I.PHẦN CHUNG(7.0 điểm) : Dành cho tất cả thí sinh
Câu I :( 2, 0 điểm) Cho hàm số y=x4-2mx2 +m (1) với m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1
2. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009, LẦN 1 Trường THPT Phan Chu Trinh , Đà Nẵng Thời gian làm bài : 180 phút ( Không tính thời gian giao đề) ----///----- I.PHẦN CHUNG(7.0 điểm) : Dành cho tất cả thí sinh Câu I :( 2, 0 điểm) Cho hàm số với m là tham số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt Câu II :( 2, 0 điểm) 1. Giải phương trình : 2. Giải hệ phương trình : Câu III :( 2, 0 điểm) 1. Tìm các giá trị của tham số m để hệ : có nghiệm thực 2. Chứng minh : với mọi số thực a , b sao cho Dấu bằng xảy ra khi nào ? CâuVI :( 1, 0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao SA = a và M , N lần lượt là trung điểm cạnh AB, AD. Gọi I là giao điểm của SC và mặt phẳng (P) đi qua B vuông góc với CM. Tính theo a thể tích của khối chóp S.CMN và chứng minh SC = 3.SI II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần : A hoặc B A.Theo chương trình cơ bản Câu Va :(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC với A(0; 8) , B(6; 0) và C(3; 9) . Viết phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp tam giác ABC. Câu VIa :(2,0 điểm) Giải phương trình : Tìm số tự nhiên n sao cho : ( ần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử ) B.Theo chương trình nâng cao Câu Vb :(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường tròn (C ) : . Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C ) đi qua gốc tọa độ O . Câu VIb :(2,0 điểm) Giải phương trình : Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số ------- Hết -------- LƯỢC GIẢI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009, LẦN 1 Trường THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng ------------ PHẦN CHUNG : Câu 1 : m =1 ( HS tự khảo sát ) Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt PT có 4 nghiệm phân biệt PT có 2 nghiệm dương phân biệt Câu 2 : 1. PT : 2. Hệ PT : + Điều kiện + Trừ vế theo vế hai PT (1) và (2) , có : + Thay y = x vào hệ PT , có hệ (thỏa) + Hệ PT đã cho có hai nghiệm là (0; 0) và (16; 16) Câu 3 : 1. + Hệ : + Ycbt Tìm m để phương trình (*) có nghiệm thực thuộc đoạn [ 1; 3] + Vì x = 1 không là nghiệm của (*) nên hệ đã cho trở thành Xét hàm số trên nửa khoảng (1; 3] : ; x = 0 (loại ) hoặc Ta có : ; f(2) = 5 ; . Lập BBT và có Suy ra điều kiện cần tìm của m là (*) Ghi chú : Nếu HS biết cách so sánh nghiệm của một tam thức bậc hai với số cho trước , thì có thể giải như sau : Đặt .Phương trình (*) có nghiệm thực thuộc đoạn [ 1; 3] khi xảy ra một trong các trường hợp sau : g(1) = 0 ; g(3) = 0 ; g(1).g(3) < 0 ; . Lấy hợp các kết quả tìm được của m , ta đi đến Từ BBT của hàm số trên nửa khoảng (1; 3] , có thể suy ra điều kiện của m để hệ : (+) có đúng một nghiệm thực (+) có đúng hai nghiệm thực 2.CM bất đẳng thức.... + Với , ta có BĐT : đúng do với mọi a, b và (giả thiết) Dấu đẳng thức xảy ra khi b – a = 0 hoặc ab – 1 = 0 , hay là khi a = b hoặc ab = 1 Câu 4 : Tính thể tích khối chóp S.CMN : + + Thể tích khối chóp S.CMN là Chứng minh SC = 3.SI + Đường thẳng BN cắt MC và AC lần lượt tại H và J. Hai tam giác vuông ANB ( vuông tại A ) và BMC ( vuông tại B) bằng nhau nên , suy ra tam giác MHB vuông tại H, hay . Trong mp(SAC) , dựng đường thẳng Jt // SA , Jt cắt SC tại I . + Vì nên , do đó , và đã có . Vậy mặt phẳng (P) đi qua B và vuông góc với MC chính là mp(BIJ) và + Tam giác ABD có BN và AO ( O là tâm hình vuông ABCD) là hai trung tuyến nên J là trọng tâm , do đó Trong tam giác SAC có SA // IJ nên PHẦN RIÊNG Phần chương trình cơ bản : Câu Va : A(0; 8) , B(6; 0) , C(3; 9). vuông tại C. Do đó , đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC nhận AB làm đường kính, nên ( C ) có tâm là trung điểm I(3; 4) của đọan AB và bán kính R = Phương trình ( C) : Câu VIa : PT + Điều kiện : ( x > 0 và 10x – 3 > 0 ) (*) + Với đk (*) , PT trên ( thỏa mãn (*) ) + Vậy PT có hai nghiệm là x = 3 và PT + Điều kiện : (**) + PT Phần chương trình nâng cao : Câu Vb : Đường tròn (C ) : (C ) có tâm I(-3; 1) và bán kính Cách 1 : Gốc tọa độ O(0; 0) nên tiếp tuyến của (C ) đi qua O nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến . Do đó : Tiếp tuyến của (C) đi qua O có PT -3x + y = 0 Cách 2 : Đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ có PT : ax + by = 0 ( ) . Đường thẳng (d) trở thành tiếp tuyến của (C) chọn a = 3 và b = -1. Từ đó có PTTT (d) : 3x – y = 0 Câu VIb : PT Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số Hàm số có miến xác định D = Với mọi , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng T/ hợp Đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 ( trục Ox ) khi T/hợp ; ; Đồ thị có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x khi -----Hết-----
Tài liệu đính kèm: