Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn thi: Hoá học - Phân ban (có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn thi: Hoá học - Phân ban (có đáp án)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).

Câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để

phân biệt ba chất trên là

A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.

Câu 2: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH.

Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.

pdf 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn thi: Hoá học - Phân ban (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/3 - Mã đề thi 108 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 108 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
.. 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33). 
Câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để 
phân biệt ba chất trên là 
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. 
Câu 2: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là 
A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. 
Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là 
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. 
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch 
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. 
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch 
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. 
Câu 6: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung 
dịch NaOH 1M. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH. 
Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là 
A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. 
Câu 8: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. 
Câu 9: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung 
dịch NaOH là 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 
Câu 11: Chất thuộc loại đường đisaccarit là 
A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ. 
Câu 12: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn 
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. 
Câu 13: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch 
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. 
Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể 
tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) 
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. 
Câu 15: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
A. CH ≡ CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. 
Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là 
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 108 
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và 
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. 
Câu 18: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là 
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. 
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. 
Câu 19: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung 
dịch 
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. 
Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là 
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 
Câu 21: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. 
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. 
Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? 
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. 
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là 
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. 
Câu 24: Chất có tính bazơ là 
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. 
Câu 25: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở 
đktc) là 
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. 
Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là 
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. 
Câu 27: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là 
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. 
Câu 28: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí 
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) 
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. 
Câu 29: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử 
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. 
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. 
Câu 30: Dung dịch metylamin trong nước làm 
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. 
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. 
Câu 31: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam 
muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5) 
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. 
Câu 32: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là 
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. 
_________________________________________________________________________________ 
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó). 
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40). 
Câu 34: Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là 
A. Zn → Zn2+ + 2e. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Zn2+ + 2e → Zn. 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 108 
Câu 35: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng 
dung dịch 
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. 
Câu 36: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch 
AgNO3 1M cần dùng là 
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. 
Câu 37: Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với 
A. Na. B. NaOH. C. [Ag(NH3)2]OH. D. H2. 
Câu 38: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? 
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. 
Câu 39: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại 
trên vào lượng dư dung dịch 
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. 
Câu 40: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch 
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. 
_________________________________________________________________________________ 
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47). 
Câu 41: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là 
A. CnH2n + 1COOH (n≥0). B. CnH2n + 1CHO (n≥0). 
C. CnH2n - 1OH (n≥3). D. CnH2n + 1OH (n≥1). 
Câu 42: Chất phản ứng được với CaCO3 là 
A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOC2H5. 
Câu 43: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? 
A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2. 
B. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2. 
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. 
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. 
Câu 44: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là 
A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na. 
Câu 45: Hai chất đều tác dụng được với phenol là 
A. Na và CH3COOH. B. CH3COOH và Br2. C. Na và KOH. D. C2H5OH và NaOH. 
Câu 46: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và 
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. 
Câu 47: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol 
CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là 
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeCtHoaPb_M108.pdf
  • pdfDaCtHoaPb.pdf