Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học 12

Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học 12

1.Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ

dưới đây.

Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với :

A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Cu.

2. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)3 ?

A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu

3. Cho 27,4g bari kim loại vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng :

A. 9,8 gam. B. 23,3 gam. C. 33,1 gam. D. 46,6 gam

pdf 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1089Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 1 
ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG 
Môn thi: HÓA HỌC 
ðề 007 
(ðề thi có 06 trang) 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao ñề) 
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44) 
1. Có bốn thanh sắt ñược ñặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ 
dưới ñây. 
Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh ñược ñặt tiếp xúc với : 
A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Cu. 
2. Kim loại nào sau ñây có thể ñẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)3 ? 
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu 
3. Cho 27,4g bari kim loại vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu ñược bằng : 
A. 9,8 gam. B. 23,3 gam. C. 33,1 gam. D. 46,6 gam. 
4. Thể tích H2 sinh ra (trong cùng ñiều kiện) khi ñiện phân hai dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng 
ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là : 
A. bằng nhau. B. (2) gấp ñôi (1). C. (1) gấp ñôi (2). D. không xác ñịnh. 
5. Dung dịch nào dưới ñây không thể làm ñổi màu quỳ tím ? 
A. NaOH B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NH4Cl 
6. Dẫn V lít (ñktc) khí CO2 qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu ñược 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy 
dung dịch nước lọc ñun nóng lại thu ñược thêm kết tủa. V bằng : 
A. 3,136 lít. B. 1,344 lít. C. 2,240 lít. D. 3,360 lít. 
7. Nhận xét nào dưới ñây là ñúng ? 
A. Nhôm kim loại có tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cùng chu kì. 
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH ñóng vai trò chất oxi hóa. 
C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do ñược bảo vệ bởi lớp màng 
Al2O3. 
D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi ñiều kiện. 
8. Xét phản ứng : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Lượng HNO3 cần ñể tác dụng vừa ñủ với 0,04 mol Al 
là : 
A. 0,150 mol. B. 0,015 mol. C. 0,180 mol. D. 0,040 mol. 
9. ðể hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần dùng là : 
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp ñôi (2). C. (2) gấp ñôi (1). D. (1) gấp ba (2). 
10. Hiện tượng nào dưới ñây ñược mô tả không ñúng ? 
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa ñỏ nâu. 
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch có màu xanh nhạt. 
C. Thêm Fe(OH)3 màu ñỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu. 
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. 
11. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu ñược V lít (ñktc) khí NO duy nhất. V bằng 
: 
A. 0,224 L. B. 0,336 L. C. 0,448 L. D. 2,240 L. 
12. Nhận xét nào dưới ñây là không ñúng ? 
A. Axit flohiñric ñược dùng ñể khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng : SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 2 
B. AgBr trước ñây ñược dùng ñể chế tạo phim ảnh do phản ứng : 2AgBr as→ 2Ag + Br2 
C. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo ñược HClO theo phản ứng : 
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO 
D. KClO3 ñược dùng ñể ñiều chế O2 trong phòng thí nghiệm theo phản ứng : 2KClO3 2
MnO ,t
→2KCl + 
3O2 
13. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì : 
A. phản ứng không xảy ra. B. phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol NO. 
C. phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO. D. phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2. 
14. Trong sản phẩm phản ứng monoclo hóa metan, không có chất sau : 
A. CH3Cl. B. HCl. C. CH3CH3. D. H2. 
15. Quá trình nào dưới ñây ñược sử dụng ñể ñiều chế một thuốc nổ thông dụng ? 
A. C6H6 3 2 4
HNO /H SO
→ A 3 3
CH Cl /AlCl
→ B B. n-C7H16
xt, t,p
→A 3 2 4
HNO /H SO
→ B 
 C. n-C6H14
xt, t,p
→A
o
2
Cl ,as,50 C
→B D. C2H2
oC,600 C
→A 3 2 4
HNO /H SO
→ B 
16. Mô tả nào dưới ñây không hoàn toàn ñúng với glucozơ ? 
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. 
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. 
C. Còn có tên gọi là ñường nho. 
D. Có 0,1% trong máu người. 
17. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới ñây ? 
A. Thủy phân B. ðốt cháy hoàn toàn 
B. Tác dụng với Cu(OH)2 D. Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 
18. Cho dãy chuyển hóa : X → tinh bột → glucozơ → Y. 
Các chất X, Y lần lượt có thể là : 
 X Y X Y 
A. CO2 C2H5OH B. C2H5OH CH3COOH 
C. CH3OH CO2 D. CH3CHO C2H5OH 
19. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A ñược trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol 
HCl. A cũng phản ứng vừa ñủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Số mol các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần 
lượt bằng: 
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol 
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol C. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol 
20. Cho các dãy chuyển hóa : 
Glixin  →+NaOH A  →+HCl X Glixin  →+HCl B  →+NaOH Y. X và Y : 
A. ñều là ClH3NCH2COONa. B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. 
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. 
21. Phát biểu nào dưới ñây về protein là không ñúng ? 
A. Protein (protit) là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn ñến vài triệu 
ñvC. 
B. Protein (protit) có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. 
C. Protein (protit) ñơn giản là những protein ñược tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit. 
D. Protein (protit) phức tạp là những protein ñược tạo thành từ protein ñơn giản và lipit, gluxit, axit 
nucleic,... 
22. Cho công thức : 
 Giá trị n trong công thức này không thể gọi là : 
A. hệ số polime hóa. B. ñộ polime hóa. C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng 
23. ðiền từ thích hợp vào chỗ trống trong ñịnh nghĩa về vật liệu compozit : "Vật liệu compozit là vật liệu hỗn 
hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)... 
A. (1) hai; (2) không tan vào nhau B. (1) hai; (2) tan vào nhau 
NH[CH2]6CO n
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 3 
 C. (1) ba; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau 
24. Tìm từ thích hợp cho các khoảng trống trong ñịnh nghĩa : “Ancol là những hợp chất hữu cơ có nhóm 
.....(1)..... liên kết trực tiếp với nguyên tử .....(2).....”. 
 (1) (2) (1) (2) 
A. hiñroxyl cacbon no B. hiñroxyl cacbon chưa no 
C. cacbonyl cacbon chưa no D. cacboxyl cacbon no 
25. Có các hợp chất hữu cơ : CH3CH2Cl, CH3OCH3, CH2CH2OH và n-C4H9OH. Chất tan tốt nhất trong nước là : 
A. CH3CH2Cl. B. CH3OCH3. C. CH3CH2OH. D. n-C4H9OH. 
26. Phân tử hợp chất nào dưới ñây có H kém linh ñộng nhất ? 
A. H2O B. CH3CH2OH C. C6H5OH D. H2O + CO2 
27. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của một số hợp chất hữu cơ : 
20
49
78,3
100,5
etanal propanal etanol metanoic
N
h
iệ
t 
ñ
ộ
 s
«
i 
(o
C
)
Nhận ñịnh nào dưới ñây là không ñúng ? 
A. Nhiệt ñộ sôi của propanal lớn hơn của etanal, do khối lượng phân tử propanal lớn hơn etanal. 
B. Nhiệt ñộ sôi của etanol lớn hơn của propanal, do liên kết hiñro liên phân tử của ancol bền hơn liên kết 
hiñro liên phân tử của anñehit. 
C. Nhiệt ñộ sôi của metanoic lớn hơn của etanol do liên kết hiñro liên phân tử của axit cacboxylic bền hơn 
liên kết hiñro liên phân tử của ancol. 
D. Nhìn chung các anñehit ñều có nhiệt ñộ sôi thấp hơn các ancol và axit cacboxylic có khối lượng phân tử tương 
ñương. 
28. Trường hợp nào dưới ñây có sự phù hợp giữa dãy ñồng ñẳng và công thức chung của nó ? 
 chất công thức chung chất công thức chung 
A. ankanoic CnH2n+1COOH hay CxH2xO B. ankanoic CnH2n+1COOH hay CxH2xO 
C. ankenoic CnH2n-1COOH hay CxH2x-2O2 D. ankenoic CnH2n-1COOH hay CxH2x-
2O2 
29. Cho lên men giấm 1 L ancol etylic 8o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 8 g/mL, hiệu suất phản ứng 
là 100% và oxi chiếm 20% thể tích không khí. Thể tích không khí (ñktc) cần ñể thực hiện quá trình lên men 
bằng : 
A. ≈ 62 L. B. ≈ 312 L. C. ≈ 1560 L. D. ≈ 2434 L. 
30. Este X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; X tác dụng với xút cho hai muối và nước, 
các muối ñều có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của X là 
: 
A. HCOOC6H4CH=CH2. B. CH2=CHCOOC6H5. C. CH3COOC6H4CH=CH2. D. C6H5COOCH=CH2. 
31. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu ñược 9,2 gam glixerin (glixerol) và 83,4 gam 
muối của một axit béo no B. Chất B là : 
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. 
32. ðun nóng NH3 trong bình kín không có không khí một thời gian, rồi ñưa về nhiệt ñộ ban ñầu thì thấy áp suất 
trong bình tăng gấp 1,5 lần. Vậy % NH3 ñã bị phân hủy trong thời gian này bằng : 
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. 
33. Giá trị pH của dung dịch CH3COONa 0,1M (có ñộ ñiện li α = 1,34%) là : 
A. 1,9. B. 2,9. C. 12,1. D. 11,1. 
34. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thu ñược 8,96 L khí (ñktc). Nếu hòa tan 5,5 
gam hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 ñặc nóng dư, thì lượng khí thu ñược (ñktc) bằng : 
A. 2,016 L. B. 3,584 L. C. 4,368 L. D. 8,376 L. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 4 
35. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeS thấy tạo thành một sản phẩm rắn duy nhất. Số 
mol O2 ñã sử dụng bằng : 
A. 0,25 mol. B. 0,23 mol. C. 0,20 mol. D. 0,15 mol. 
36. Thổi mẫu thử chứa duy nhất một khí X (có thể là một trong bốn khí : N2, NH3, CH4 và CO) lần lượt qua CuO 
ñốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy CuSO4 ñổi qua màu xanh và 
bình chứa nước vôi trong không có hiện tượng gì. X là : 
A. N2. B. NH3. C. CH4. D. CO. 
37. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào ñó lượng dư NH3. Lọc tách kết 
tủa, nhiệt phân kết tủa, rồi ñiện phân nóng chảy chất rắn, thì thu ñược kim loại A. Thêm H2SO4 vừa ñủ vào 
dung dịch nước lọc, rồi ñiện phân dung dịch thu ñược, thì sinh ra kim loại B. A, B có thể là cặp kim loại nào 
dưới ñây ? 
A. Al và Cu. B. Fe và Zn. C. Fe và Cu. D. Al và Zn. 
38. Khi cho bay hơi hoàn toàn 0,6 g chất X ở ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất thích hợp ñã thu ñược một thể tích 
hơi bằng ñúng thể tích hơi của 0,32 g O2 trong cùng ñiều kiện. Xác ñịnh phân tử khối của X. 
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120 
39. Công thức cho dãy ñồng ñẳng nào dưới ñây không ñúng ? 
 hợp chất mạch hở hợp chất mạch hở 
A. 
ancol no, ñơn chức CnH2n+2 B. axit cacboxylic no, hai 
chức 
CnH2n - 2 
C. 
anñehit chưa no (1 liên 
kết ñôi), ñơn chức 
CnH2n+2O2 D. amin no, ñơn chức, bậc 
nhất 
CnH2n+2N 
40. Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/mL) vào 108 mL nước (D = 1 g/mL) tạo thành dung dịch A. Cho A 
tác dụng với Na dư thu ñược 85,12 L (ñktc) khí H2. Dung dịch A có ñộ rượu bằng : 
A. 8o B. 41o C. 46o D. 92o 
41. Etilenglicol (etylen glicol) hòa tan Cu(OH)2 tạo sản phẩm có cấu tạo : 
A.
CH2
CH2
O
O
H
Cu
H
O
O
CH2
CH2
B.
CH2
CH2
H
O
O
Cu
O
O
H
CH2
CH2
C.
CH2
CH2
H
O
O
Cu
H
O
O
CH2
CH2 
D.
CH2
CH2
H
O
O
H
Cu
H
O
O
H
CH2
CH2
42. ðể phân biệt ba bình khí mất nhãn chứa CH4, C2H4 và C2H2, KHÔNG nên sử dụng các dung dịch thuốc thử 
(theo trật tự) dưới ñây : 
A. KMnO4, Br2. B. AgNO3/NH3, Br2. C. Br2, AgNO3/NH3. D. AgNO3/NH3, 
KMnO4. 
43. ðể phân biệt các chất anñehit axetic, glixerin (glixerol), glucozơ và axit axetic, người ta thêm Cu(OH)2 trong 
môi trường kiềm, sau ñó ñun nóng nhẹ. Một học sinh ñã dự ñoán các hiện tượng xảy ra. Dự ñoán nào không 
ñúng ? 
 Công thức Hiện tượng Công thức Hiện tượng 
 A. CH3CHO kết tủa ñỏ gạch B. C3H5(OH)3 dung dịch xanh lam ñậm 
 C. C6H12O6 dung dịch xanh lam ñậm, sau 
tạo kết tủa ñỏ gạch 
D. CH3COOH không hiện tượng 
44. Phương trình hoá học nào không ñúng ? 
A. 3 2 22KNO 2KNO O→ + B. ( )
t
3 2 22
2Fe NO 2FeO 4NO O→ + + 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 5 
C. 
t
3 2 22AgNO 2Ag 2NO O→ + + D. 
( ) t3 2 3 2 234Fe NO 2Fe O 12NO 3O→ + + 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu ñược 448 mL khí (ñktc). Khối 
lượng crom có trong hỗn hợp là : 
A. 0,065 gam. B. 0,520 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam. 
46. Khối lượng Cu ñiều chế ñược từ 1 tấn pirit ñồng (chứa 60% CuFeS2, hiệu suất quá trình bằng 90%) là : 
A. 0,54 tấn. B. 0,31 tấn. C. 0,21 tấn. D. 0,19 tấn. 
47. Người ta có thể tách vàng ra khỏi quặng bằng phương pháp tuyển trọng lực (phương pháp ñãi) vì : 
A. vàng là kim loại yếu. B. vàng là kim loại nặng. 
C. tỉ khối của ñất, ñá, cát lớn hơn vàng. D. trong tự nhiên chỉ có vàng tồn tại dạng ñơn 
chất. 
48. Hòa tan hết 0,1 mol Zn vào dung dịch HNO3 thì không thấy khí thoát ra. Lượng HNO3 ñã phản ứng với lượng Zn 
trên bằng : 
A. 0,025 mol. B. 0,125 mol. C. 0,225 mol. D. 0,250 mol. 
49. Chỉ dùng một thuốc thử ñể phân biệt các chất dạng lỏng : phenol, stiren, ancol benzylic, thì thuốc thử nên 
dùng là : 
A. Cu(OH)2. B. Na kim loại. C. dung dịch Br2. D. dung dịch 
AgNO3/NH3. 
50. Axeton ñược dùng làm dung môi vì : 
A. có khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ. B. có khả năng hòa tan tốt nhiều chất vô cơ. 
C. xeton tan tốt trong nước D. axeton phản ứng ñược với nước 
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 ñến câu 56) 
51. Hòa tan 0,1 mol phèn sắt – amoni (NH4)2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O vào nước ñược dung dịch A. Cho ñến dư 
dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A thì thu ñược kết tủa B. Khối lượng của B bằng : 
A. 21,4 gam. B. 69,9 gam. C. 93,2 gam. D. 114,6 gam. 
52. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa ñủ với dung dịch HNO3, thấy thoát ra một hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ 
khối hơi so với H2 bằng 19,2. Số mol NO có trong hỗn hợp khí bằng : 
A. 0,05 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol. 
53. Cho các phản ứng : (1) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ (2) Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu 
Phản ứng nào cho thấy tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+ ? 
A. (1) B. (2) C. cả (1) và (2) D. không có phản ứng 
nào 
54. ðốt cháy hoàn toàn m gam hiñrocacbon X (là chất khí ở ñiều kiện thường) thu ñược m gam H2O. Hiñro hóa 
X (H2, xúc tác Pd/PbCO3) tạo sản phẩm có ñồng phân hình học. X là : 
A. CH≡C–CH2–CH3 B. CH3–C≡C–CH3 C. CH2=CH–CH=CH2 D. CH3-C≡C–CH2-
CH3 
55. ðốt cháy hoàn toàn 2,688 L (ñktc) một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy 
khối lượng bình tăng thêm 31,92 g. Công thức phân tử ankan là : 
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 
56. Cấu tạo nào dưới ñây phù hợp với dữ kiện về chất X, biết 1 mol X tác dụng vừa ñủ với 1 mol brom hoặc 4 
mol H2 và khi oxi hóa mãnh liệt X tạo ra axit o-phtalic o-C6H4(COOH)2. 
CH CH2
A.
CH CH
B.
CH CH2
CH3
C.
D.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe luyen thi vao CD cap toc D07.pdf