Bài 1: (3đ5) Cho hàm số y = x + 1/ x - 1 (C)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. (2đ25)
2/ Tìm tất cả những điểm trên (C) có tọa độ nguyên. (1đ25)
Bài 2: (1đ5)
Giải bất phương trình :log0,5(4x+11)
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Bình Thuận Trường THPT Tuy Phong Tổ Toán - Tin ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT ( THAM KHẢO ) Năm học : 2008 – 2009 Thời gian : 150 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : (7 điểm) Bài 1: (3đ5) Cho hàm số (C) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. (2đ25) 2/ Tìm tất cả những điểm trên (C) có tọa độ nguyên. (1đ25) Bài 2: (1đ5) Giải bất phương trình : Bài 3: (1đ) Tìm giá trị tham số m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm x = 2 Bài 4: (1đ) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC). Biết AC = 2a, SA = AB = a. 1/ Tính thề tích khối chóp SABC theo a (0đ5) 2/ Tính khoảng cách từ A đến mp (SBC) (0đ5) II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH TỪNG BAN : (3 điểm) A. Thí sinh Ban KHTN : Chọn câu 5a hoặc câu 5b (2điểm) và câu 6a hoặc câu 6b (1điểm) Câu 5a: (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –3; 3) đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng (P) có phương trình 1/ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d. 2/ Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách tử điểm I đến mặt phẳng (P) bằng 2 Câu 5b: (2đ) 1/ Tính tích phân 2/ Tìm GTLN và GTNN cùa hàm số trên đoạn Câu 6a: (1đ) Tìm các căn bậc hai của số phức Câu 6b: (1đ) Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện (*) B. Thí sinh Ban KHXH-NV : Chọn câu 5A hoặc câu 5B (2điểm) và câu 6A hoặc câu 6B (1điểm) Câu 5A: (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm M(0; 1; –3); N(2; 3; 1) 1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua N và vuông góc với đường thẳng MN. 2/ Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua 2 điểm M, N và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu 5B: (2đ) 1/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn 2/ Tinh tích phân Câu 6A: (1đ) Tính giá trị của biểu thức Câu 6B: (1đ) Xác định phần thực và phần ảo của số phức ---Hết--- ĐÁP ÁN NỘI DUNG Điểm PHẦN CHUNG 7 điểm Bài 1: (C) 3,5 đ Câu 1: (2,25đ) TXĐ: Đạo hàm: Þ hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị Tiệm cận: Þ TCĐ: x = 1 Þ TCN: y = 1 BBT: x 1 y’ – – y 1 1 ĐĐB: ; Đồ thị: (vẽ đúng, đẹp) 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 2: (1,25đ) Gọi M(x; y) . Ta có Vậy trên (C) có 4 điểm có tọa độ nguyên: 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 2: (1,5đ) Điều kiện : BPT Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm: 0,5 0,75 0,25 Bài 3: (1đ) Hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm x = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4: 1đ A B S C H Câu 1: BC = ; SA^(ABC) Thể tích Câu 2: d(A;(SBC)) = AH Tính được AH = 0,25 0,25 0,25 0,25 PHẦN TỰ CHỌN 3 điểm BAN KHTN Câu 5a: 2 đ 1/ 1 VTCP của đt d là Do đt // đt d nên nhận 1 VTCP là Viết ptts của đi qua điểm A và có VTCP 2/ Điểm I đt nên suy ra d(I;(P)) = 2 0,25 0,25 0,5 0,25 0,75 Câu 5b: 2 đ 1/ Tính tích phân . Biến đổi Đặt x 0 t 2 1 Đổi cận Tính (1đ) 0,25 0,25 0,5 2/ GTLN – GTNN của hàm số Trên đoạn , pt f’(x) = 0 có nghiệm x = 0 và x = 2 Tính f(–1) = 9; f(0) = 16; f(2) = 0; f(3) = 25 ; (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6a (1đ) * Cách I: Viết được Suy ra w có 2 căn bậc hai là : * Cách II: Đưa việc tìm căn bậc hai của số phức về giải HPT Tìm được 2 căn bậc hai của w là * Cách III: Viết số phức w về dạng lượng giác KL 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 6b: (1đ) Biến đổi ĐK (*) (1) Gọi điểm M biểu diễn số phức z Điểm A biểu diễn số phức Điểm B biểu diễn số phức Ta có (1) . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa ĐK(*) là đường trung trực của đoạn AB 0,25 0,25 0,25 0,25 PHẦN TỰ CHỌN 3 điểm BAN KHXH-NV Câu 5A: (2đ) 1/ mp(P) ^ MN Þ mp(P) có 1 VTPT là Þmp(P) có 1 VTPT là Phương trình mp(P) đi qua N và vuông góc đt MN là : 2/ Từ gt bài toán ta có mặt cầu (S) có đường kính MN Tâm ; bán kính pt(S): 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5B: (2đ) 1/ Tìm GTLN – GTNN cùa hàm số Trên đoạn ; pt f’(x) = 0 có 1 nghiệm x = 1 f(0) = 1; f(1) = – 4; f(2) = 7 ; (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 2/ Tính tích phân Đặt x t 2 5 Đổi cận Tính (1đ) 0,25 0,25 0,5 Câu 6A: 1 Câu 6B: Phần thực của z : Phần ảo của z: 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: