Đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử – Khối 12

Đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử – Khối 12

 Câu 1: Mục đích của Pháp khai thác lần thứ hai ở Đông Dương nhằm :

a. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra ở chính quốc

b. Để cạnh tranh với những thuộc địa khác

c. Biền Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa

d. Cả 3 câu đều sai

 Câu 2: Thực dân Pháp tăng cường bỏ vốn đầu tư trong nông nghiệp và khai mỏ là vì :

a. Biến Việt Nam thành nơi cung cấp nguyên liệu và nhiên liệu cho Pháp

b. Biến Việt Nam thành thị trường tieu thụ hàng hóa

c. Biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp.

 Câu: 3: Chính sách văn hóa giáo dục của thực dân Pháp được thực hiện nhằm mục đích:

 a.Không khuyến khích mê tín dị đoan, rươụ chè cờ bạc .

 b. Mở trường dạy chữ Hán và chữ Pháp

 c.Xuất bản các sách báo để tuyên truyền chính sách khai thác của Pháp

 d.Thi hành chính sách văn hóa nô dịch nhân dân ta.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử – Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ – KHỐI 12
 Câu 1: Mục đích của Pháp khai thác lần thứ hai ở Đông Dương nhằm :
Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra ở chính quốc
Để cạnh tranh với những thuộc địa khác
Biền Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa
Cả 3 câu đều sai
 Câu 2: Thực dân Pháp tăng cường bỏ vốn đầu tư trong nông nghiệp và khai mỏ là vì :
Biến Việt Nam thành nơi cung cấp nguyên liệu và nhiên liệu cho Pháp
Biến Việt Nam thành thị trường tieu thụ hàng hóa
Biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp.
 Câu: 3: Chính sách văn hóa giáo dục của thực dân Pháp được thực hiện nhằm mục đích:
 a.Không khuyến khích mê tín dị đoan, rươụ chè cờ bạc .
 b. Mở trường dạy chữ Hán và chữ Pháp
 c.Xuất bản các sách báo để tuyên truyền chính sách khai thác của Pháp
 d.Thi hành chính sách văn hóa nô dịch nhân dân ta.
 Câu 4 : Mục tiêu của phong trào đấu tranh trong cao trào yêu nước dân chủ công khai
a.Đòi tự do dân chủ
b.Bênh vực quyền lợi cho giai cấp tư sản
b.Ra những tờ báo tiến bộ Chuông Rè, An Nam trẻ, Người Nhà Quê
d.Chống sưu cao thuế nặng.
 Câu 5: Muốn lợi dụng nhân dân ta làm áp lực với Pháp, khi Pháp nhân nhượng cho quyền lợi thì sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp. Đó là quan điểm của :
 a. Giai cấp tư sản dân tộc b. Giai cấp địa chủ .
 c. Giai cấp tiểu tư sản d. Giai cấp nông dân.
 Câu 6: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước :
a.Ngày 4.5.1911 tại cảng Nhà Rồng
b.Ngày 5.6.1911 tại cảng Nhà Rồng
c.Ngày 6.5.1911 tại cảng Nhà Rồng
d.Ngày 6.7.1911 tại cảng Nhà Rồng
 Câu 7; Lãnh tu. Nguyễn Aùi Quốc dứt khoát theo chủ nghĩa Mac Lênin sau sự kiện :
a.Cách mạng thánh Mười Nga thành công
b.Sau khi gia nhập Đảng Xã hội Pháp ( 1918 )
c.Sau khi gửi bản yêu sách cho hội nghị Vecxai ( 1919 )
d.Sau khi đọc bản luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
 Câu 8: Hoạt động của lãnh tụ Nguyễn Aùi Quốc ở đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp
a.Bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ ba và lập ra Đảng Cộng sản Pháp.
b.Bênh vực quyền lợi cho các nước thuộc địa
c.Ủng hộ cho phong trào cộng sản quốc tế.
d.Cả 3 đều sai.
 Câu 9: Lãnh tụ Nguyễn Aùi Quốc thành lập hội Việt Nam cách mạng Thanh niên:
 a. Tháng 6.1925 b.Tháng 5.1925
 c. Tháng 4.1925 d. Tháng 7.1925
 Câu 10: 1928 Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên chủ trương :
Phong trào đòi tự do dân chủ
Phong tròa đòi quyền dân tộc tự quyết.
Phong trao vô sản hóa
Cả 3 đều sai
 Câu 11 :Tháng 2- 1930 dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng, có cuộc bãi công của
 a. 3000 công nhân đồn điền Phú Riềng b. 4000 công nhân nhà máy sợi Nam Định
 c.400 công nhân nhà maý cưa-diêm BếnThủy d.Công nhân nhà máy xi măng Hải Phòng
 Câu 12 : Năm 1930 Nghệ Tĩnh là nơi có phong trào phát triển mạnh mẽ nhất
 a.Có truyền thống yêu nước b.Quê hương của cụ Phan Bội Châu
 c.Có chi bộ Đảng cộng sản hoạt động mạnh d.Bị Pháp khủng bố
 Câu 13 :Điểm mới là có truyền đơn, cơ øđỏ,búa liềm của Đảng Cộng sản xuất hiện trên các đường phố Hà nội và một số địa phương. Đó là đặc điểm của các cuộc đấu tranh của :
 a. Công nhân vào nửa đầu năn 1930 b. Nông dân vào nửa sau 1930
 c. Công nhân và nông dân vào nửa đầu năm 1930 d. Công nhân và nông dân năm 1930
 Câu 14 : Xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân lao động không phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa Phát xít. Đó là nhận định của :
a.Đảng Cộng sản Đông Dương b. Đảng Cộng sản Pháp 
c. Đảng Cộng sản Trung quốc d. Đại hội lần thứ V Quốc tế cộng sản
 Câu 15: Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù trước mắt của dân tộc Viêt Nam 1936 :
Thực dân Pháp
Bọn phản động và bè lũ tay sai không chịu thi hành ở các thuộc địa chính sách của Mặt trận nhân dân Pháp
Bọn tay sai địa chủ phong kiến
Thực dân Pháp và bè lũ tay sai
Câu 16 : Nhiệm vụ của phong trào cách mạng 1936-1939 :
Chống Phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình 
Chống nguy cơ chiến tranh Phát xít 
Chống khủng bố của bọn Phát xít
Chống đế quốc giành độc lập, chống phong kiến giành ruộng đất 
Câu 17 : Tên gọi của mặt trận do Đảng lãnh đạo tháng 3.1938 là :
Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương b. Mặt trận dân chủ Đông Dương
Việt Nam độc lập đồng minh hội d.Mặt trận Việt Minh
 Câu 18 :Kết quả của phong trào 1936-1939 là :
Đẩy mạnh hoạt động tuyên truyền giáo dục sâu rộng tư tưởng Mac-Lênin, tập dợt cho quần chúng đấu tranh chính trị.
Uy tín của Đảng được nâng cao về đấu tranh vũ trang
Ra báo công khai Chuông Rè, Người Nhà quê
Đảng đã đòi hỏi nhu câu trước mắt : tự do đi lại
Câu 19: Tháng 6.1940 đã diễn ra sự kiện :
 a. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ 
b. Quân đội Phát xít tấn công nước Pháp 
 c. Ở Pháp lập chính quyền phát xít, quân đội phat xít Nhật kéo sát biên giới Việt Trung
d.Phát xít Nhật chiếm Trung quốc
Câu 20 : Hội nghị lần thứ 6 ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương họp vao :
9.1939 b.10.1939
 c 11.1939 d.12.1939
Câu 21 : Ý nghĩa của hội nghị lần thứ 6 của Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là :
Kết hợp hai nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến
Xác định mối liên hệ hai nhiệm vụ chống đế quốc, phong kiến
Đánh dấu sự chuyển hướng sự chỉ đạo chiến lược đúng đắn của Đảng, giươngcao ngọn cờ giải phóng dân tộc
Kế tiếp phong traò cách mạng 1930-1931 
Câu 22 : Lần dầu tiên cờ đỏ sao vàng xuất hiện trong :
 a.Khởi nghĩa Nam kỳ b. Khởi nghĩa Bắc Sơn
 c. Khởi nghĩa Thái Nguyên d. Binh biến Đô Lương
 Câu 23 : Phong trào phản kháng của lính Việt Nam trong quân đội Pháp lan rộng vì bị Pháp điều đi sang Lào và Cămpuchia để chống lại Thái Lan. Đó là nguyên nhân của :
Khởi nghĩa Nam kỳ b.Khởi nghĩa Bắc Sơn
c.Khởi nghĩa Nam kỳ và vụ binh biến Đô Lương d.Khởi nghĩa Bắc Sơn và Nam kỳ
Câu 24 : Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành trung ương Đảng được nhà cách mạng Nguyễn Aùi Quốc triêu tập từ :
 a.Từ 10 dến 19.5 .1941 tai Păc bó-Cao bằngè b.10 đến 15.9.1941 tại Păc Bó- Cao Bằng
 c. 10 đến 15.5.1941 tại Tân trào d. 8 đến 19.5.1941 tại Pắc Bó
 Câu 25: Nguyên nhân bùng nổ cuộc nội chiến ở Trung quốc (1946-1949)
a.Liên xô giúp Đảng Cộng sản Trung quốc phát động chiến tranh.
b.Mỹ phát động chiến tranh nhằm loại ảnh hưởng Liên xô tại Trung quốc
c.Đảng CS Trung quốc phát động chiến tranh nhằm tiêu diệt Quốc dân đảng
d.Tưởng Giới Thạch phát động chiến tranh nhằm tiêu diệt Đảng CSTQ
 Câu 26: Điểm giống nhau trong đường lối cải cách của nước ta và Trung quốc: 
Lấy kinhtế làm trung tâm, thực hiện cải cách mở cửa.
Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Kiên trì chủ nghĩa Mác Lênin và chủ nghĩa xã hội .
Tất cả đều đúng
 Câu 27: Cuộc nội chiến cách mạng ở Trung quốc (1946-1949) có tính chất :
Một cuộc cách mạng dân chủ tư sản 
Một cuộc cách mang dân chủ nhân dân
Một cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
Một cuộc cách mạng triệt để
 Câu 28 : Năm 1960 được gọi la “ø năm châu Phi “ vì :
 a.Hầu hết các nước Tây và Bắc Phi giành được độc lập
 b.Có 17 nước châu Phi giành được độc lập.
 c.Phong trào giải phóng dân tộc châu Phi bùng nổ mạnh mẽ
 d.Hoàn thành cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi
 Câu 29: Chủ nghĩa Apacthai có nghĩa là :
 a.Sự phân biệt tôn giáo 
 b.Sự phân biệt chủng tộc .
 c.Duy trì ưu thế người da trắng
 d.Cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc
 Câu 30: Trong những nguyên nhân phát triển nền kinh tế của Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai có một nguyên nhân chung với Nhật là :
a.Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học kỹ thuật 
b.Trình độ tập trung sản xuất và tư bản cao
 c.Có những điều kiện thuận lợi để phát triển .
 d.Quân sự hóa nền kinh tế
 Câu 31: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ trở thanh trung tâm kinh tế-tài chính :
 a. Lớn nhất ở châu Mỹ
 b. Đứng thứ hai trên thế giới sau Liên Xô
 c. Đứng thứ ba trên thế giới sau Nhật và Liên Xô
 d. Duy nhất của thế giới
 Câu 32: Tham dự hội nghị Ianta có các nước :
 a. Anh, Pháp, Mỹ
 b. Anh, Pháp, Mỹ, Liên Xô
 c. Trung quốc, Liên Xô, Mỹ, Anh.
 d. Liên Xô, Mỹ,Anh .
 Câu 33: Đâu không phải là nội dung chủ yếu của hội nghị Ianta:
 a. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai
 b. Thành lập tổ chức Liên Hiệp Quốc
 c. Phân chia phạm vi ảnh hưởng của các nước đồng minh
 d. Trung quốc thành lập chính phủ do Đảng Cộng sản cầm đầu
 Câu 34: Trật tự hai cực Ianta có nghĩa là :
 a.Mỹ, Liên Xô chia nhau phạm vi ảnh hưởng trên cơ sở thỏa thuận tại Ianta tháng 2 năm 1945
 b. Trật tự thế giói giống như hệ thống Vecxai- Oasingtơn
 c. Mỹ và Liên Xô đối đầu nhau
 d. Anh, Pháp, Mỹ đứng về một cực.
 Câu 35 : Hậu quả tiêu cực đến đời sống con người của cách mạng khoa học kỹ thuật lầm thứ hai là :
 a.Đưa loài người bước sang nền văn minh hậu công nghiệp
 b.Làm thay đổi cơ bản các yếu tố sản xuát
 c. Làm kinh tế thế giới ngày càng quốc t61 hóa cao .
 d. Làm tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng
 Câu 36: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai đã d8ạt được những thành tựu về :
 a.Khoa học cơ bản, công cụ sản xuất mới
 b.Nguồn năng lượng mới, cách mạng xanh
 c.Giao thông vận tải, thông tin liên lạc vàchinh phục vũ trụ
 d.Tất cả các câu trên đều đúng
 Câu 37 : Đâu là nguyên tắc cơ bản chỉ đạo của tổ chức Liên Hiệp Quốc
 a.Tôn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia.
 b. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ, độc lập của các nước và không can thiệp vào công việc nội bộ.
 c.Đảm bảo sự nguyên tắcï nhất trí giữa 5 cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung quốc.
 Câu 38: Điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam là :
 a. Co ùsự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
 b.Cùng chống kẻ thù chung
 c. Cùng thắng lợi sau 1975 và sau đó cùng phát triển theo định hướng XHCN
 d.Tất cả đều đúng
 Câu 39 : Ý nghĩa dân tộc thắng lợi của cách mạng Trung Quốc:
 a. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
 b. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới
 c. Aûnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân toc trên thé giới
 d. Tiêu diệt tận gốc Quốc Dân Đảng của Tưởng Giới Thạch
 Câu 40: Chiến thắng Điện Biên Phủ (Việt Nam) là một trong những nguyên nhân bùng nổ:
 a. Cuộc chính biến Ai Cập năm 1952
 b. Cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân Angiêri
 c. Cách mạng Cuba 1959.
 d.Cách mạng Anglôla 1975
 ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 12
Câu 1: a Câu 21 : c
Câu 2 : a Câu 22 : a
Câu 3 : d Câu 23 : c
Câu 4 : a Câu 24 : a
Câu 5 : a Câu 25 : d
Câu 6 : b Câu 26 : d
Câu 7 : d Câu 27 : b
Câu 8 : a Câu 28 : b
Câu 9 : a Câu 29 : b
Câu 10 : c Câu 30 : a
Câu 11 : a Câu 31 : d
Câu 12 : c Câu 32 : d
Câu 13 : c Câu 33 : d
Câu 14 : d Câu 34 : a
Câu 15 : b Câu 35 : d
Câu 16 : a Câu 36 : d
Câu 17 : b Câu 37 : d
Câu 18 : a Câu 38 : d
Câu 19 : c Câu 39 : a
Câu 20 : c Câu 40 : b

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su12_hk1_BCCVA.doc