Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: Sinh học (Đề 003)

Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: Sinh học (Đề 003)

I) PHẦN CHUNG

001: loại vật chất di truyền của chủng virut có thành phần nucleotit nào sau đây thường kém bền vững nhất

A. chủng virut có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X. B. chủng virut có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X.

C. chủng virut có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X. D. chủng virut có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X.

002: cà độc dược có 2n = 24. có một thể đột biến trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một

chiếc NST số 5 bị đảo đoạn, ở NST số 3 được lặp đoạn. khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường

thì trong số các giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ

A. 87%. B. 12.5%. C. 75%. D. 25%.

003: giả sử trong một gen có một bazơ ni tơ xitozin trở thành dạng hiếm X* thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao

nhiêu gen đột biến thay thế G-X bằng A-T?

A. 8. B. 3. C. 7. D. 4.

pdf 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: Sinh học (Đề 003)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1 
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: SINH HỌC 
Đề 003 
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
I) PHẦN CHUNG 
001: loại vật chất di truyền của chủng virut có thành phần nucleotit nào sau đây thường kém bền vững nhất 
A. chủng virut có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X. B. chủng virut có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X. 
C. chủng virut có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X. D. chủng virut có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X. 
002: cà độc dược có 2n = 24. có một thể đột biến trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một 
chiếc NST số 5 bị đảo đoạn, ở NST số 3 được lặp đoạn. khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường 
thì trong số các giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ 
A. 87%. B. 12.5%. C. 75%. D. 25%. 
003: giả sử trong một gen có một bazơ ni tơ xitozin trở thành dạng hiếm X* thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao 
nhiêu gen đột biến thay thế G-X bằng A-T? 
A. 8. B. 3. C. 7. D. 4. 
004: ở phép lai ♂ AaBb x ♀ AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAaBbbb. Đột biến 
được phát sinh ở 
A. lần giảm phân 1 của giới này và lần giảm phân 2 của giới kia. 
B. nguyên phần đầu tiên của hợp tử. 
C. lần giảm phân 1 của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn. 
D. lần giản phân 2 của quá trình tạo hạt phấn và noãn. 
005: dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sự sắp xếp của các gen trên NST mà không làm 
thay đổi hình thái NST 
A. đột biến đảo đoạn qua tâm động. B. đột biến đảo đoạn ngoài tâm động. 
C. đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn. D. đột biến gen và đột biến đảo đoạn. 
006: một plasmit có 104 cặp nucleotit tiến hành nhân đôi 3 lần số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa 
các nucleotit của ADN là 
A. 160000. B. 159984. C. 139986. D. 140000. 
007: ở kì đầu giảm phân I , sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn cromatit cùng nguồn gốc 
trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến 
A. mất cặp và thêm cặp nucleotit. B. đảo đoạn NST. 
C. mất đoạn và lặp đoạn. D. chuyển đoạn NST. 
008: cho biết A trộ hoàn toàn so với 
A. lấy hạt phấn của cây tam bội Aaa thụ phấn cho cây tứ bội AAaa, nếu hạt phấn lưỡng bội không có khả 
năng thụ tinh thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 
A. 3:1. B. 8:1. 
C. 11:1. D. 2:1. 
009: ba gen A, B và D cùng nằm trên một NST theo thứ tự ADB. Khi xét riêng từng cặp gen thì tần số trao 
đổi chéo giữa A và D là 15%, tần số B và D là 20%. Trong điều kiện có xảy ra troa đổi chéo kép với xác 
suất ngẫu nhiên thì tần số trao đổi chéo kép là 
A. 5%. B. 29%. C. 3%. D. 30%. 
010: ở một loài thực vật màu sắc hoa là do sự tác động của 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. gen A và 
gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ 
Gen A Gen A 
enzim A enzim B 
chất trắng 1 chất trắng 2 chất đỏ
Trang 2 
Các alen a và b không có chức năng. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen AaBb tự thụ phấn được F1. trong số các 
cây hoa đỏ ở F1 cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 
A. 1/9. B. 1/4. C. 1/8. D. 1/16. 
011: ở phép lai giữa ruồi giấm D d DAB ABX X x X Y
ab ab
cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng 
chiếm tỉ lệ 4.375%. tần số hoán vị gen là 
A. 35%. B. 30%. C. 40%. D. 20%. 
012: cho con ♂ thân đen mắt trắng thuần chủng lai với con ♀ thân xám mắt đỏ thuần chủng F1 đồng loạt 
thân xám mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau đời F2 50% con ♀ thân xám mắt đỏ: 20% con ♂ thân xám mắt 
đỏ: 20% con ♂ thân đen mắt trắng: 5% con ♂ thân xám mắt trắng: 5% con ♂ thân đen mắt đỏ. Phép lai chịu 
sự chi phối của các qui luật 
1. di truyền trội lặn hoàn toàn. 
2. gen nằm X di truyền chéo. 
3. liên kết gen không hoàn toàn. 
4. gen nằm trên Y di truyền thẳng. 
Phương án đúng 
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. 
013: hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40cM, 2 gen C và D cùng nằm trên 1 NST với 
tần số hoán vị gen là 30%. Ở phép lai Ab CD ab cdx
aB cd ab cd
, kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm 
tỉ lệ 
A. 1.5%. B. 3.5%. C. 7%. D. 1.75%. 
014: một cơ thể có kiểu gen BD HMAa Ee
bd hm
. Hãy chọn kết luận đúng 
A. cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp Dd. 
B. cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp còn lại. 
C. hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên 1 cặp NST. 
D. bộ NST của cơ thể này là 2n = 12. 
015: locut A nằm trên NST thường qui định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành 3 phép lai 
Phép lai 1: mắt đỏ x mắt đỏ → 75% đỏ: 25% nâu. 
Phép lai 2: vàng x trắng → 100% vàng. 
Phép lai 3: mắt nâu x mắt vàng → 25% mắt trắng: 50% nâu: 25% vàng. 
Thứ tự từ trội đến lặn là 
A. nâu → vàng → đỏ → trắng. B. vàng → nâu → đỏ → trắng. 
C. đỏ → nâu → vàng → trắng. D. nâu → đỏ → vàng → trắng. 
016: một 1000 tế bào đều có kiểu gen ABD
abd
tiến hành giảm phân, trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi 
chéo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi 
chéo kép tại 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là 
A. 10cM, 30cM. B. 20cM, 60cM. C. 5cM, 25cM. D. 10cM, 50cM. 
017: gen A có 5 alen, gen D có 2 alen cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen trên Y). gen B 
nằm trên Y không có alen trên X có 7 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là 
A. 2485. B. 540. C. 125. D. 1260. 
018: 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong một quần thể ngẫu phối đang 
cân bằng về di truyền, A có tần số 0.3 và B có tần số 0.7. kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ 
A. 0.42. B. 0.0378. C. 0.3318. D. 0.21. 
019: nhân tố nào dưới đây không làm mất cân bằng di truyền của quần thể? 
A. giao phối ngẫu nhiên. B. CLTN. C. đột biến. D. giao phối có lựa 
chọn. 
Trang 3 
020: phương pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới? 
A. nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa để thành dòng thuần chủng. 
B. dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy phát triển thành cơ thể. 
C. nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo và mô sẹo phát triển thành cơ thể mới. 
D. cho 2 giống gà thuần chủng lai với nhau được F1, sử dụng F1 để nuôi lấy thịt. 
021: những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền? 
A. dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. 
B. cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật. 
C. chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn. 
D. cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau. 
022: qui trình chuyển gen sản sinh protein của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen gồm các bước 
1.tạo vecto chứa gen người và chuyển vào tế bào xoma của cừu. 
2.chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen. 
3.nuôi cấy tế bào xoma của cừu trong môi trường nhân tạo. 
4.lấy nhân tế bào chuyển gen rồi cho vào trứng đã bị mất nhân tạo ra tế bào chuyển nhân. 
5.chuyển phôi được phát triển từ tế bào chuyển nhân vào tử cung của cừu để phôi phát triển thành cơ thể. 
Thứ tự các bước tiến hành 
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 2, 4, 5. D. 3, 2, 1, 4, 5. 
023: ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường qui định, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm 
trên NST giới tính X. ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố, bà ngoại, và ông nội bị máu khó đông, 
có bà nội và mẹ bị bạch tạng. Bên phía người chồng có bố bị bạch tạng. Những người khác trong gia đình 
đều không bị 2 bệnh này. Cặp vợ chồng này sinh một đứa con, xác suất để đứa con này bị cả 2 bệnh 
A. 12.5%. B. 37.5%. C. 6.25%. D. 18.75%. 
024: bệnh pheninketo niệu 
A. do đột biến NST gây ra. 
B. do gen đột biến trội gây ra. 
C. cơ thể người bệnh không có enzim chuyển hóa tirozin thành phenin alanin. 
D. áp dụng chế độ ăn có ít phenin alanin thì hạn chế được bệnh nhưng đời con vẫn có gen bệnh. 
025: cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng qui tính trạng 
A. cánh chim và cánh bướm. B. ruột thừa của người và ruột tịt của động vật. 
C. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. D. chân trước của mèo và cánh dơi. 
026: ở một loài động vật, gen A qui định màu lông xám hòa mình với môi trường. từ gen A đột biến thành 
gen lặn a qui định lông trắng làm cho cá thể dễ bị kẻ thù phát hiện. Trường hợp nào sau đây gen đột biến sẽ 
nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi quần thể 
A. gen A nằm trên NST thường. 
B. gen A nằm trên NST giới tính Y không có trên X. 
C. gen A nằm trong ti thể. 
D. gen A nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. 
027: đối với một quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây sẽ làm thay đổi tần số alen một cách 
nhanh chóng 
A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. 
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối ngẫu nhiên. 
028: một quần thể đang cân bằng di truyền quá trình nào sau đay sẽ làm tăng tính đa dạng của quần thể 
A. đột biến kết hợp CLTN. 
B. các yếu tố ngẫu nhiên kết hợp với giao phối ngẫu nhiên. 
C. đột biến kết hợp với giao phối ngẫu nhiên. 
D. đột biến kết hợp với giao phối không ngẫu nhiên. 
029: CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật nhân thực 
lưỡng bội nguyên nhân vì 
A. vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt. 
B. vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản. 
C. vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực. 
Trang 4 
D. vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh. 
030: trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò 
A. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. 
B. sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể. 
C. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi. 
D. làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của nhưng cá thể có kiểu hình thích nghi. 
031: trong quá trình phát sinh sự sống hình thành sinh vật cổ sơ khai đầu tiên là kết quả của quá trình tiến 
hóa 
A. hóa học và tiền sinh học. B. hóa học và sinh học. 
C. tiền sinh học và sinh học. D. sinh học. 
032: sinh vật đầu tiên xuất hiện trên trái đất trao đổi chất theo phương thức 
A. tự dưỡng hóa tổng hợp. B. tự dưỡng quang tổng hợp. 
C. dị dưỡng kí sinh. D. dị dưỡng hoại sinh. 
033: loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8-320C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 80% - 98%. Loài 
sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây 
A. môi trường có nhiệt độ dao động từ 25-350C, độ ẩm từ 75-95%. 
B. môi trường có nhiệt độ dao động từ 25-350C, độ ẩm từ 85-95%. 
C. môi trường có nhiệt độ dao động từ 10-300C, độ ẩm từ 85-95%. 
D. môi trường có nhiệt độ dao động từ 12-300C, độ ẩm từ 90-100%. 
034: khi nói về quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi, kết luận nào sau đây đúng nhất? 
A. quần thể sinh vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi. 
B. quần thể sinh vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ổn định còn quần thể con mồi luôn biến động. 
C. cả 2 quần thể biến động theo chu kì, trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trước. 
D. quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo. 
035: ở một quần thể cá chép sau khi khảo sát thấy có 10% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 40% cá thể ở tuổi 
đang sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong thời gian tới tỉ lệ cá thể thuộc nhóm tuổi 
trước sinh sản tăng lên 
A. thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con. 
B. thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản. 
C. đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản. 
D. thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi sinh sản và trước sinh sản. 
036: sau mỗi lần có sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi phục trạng 
thái cân bằng. quần thể của loài sinh vật nào sau đây có khả năng khôi phục lại kích thước nhanh nhất 
A. quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn. 
B. quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé. 
C. quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn. 
D. quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn. 
037: sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì 
A. nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật. 
B. nó làm phân hóa ổ sinh thái của quần thể trong quần xã. 
C. làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã. 
D. nó làm tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống. 
038: một chuỗi thức ăn có 5 mắt xích dinh dưỡng, ở môi trường có nhiều DDT thì sinh vật thuộc mắt xích 
nào sau đây sẽ bị nhiễm độc với nồng độ cao nhất 
A. sinh vật tự dưỡng. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật tiêu thụ bậc 4. D. sinh vật tiêu thụ 
bậc 3. 
039: mối quan hệ sinh học nào sau đây sẽ làm tăng lượng đạm trong đất 
A. quan hệ giữa cây lúa với các loài rong rêu sống trong ruộng lúa. 
B. quan hệ giữa các loài thực vật với các loài vi khuẩn kí sinh trong cơ thể thực vật. 
C. quan hệ giữa tảo và nấm sợi để tạo nên địa y. 
D. quan hệ giữa cây họ đậu với vi khuẩn sống ở nốt sần của các loài cây này. 
Trang 5 
040: trong một hệ sinh thái đồng cỏ, xét 5 loài sinh vật, với năng lượng của các loài như sau: loài A 105kcal, 
loài B có 106kcal, loài C có 2.106kacl, loài D có 3.107kcal, loài E có 104kcal. Chuỗi thức ăn nào sau đây 
không thể xảy ra 
A. D →B → A. B. D → C → A → E. C. B → A → E. D. C → B → 
E. II) PHẦN RIÊNG 
A. PHẦN 1 
041: mạch gốc của gen có trình tự đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên mARN 
do gen này tổng hợp 
A. 3'ATGXTAG5'. B. 5'AUGXUA3'. C. 3'UAXGAUX5'. D. 5'UAXGAUX3'. 
042: đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến chuyển đoạn giữa 2 NST mà không có ở hoán vị gen 
A. tạo ra biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. 
B. không làm thay đổi vị trí của gen có trong nhóm liên kết. 
C. không làm thay đổi hình thái của NST. 
D. xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các NST khác nhau. 
043: trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. ở phép lai AaBbDd x 
AabbDD, đời con có 
A. 16 loại kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 16 loại kiểu gen, 8 kiểu hình. 
C. 12 loại kiểu gen, 4kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen, 8 kiểu hình. 
044: các gen nằm trên 1 NST 
A. di truyền phân li độc lập nhau. B. là những gen cùng alen với nhau. 
C. luôn cùng qui định 1 tính trạng. D. di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết. 
045: để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi rạo ra 
ADN tái tổ hợp gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào 
A. tế bào nhận. B. gen cần chuyển. C. enzim restrictaza. D. thể truyền. 
046: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung 
thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở 
vùng nào sau đây của gen 
A. vùng điều hòa. B. vùng mã hóa. C. vùng kết thúc. D. vùng bất kì trên 
gen. 
047: trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí có vai trò 
A. là nhân tố gây ra những biến đổi trực tiếp trên cơ thể sinh vật. 
B. là nhân tố chọn lọc kiểu gen thích nghi. 
C. ngăn cản sự giao phối tự do giữa các cá thể. 
D. tạo ra những kiểu gen thích nghi hình thành quần thể thích nghi. 
048: 2 loài động vật A và B cùng sống trong một môi trường có điều kiện tự nhiên thay đổi mạnh. Sau một 
thời gian quần thể của loài A đã tiến hóa thành loài A thích nghi hơn với môi trường, còn loài B thì có nguy 
cơ tuyệt diệt. điều giải thích nào sau đây không hợp lí 
A. quần thể của loài A có khả năng thích nghi cao hơn quần thể 
B. B. quần thể của loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy các đột biến gen nhanh hơn loài B. 
C. loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B. 
D. loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B. 
049: xét các nhóm thực vật sau 
1.thực vật thân thảo có mô dậu phát triển, biểu bì dày. 
2.thực vật thân thảo có mô dậu kém phát triên, biểu bì mỏng. 
3.thực vật thân gỗ có là dày, mô dậu phát triển biểu bì dày. 
4.thực vật thân cây bụi có mô dậu phát triển, biểu bì dày 
Trong quá trình diễn thế nguyên sinh thứ tự xuất hiện của các nhóm thực vật này là 
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 4, 3, 2. C. 1, 2, 4, 3. D. 3, 4, 2, 1. 
050: hệ sinh thái nông nghiệp 
A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. B. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. 
C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. D. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên. 
B. PHẦN 2 
Trang 6 
051: trong quá trình dịch mã bộ ba đối mã 3'AXG5' khớp bổ sung với bộ ba mã sao nào sau đây 
A. 5'AXG3'. B. 3'AXG5'. C. 5'UGX3'. D. 3'UGX5'. 
052: ở một loài thực vật cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế 
bào cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen 
Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen 
A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab. C. AAb, aab, b. D. Abb, abb, Ab, 
ab. 
053: ở phép lai 2 cặp tính trạng phân tích tỉ lệ kiểu hình ở từng cặp tính trạng thì thấy 13 cao: 3 thấp, 3 tròn: 
5 dài. Nếu 2 cặp tính trạng di truyền phân li độc lập thì kiểu hình thân thấp quả tròn chiếm tỉ lệ 
A. 9/65. B. 7/64. C. 9/64. D. 9/128. 
054: ở ruồi giấm 2 gen A và B cùng nằm trên một nhóm gen liên kết cách nhau 40 cM. ở phép lai ♀ AB
ab
x ♂ 
Ab
aB
, kiểu gen aB
ab
 của đời con có tỉ lệ 
A. 0.13. B. 0.12. C. 0.15. D. 0.10. 
055: khi sử dụng virut làm thể truyền để chuyển gen vào tế bào thực vật thì việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế 
bào nhận phải bằng phương pháp 
A. dùng súng bắn gen. B. tiêm gen vào ống phấn. 
C. biến nạp ADN tái tổ hợp. D. tải nạp. 
056: hầu hết các bệnh ung thư đều do đột biến gen nhưng gen đột biến lại không di truyền được cho thế hệ 
sau vì 
A. bệnh nhân ung thư bị tử vong nên không sinh sản. 
B. gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng. 
C. gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dục và gây chết. 
D. bệnh ung thư ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của cơ thể. 
057: sự lai xa kết hợp đa bội hóa sẽ dẫn tới hình thành loài mới trong trường hợp 
A. lai xa giữa 2 loài thực vật tạo ra con lai, con lai chỉ được đa bội hóa và cách li sinh sản với các loài 
khác. 
B. cơ thể lai xa có sức sống và khả năng thích nghi cao với môi trường sinh sản để tạo thành một quần thể 
mới và cách li sinh sản với các loài khác. 
C. các cá thể lai xa có bộ NST song nhị bội sinh sản hữu tính bình thường và cách li sinh sản với các loài 
khác. 
D. các cá thể lai xa phải có bộ NST và ngoại hình khác với các dạng bố mẹ. 
058: một quần thể ngẫu phối có 100% Aa, sau nhiều thế hệ sinh sản thành phần kiểu gen không bị thay đổi . 
quần thể đang chịu tác động của kiểu chọn lọc nào sau đây 
A. chọn lọc vận động. B. chọn lọc phân hóa. C. chọn lọc ổn định. D. chọn lọc nhân 
tạo. 
059: trong quá trình diễn thế nguyên sinh càng về sau 
A. độ đa dạng của quần xã càng cao, kích thước của mỗi quần thể càng lớn. 
B. mạng lưới dinh dưỡng càng phức tạp các chuỗi thức ăn ngắn dần. 
C. số lượng chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ càng ít đi. 
D. các loài có ổ sinh thái hẹp sẽ thay thế dần các loài có ổ sinh thái rộng. 
060: ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du, trong đó sinh khối của quần thể giáp xác 
luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du nhưng giáp xác vẫn không thiếu thức ăn. Nguyên nhân 
vì 
A. giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du. 
B. giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi. 
C. thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh. 
D. thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde 3 LTDH 20102011.pdf