là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều có răng nanh phát triển 
B. Đều phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm 
C. Đều có số lượng răng bằng nhau 
D. Răng hàm không phát triển 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6838 
Để tìm những bằng chứng về nguồn gốc động vật của người, người ta không dựa vào yếu tố nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đặc điểm cấu tạo cơ thể 
B. Quá trình phát triển của phôi người và phôi động vật 
C. Hiện tượng lại tổ trên số cơ thể người 
D. Tập tính hoạt động của người và động vật 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6837 
Cấu tạo trên cơ thể người được xem là vết tích của một tịt vốn rất phát triển ở động vật ăn cỏ là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ruột tá 
B. Ruột thẳng 
C. Ruột thừa 
D. Ruột kết 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6836 
Một điểm giống nhau trong hoạt động sinh sản giữa người và thú và không có ở các lớp động vật có xương khác là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đẻ con và nuôi con bằng sữa 
B. Thụ tinh trong cơ thể 
C. Chăm sóc con non sau khi sinh ra 
D. Có mùa sinh sản nhất định 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6835 
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở người và thú? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ xương gồm 3 phần: xương đầu, xương thân và xương chi 
B. Có lông mao trên cơ thể 
C. Xương đầu gồm xương sọ mặt và xương sọ não 
D. Xương chi gồm có phần đai và phần tự do 
Đáp án là : (B) 

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap sinh hoc TNPTCDDH BO DE 9.doc