Câu 1 (3.0 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 Môn thi : TOÁN _ Thời gian làm bài : 150 phút I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 Câu 2 (3.0 điểm) 1. Giải phương trình 52x + 1 – 11.5x + 2 = 0 2. Tính tích phân 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Câu 3 (1.0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B và AB = BC = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC = 2a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3.0 điểm) Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó A. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(–1;1;3) , B(0;1;1) và đường thẳng (d) có phương trình: 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng (d). Câu V.a (1.0 điểm) Giải phương trình trên tập hợp số phức. B. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết : A(1;2;–1), B(2;–1;3), C(–2; 3; 3) 1. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC). 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Câu V.b (1.0 điểm) Tìm các căn bậc hai của số phức ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM Đáp án Điểm Câu 1 (3.0đ) 1. (2.0 điểm) * TXĐ: D = R * Giới hạn: * y’ = 3x2 – 6x * Bảng biến thiên: x – ¥ 0 2 + ¥ y' + 0 – 0 + y 1 + ¥ – ¥ (CĐ) -3 (CT) * Điểm đặc biệt : y’’= 6x – 6 . y’’= 0 Û x = 1 (y = –1) x = – 1 Þ y = –3 ; x = 3 Þ y = 1 * Vẽ đồ thị : * Kết luận: Đồ thị có tâm đối xứng là điểm I(1;–1) 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 2. (1.0 điểm) M(3;1). Phương trình tiếp tuyến : 0.5 0.5 Câu 2 (3.0đ) 1. (1.0 điểm) 52x + 1 – 11.5x + 2 = 0 Û 5.52x – 11.5x + 2 = 0 Đặt : t = 5x ( t > 0) 5t2 – 11t + 2 = 0 0.25 0.75 2. (1.0 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 3. (1.0 điểm) Trên đoạn [–1;1] : Þ Hàm số nghịch biến trên đoạn [–1;1] Þ 0.25 0.25 0.5 Câu 3 (1.0đ) DABC vuông cân tại B DSAC vuông tại A 0.5 0.5 Câu IVa (2.0đ) 1. (1.0 điểm) Đường thẳng AB đi qua điểm A(–1;1;3) và nhận VTCP Þ Phương trình tham số của đường thẳng AB là : 0.5 0.5 2. (1.0 điểm) Đường thẳng (d) có VTCP Mặt phẳng (α) chứa AB và song song với đường thẳng (d) nên nhận VTPT Þ Phương trình mặt phẳng (α): 0.25 0.25 0.5 Câu Va (1.0đ) Þ Phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt: 0.25 0.75 Câu IVb (2.0đ) 1. (1.0 điểm) Phương trình mặt phẳng (ABC): 0.5 0.5 2. (1.0 điểm) đường thẳng (d) có VTCP Phương trình tham số của đường thẳng (d): 0.25 0.25 0.5 Câu Vb (1.0đ) Gọi a + bi là căn bậc hai của số phức . Ta có: Vậy có 2 căn bậc hai là 0.5 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: