Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M và Nlần lượt là trung
điểm của các cạnh SB và SC . Tính theo a diện tích tam giác AMN , biết rằng mặt phẳng (AMN)và (SBC)
vuông góc với nhau.
Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ĐỀ THAM KHẢO 41 Email: phukhanh@moet.edu.vn ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: Toán KHỐI D Thời gian: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số xy x 1 = + có đồ thị là ( )C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 2. Tìm các điểm M thuộc ( )C có khỏang cách đến đường thẳng 3x 4y 0+ = bằng 1 . Câu II: (2 điểm) 1. Giải phương trình: 3 cos x cos2x cos3x 2 sin x.s in2x 1+ − = − ( )x ∈ . 2. Giải phương trình: ( ) ( )35 52 log 3x 1 1 log 2x 1− + = + ( )x ∈ . Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: 3 5 3 2 0 x 2x I dx 1 x + = + ∫ . Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Tính theo a diện tích tam giác AMN , biết rằng mặt phẳng ( )AMN và ( )SBC vuông góc với nhau. Câu V: (1 điểm) Cho x, y 0> và x y 1+ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của x yP 1 x 1 y = + − − . II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIA 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho 2 đường thẳng d : x y 1 0− + = và d' : 2x y 1 0+ − = và điểm ( )P 2;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P , cắt cả hai đường thẳng d, d' tại hai điểm A, B sao cho P là trung điểm của đoạn thẳng AB . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho lăng trụ đứng 1 1 1 OAB.O A B với ( ) ( )A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , ( )1O 0; 0; 4 . Gọi M là trung điểm AB và ( )P là mặt phẳng qua M vuông góc với 1O A và cắt 1OA, AA lần lượt tại N,K. Tính độ dài NK. Câu VIIA Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của n 1 x x + có tổng các hệ số của hai số hạng đầu tiên bằng 24 . Chứng tỏ rằng, tổng các hệ số của các lũy thừa bậc nguyên dương của x là số chính phương. B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIB 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( )C : 2 2x y 12x 4y 36 0+ − − + = . Viết phương trình đường tròn ( )C' tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngoài đường tròn ( )C . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật 1 1 1 1 ABCD.A B C D có điểm ( )A 0; 0; 0 , ( ) ( ) ( )1B 1; 0; 0 , D 0;1; 0 , A 0; 0; 2 . Gọi ( )P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với 1A C . Tính diện tích thiết diện của hình chóp 1 A ABCD với mặt phẳng ( )P . Câu VIIB Giải hệ phương trình: ( ) ( ) x y y x 3 3 4 32 log x y 1 log x y + = − = − + . Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ĐỀ THAM KHẢO 40 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: Toán KHỐI A Thời gian: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số ( )4 2y x 3m 1 x 2m 1= − − + + có đồ thị là ( )mC , m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 3= 2. Tìm m ∈ , để đồ thị của hàm số có ba cực trị A, B, C cùng với điểm ( )D 7; 3 nội tiếp được một đường tròn. Câu II: (2 điểm) 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng ( )0; 2pi của phương trình: cos3x s in3x5 sin x cos2x 3 1 2 sin 2x + + = + + . 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 2y 1 xx y 1 2x x y 4 y + = + − + − = ( )x, y ∈ . Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: 1 3 0 1 x I dx x 1 − = +∫ . Câu IV: (1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy A'B'C' là tam giác cân với A'B' A'C' a= = ( )a 0> và góc 0B'A'C' 120= , cạnh bên BB' a= . Gọi I là trung điểm CC' . Chứng minh rằng tam giác AB'I vuông tại A . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( )ABC và ( )AB'I . Câu V: (1 điểm) Tìm các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức 2 2 2Q sin A sin B sin C= + − đạt giá trị nhỏ nhất. II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIA 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho ba điểm ( ) ( ) ( )A 3; 4 , B 2;1 , C 1; 2− − . Tìm M trên đường thẳng BC để góc 0AMB 45 .= 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm ( )M 2;1; 4 , tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng x 1 y 2 z 1 : 1 1 2 − − −∆ = = sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. Câu VIIA Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức thỏa 2z i z 2i − − có phần thực bằng 3 . B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIB 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho ba điểm ( ) ( ) ( )A 2; 3 , B 4; 1 , C 4; 5 .− Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ các điểm B và C đến đường thẳng ∆ đạt giá trị lớn nhất. 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , tìm các điểm 1 A d∈ và 2 B d∈ sao cho OAB∆ cân tại O và có diện tích bằng 17 2 . Biết rằng: 1 x y 1 z 2 d : 2 1 2 − − = = và 2 x 3 y 2 z d : 1 2 3 − − = = . Câu VIIB Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình ( ) ( )3 2z 3 i z 3z m i 0+ + − − + = có ít nhất một nghiệm thực . Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ĐỀ THAM KHẢO 40 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: Toán KHỐI D Thời gian: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 3x 2y x 2 + = + có đồ thị là ( )C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Đường thẳng y x= cắt ( )C tại hai điểm A, B phân biệt. Tìm m ∈ để đường thẳng y x m= + cắt ( )C tại hai điểm C, D phân biệt sao cho ABCD là hình bình hành. Câu II: (2 điểm) 1. Giải phương trình: 4 4 sin x cos x 1 1 cot2x 5 sin 2x 2 8 sin 2x + = − ( )x ∈ . 2. Giải phương trình: 1 1 2 x 1 8x 15 + = − − ( )x ∈ . Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: 4 2 7 1 I dx x x 9 = + ∫ . Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết đường thẳng MN tạo với mặt đáy góc 030 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . Câu V: (1 điểm) Tìm các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức ( )Q cos2A 2 2 cosB cosC= + + có giá trị nhỏ nhất, biết rằng tam giác ABC không tù. II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIA 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2C : x 1 y 3 9− + + = và đường thẳng :∆ x 3y 1 0− − = . Giả sử A, B là giao điểm của ∆ và ( )C . Tìm điểm C để tam giác ABC vuông và nội tiếp trong ( )C . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )P : x 5y z 1 0− − + = và ( )Q : 2x 2y z 3 0+ + − = Lập phương trình mặt phẳng α đi qua điểm ( )C 2; 3; 5− và tạo với mặt phẳng ( )Q một góc 045 . Câu VIIA Cho hai số phức 2 1 z 3m 3m 2i= − − và ( )2 22z m 3m 4 m 3m i= + − + − . Tìm tham số thực m để hai số phức 1 2 z , z có môđun bằng nhau. B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIB 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho ba điểm ( ) ( ) ( )A 6; 3 , B 4; 3 , C 9; 2− − − . Tìm M trên cạnh AB và điểm N trên cạnh AC sao cho MN BC và AM CN= . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng x y 1 z 6 : 1 2 1 + −∆ = = − . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( )A 1; 0; 4− , cắt và tạo với đường thẳng ∆ một góc 060 . Câu VIIB Giải phương trình: 4z 1 0+ = . Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ĐỀ THAM KHẢO 41 Email: phukhanh@maths.vn ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: Toán KHỐI A Thời gian: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số ( )2y x x 1= − có đồ thị là ( )C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 2. Tìm trên ( )C hai điểm M, N phân biệt sao cho MN 2= và các tiếp tuyến với ( )C tại hai điểm M, N là song song với nhau. Câu II: (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 2tan x 8 cos2x.cot2x cot x+ = ( )x ∈ . 2. Xác định m ∈ để hệ phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 x 5x 4 0 3x mx x 16 0 − + ≤ − + = . Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: 4 0 x I 1 tan x. tan sin xdx 2 pi = + ∫ . Câu IV: (1 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' , có AB 1,= ( )CC' m m 0= > . Tìm m biết rằng góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 060 . Câu V: (1 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn x y z 1+ + = .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( ) ( )2 2 2x y z y z x z x y P yz zx xy + + + = + + . II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIA 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC . Biết các cạnh AB, BC, CA lần lượt có phương trình là: 2x y 5 0; x 2y 2 0; 2x y 9 0.+ − = + + = − + = Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương 1 1 1 1 ABCD.A B C D với ( ) ( )A 0; 0; 0 , B 2; 0; 0 , ( )D 0; 2; 2 . Chứng minh rằng tỉ số khoảng cách từ điểm N thuộc đường thẳng 1AC ( )N A≠ tới hai mặt phẳng ( )1 1AB D và ( )1AMB không phụ thuộc vào vị trí điểm N . Câu VIIA Giải bất phương trình: 2 4 2x 2011 2x 2x 2x C C ... C 2 1+ + + ≥ − .Trong đó ( )k2xC k 2, 4, ..., 2x= là số tổ hợp chập k của 2x. B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIB 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( )C : 2 2x y 12x 4y 36 0+ − − + = . Viết phương trình đường tròn ( )C' đi qua ( ) ( )A 1; 0 , B 0; 2 đồng thời tiếp xúc đường tròn ( )C . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm ( ) ( )A 4; 2; 2 , B 0; 0; 7 . Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng ( ) x 3 y 6 z 1d : 2 2 1 − − − = = − sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Câu VIIB Gọi ( )A a; 0 với mọi a 2≠ − và a 1≠ − . Tìm các giá trị của a để sao cho từ điểm A luôn kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị ( ) 1C : y x 2 x 1 = + + + vuông góc với nhau. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ĐỀ THAM KHẢO 41 Email: phukhanh@maths.vn ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: Toán KHỐI B Thời gian: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số ( )3 2 3y 2x 3 m 1 x 6mx m= − + + + có đồ thị là ( )mC , m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 0= 2. Tìm m ∈ , để đồ thị của hàm số có hai cực trị A, B cùng với điểm ( )C 4; 0 tạo thàmh tam giác vuông tại C . Câu II: (2 điểm) 1. Tìm m ∈ để phương trình: ( )4 42 sin x cos x cos 4x 2 s in2x m 0+ + + + = có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 pi . 2. Giải phương trình: ( )2 3 22 23x 2x log x 1 log x− = + − ( )x ∈ . Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: e 2 1 1 I dx x 1 ln x = − ∫ . Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Tính theo a diện tích tam giác AMN , biết rằng mặt phẳng ( )AMN và ( )SBC vuông góc với nhau. Câu V: (1 điểm) Cho 0 x ; 0 y 2 2 pi pi < < < < thỏa mãn tan x 3 tan y= . Tìm giá trị lớn nhất của ( )tan x y− . II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIA 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 1 0− + = và đường tròn ( )C : 2 2x y 2x 4y 0+ + − = . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ( )C tại A và B sao cho 0AMB 60= . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm ( ) ( )A 2; 0; 0 , B 0; 0; 8 và điểm C sao cho ( )AC 0; 6; 0= . Tính khỏang cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA . Câu VIIA Cho tập A gồm n phần tử ( )n 4> . Tìm n , để số tập con của A có đúng 16n tập con có số phần tử là số lẻ. B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIB 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( )C : 2 2x y 12x 4y 36 0+ − − + = . Viết phương trình đường tròn ( )C' tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngoài đường tròn ( )C . 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxyz , tìm các điểm 1 A d∈ và 2 B d∈ sao cho OAB∆ cân tại O và có diện tích bằng 17 2 . Biết rằng: 1 x y 1 z 2 d : 2 1 2 − − = = và 2 x 3 y 2 z d : 1 2 3 − − = = . Câu VIIB Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 2 n 2 2 3 3 n 3 n n n n n n C .C 2C .C C .C 100− −+ + = .
Tài liệu đính kèm: