Câu I : (3 đ)Cho hàm số : y =f(x) = - 1/3 x3 + 2x2 - 3x
1. (2đ) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số trên.
2. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 ,biết rằng f”(x0)=6.
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ ♥ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP -LẦN I (NĂM HỌC 2008-2009) (Thời gian 150 phút) A.Phần chung cho tất cả các thí sinh: Câu I : (3 đ)Cho hàm số : y =f(x) = - x3 + 2x2 - 3x (2đ) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số trên. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 ,biết rằng f”(x0)=6. Câu II: (3đ) 1.(1đ)Giải phương trình : 2.(1đ)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:y = f(x) = x4 – 2x3 + x2 trên đoạn [-1;1] 3.(1đ)Tính tích phân sau: K = Câu III(1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. B.Phần riêng: B.1: Chương trình chuẩn Câu IVa (2đ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P) có phương trình : x - 2y + z + 3 = 0. 1(1đ).Tính khoảng cách từ M đến (P), suy ra phương trình mặt cầu có tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2(1đ).Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua M và vuông góc với (P).Tìm toạ độ giao điểm của d và (P). Câu Va (1đ) Giải phương trình : z3 – 27 =0 B.2.Chương trình Nâng cao: Câu IVb(2đ): Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng có phương trình: d1: và d2: 1(1đ).Chứng minh hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. 2(1đ).Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2. Câu Vb: (1đ) Giải phương trình: Heát ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Caâu Ñieåm I(3.0 ñieåm) 1.(2 ñieåm) TXĐ :R 0.25 Sự biến thiên: a. Giới hạn của hàm số tại vô cực: = + = - 0.25 b.Chieàu biến thiên: y’ = -x2 +4x – 3 , y’ = 0 x= 1, x=3. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3). Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ; 1) và (3; +) 0.25 c.Cực trị : Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 yct = - Hàm số đạt cực đại tại x =3 ycđ = 0 0.25 d.Bảng biến thiên: 0.5 3.Đồ thị: .Điểm uốn : y’’= -2x+4 , y’’ = 0 x=2 Vậy điểm uốn là U(2;). Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Giao điểm của đồ thị với trục tung là O(0;0). Giao điểm của đồ thị với trục hoành là O(0;0) và điểm (0;3) 0.5 2.(1ñieåm) f”(x0)=6x0=-1;y0= f’(x0)=-8 PTTT:y=-8(x+2)+ 0.5 0.25 0.25 II(3.0 ñieåm) 1.(1 ñieåm) (1) .Đk: x > 3 0.25 (1) log2(x-3)(x-1) = log28 0.25 (x-3)(x-1) = 8 x2 -4x – 5 = 0 x= -1 (loại) , x= 5 .Vậy phương trình có một nghiệm : x =5 0.5 2.(1 ñieåm) y' = 4x3 -6x2 +2x , y'= 0 x= 0 , x = , x = 1 0.5 f(-1) = 4 , f(0) = 0 , f() = , f(1) = 0 0.25 trên đoạn [-1;1] . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là : f(0) = f(1) = 0 Giá trị lớn nhất của hàm số là : f(-1) = 4 0.25 3.(1 ñieåm) K = = + = + = + I 0.25 Tính : I = Đặt => 0.25 I == + = = 0.25 = + = 0.25 III (1.0 ñieåm) 0.5 Hình chóp tam đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Gọi H là tâm đáy, I là trung điểm của cạnh CD. Đường cao của hình chóp là SH. Xét tam giác vuông SHI , ta có : SH = HI.tan600 = a. 0.25 Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V = a2. a. =a3 0.25 IVa (2.0 ñieåm) 1.(1.0 ñieåm) d(M,(P)) = 0.5 (x-1)2 + (y-2)2 +(z-3)2 = 0.5 2.(1.0 ñieåm) = (1;-2;1) 0.25 phương trình tham số là: , tR 0.25 Toạ độ giao điểm H(x;y;z) của mp(P) và đt d là nghiệm của hệ: H 0.5 Va (1.0 ñieåm) z3 – 27 =0 (z-3)(z2 +3z +9) = 0 0.5 Giải (1): ta có : = - 27 z1 = , z2 = 0.5 IVb (2.0 ñieåm) 1.(1.0 ñieåm) Đường thẳng d1: đi qua M( 1;2;3) có véc tơ chỉ phương =( 1,2,1). 0.25 Đường thẳng d2: đi qua gốc toạ độ O(0;0;0) và có véc tơ chỉ phương : ' = ( 1;-1;-1) 0.25 = -6 0 suy ra hai đường thẳng trên chéo nhau. 0.5 2.(1.0 ñieåm) Mặt phẳng chứa d1, // d2 đi qua điểm M(1,2,3) nhận: =(-1;2;-3) làm VTPT 0.5 -(x-1) +2(y-2) -3(z-3) = 0 x -2y + 3z – 6 =0 0.5 Vb (1.0 ñieåm) =-3+4i 0.25 0.5 Z1=2+3i; Z2=1+i 0.25
Tài liệu đính kèm: