Câu I ( 3 điểm)
Cho hàm số y = 3x2 – x3 có đồ thị là ( c).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( c) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm A thuộc ( c) có hoành độ x0 = 3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 ( ĐỀ THAM KHẢO) MÔN:TOÁN – Trung học phổ thông Thời gian:150 phút, không kể thời gian giao đề I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số y = 3x2 – x3 có đồ thị là ( c). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( c) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm A thuộc ( c) có hoành độ x0 = 3. Câu II ( 3 điểm) 1. Giải phương trình sau: 4x - 2. 2x + 1 + 3 = 0 2. Tính tích phân : I = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [; 2]. Câu III ( 1 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a ( 2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A( 1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(1; 1; 1). 1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Câu Va. ( 1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z2 – 2z + 3 = 0 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b ( 2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình : và mặt phẳng () có phương trình x + 3y + 2z – 3 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu của d trên mặt phẳng (). 2. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (). Câu V.b ( 1 điềm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 + z2 - 6 = 0 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm I (3điểm) 1. ( 2 điểm) Tập xác định: D = R 0.25 Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y’ = 6x – 3x2 y’ = 0 6x – 3x2 = 0 x = 0, x = 2, Suy ra, hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2), hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 0) và (2; ). Cực trị: hàm số có hai cực trị : yCĐ = 4 tại x = 2, yCT = 0 tại x = 0 0.75 Giới hạn: , Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận 0.25 Bảng biến thiên x - 0 2 + y’ - 0 + 0 - y + 4 0 - 0.25 Đồ thị: - Giao điểm với các trục tọa độ O( 0; 0), A(3; 0) - Đồ thị nhận điểm I( 1; 2) làm tâm đối xứng. 0.5 2. (1 điểm) Phương trình tiếp tuyến tại A(x0; y0) có dạng: y – y0 = f’(x0)(x – x0) ta có: x0 = 3 y0 = 0, f’(x0)= f’(3) = -9 Vậy phương trình tiếp tuyến tại A(3; 0) là: y = - 9 x +27 0.5 0.5 II (3điểm) 1.( 1 điểm) 4x - 2. 2x + 1 + 3 = 0 4x - 4. 2x + 3 = 0 (1) Đặt t = 2x , t 0. (1) t2 – 4t + 3 = 0 Với t = 1 2x = 1 = 20 x = 0 Với t = 3 2x = 3 x = log23 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0, x = log23 0.25 0.25 0.5 2. (1 điểm) I = . Đặt u = lnx du = dv = (2x + 2) v = x2 + 2x, I = (x2 + 2x) lnx - I = e2 + 2e - I = e2 + 2e - ( + 2x) I = e2 + 2e - ( + 2e - - 2) = + 0.25 0.5 0.5 3. ( 1 điểm) Tập xác định: Ta có: x = 1, x = -1, Trên đoạn [; 2] ta có: y() = , y(1) = , y(2) = Suy ra: , 0.25 0.25 0.5 III (1điểm) Gọi I là trọng tâm tam giác BDC, vì ABCD là tứ diện đểu nên AI là đường cao của tứ diện. Tacó: AI2 = AB2 – BI2 = a2 - = AI = Vậy thể tích khối tứ diện ABCD là: V = = 0.25 0.5 A a a B D I H C 0.25 IV.a (2điểm) 1.( 1điểm) Ta có mặt phẳng ABC đi qua 3 điểm A( 1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) nên phương trình có dạng: x + y + z – 1 = 0 1 2. ( 1 điểm) Đường thẳng d đi qua D(1; 1; 1) và vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên nhận vecto =(1; 1; 1) làm vectơ chỉ phương Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d: 0.25 0.75 V.a (1điểm) Ta có = -8 = 8i2 Suy ra nghiệm của phương trình là: z1 = = 1 + i, z2 = = 1 - i. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: z1 = 1 + i, z2 = 1 - i. 0.25 0.75 IV.b (2điểm) 1. (1 điểm) Gọi là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng , suy ra mặt phẳng có cặp vectơ chỉ phương = (1; -1; 0),= (1; 3; 2) Suy ra, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là: = (1; 1; -2). Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng , ta có vectơ chỉ phương của d’ vuông góc với hai vectơ = (1; 1; -2) và = (1; 3; 2) Suy ra vectơ chỉ phương của d’ là: = (4; -2; 1). Lấy điểm M( 1; 2; 0) trên d. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với có phương trình tham số: (D): Đường thẳng cắt mặt phẳng tai M’(;;-). Đường thẳng d’ đi qua M’ và có vectơ chỉ phương là = (4; -2; 1). Vậy phương trình tham số của d’ là: 0.25 0.5 0.25 2. ( 1điểm) 0.5 0.5 Mặt cầu tâm I( 1; 2; 3) và tiếp xúc với nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng là bán kính mặt cầu cần tìm. Ta có = Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x – 1)2 + (y -2)2 + (z – 3)2 = V.b (1điểm) z4 + z2 - 6 = 0 (1) Đặt t = z2, Ta có: (1) t2 + t – 6 = 0 = 25 Suy ra: t1 = 2, t2 = -3. Với t = 2 z2 = 2 z = , Với t = -3 z2 = -3 z = i Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: z = , z = -, z = i, z = -i. 0.25 0.5 0.25
Tài liệu đính kèm: