Câu 1: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen. B. axit axetic. C. anilin. D. rượu etylic.
Câu 2: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. III. B. IV. C. I. D. II.
Câu 3: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 156 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. Câu 1: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen. B. axit axetic. C. anilin. D. rượu etylic. Câu 2: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm A. III. B. IV. C. I. D. II. Câu 3: Đồng phân của glucozơ là A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 5: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. CaCl2. B. NaNO3. C. KOH. D. KCl. Câu 6: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 26. C. 24. D. 25. Câu 7: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 8: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 11: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4. Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 13: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 14: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaNO3. B. NaOH. C. CH4. D. NaCl. Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Cu. Trang 1/3 - Mã đề thi 156 Câu 16: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: 33 Fe(OH)FeClFe YX ⎯→⎯⎯→⎯ ++ A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH. C. Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3. Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Al. C. Mg. D. K. Câu 20: Axit acrylic có công thức là A. C2H5COOH. B. C2H3COOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH. Câu 21: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 300. C. 400. D. 200. Câu 22: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. axit axetic. Câu 23: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. NaCl, H2SO4. D. Na2SO4, KOH. Câu 24: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. CH4. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. Câu 26: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 27: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. Ag2O trong dung dịch NH3. B. nước brom. C. nước quỳ tím. D. phenolphtalein. Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 29: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CH2-)n. B. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CHCl-)n. Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 32: Rượu metylic có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 33: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. (CH3)2O. B. C2H4. C. C2H6. D. (C2H5)2O. Câu 34: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1COOH. D. CnH2n+1COOH. Câu 35: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. nhiệt phân MgCl2. C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. Trang 2/3 - Mã đề thi 156 Câu 36: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48. Câu 37: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. Câu 39: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. NaCl. C. Na2SO4. D. CuSO4. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 156
Tài liệu đính kèm: