Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Trần Văn Năng (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Trần Văn Năng (Có đáp án)

Câu 2: Biến dị là hiện tượng :

a. con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau ở nhiều chi tiết

b. con sinh ra khác với bố

c. con sinh ra khác với mẹ

d. con sinh ra khác với ông bà

 

doc 7 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Trần Văn Năng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Văn Năng
 ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2008-2009
 Môn thi: Sinh học
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề gồm có 06 trang )
*Phần chung cho tất cả các học sinh( gồm 32 câu, từ câu 1 đến câu 32,8.0 điểm)
 Câu 1:Đơn phân cấu tạo nên đa phân tử AND là:
axit amin	b. nuclêôtit
nuclêôic	d. nuclêôxôm
Câu 2:Biến dị là hiện tượng :
con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau ở nhiều chi tiết
con sinh ra khác với bố 
con sinh ra khác với mẹ
con sinh ra khác với ông bà
Câu 3:Khi một ađênin chèn vào vị trí giữa 2 nuclêôtit trong mạch khuôn AND thì gây nên đột biến:
mất 1 cặp nuclêôtit
thêm 1 cặp nuclêôtit
thay thế cặp 1 cặp nuclêôtit này thành 1 cặp nuclêôtit khác
mất 2 cặp nuclêôtit
Câu 4:Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tất cả các đột biến NST là có hại,không có trường hợp nào có lợi
Đột biến cầu trúc NST thường có hại,nhưng cũng có trường hợp có lợi
Đột biến số lượng NST chỉ liên quan đến việc tăng hoặc giảm số lượng NST,không ảnh hưởng đến kiểu hình
Đột biến gen là biến dị không di truyền
Câu 5:Đột biến gen là gì?
Sự phát sinh alen mới.
Sự biến đổi ở một cặp nuclêôtit trong gen.
Sự biến đổi ở hai nuclêôtit trong gen.
Sự biến đổi ở hai hay nhiều nuclêôtit trong gen.
Câu 6:Bốn loại nuclêôtit phân biệt nhau ở:
a.bazơ nitric	b.axit photphoric
c.đường đềôxiribô	d.cả a và b
Câu 7:Nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
đột biến gen.	b. đột biến NST
c. biến dị tổ hợp.	 d. thường biến
Câu 8:Tiến hóa lớn là:
Quá trình biến đổi trong loài dẫn đến hính thành loài mới
Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài có quan hệ về nguồn gốc
Quá trình thích nghi nhờ vốn gen của quần thể
Quá trình đột biến ,giao phối, chọn lọc tự nhiên dẫn đến hính thành loài mới
Câu 9:Bộ NST của một loài là 2n=46.
Số NST ở thể tứ bội (4n) là 120
Số NST ở thể tứ bội (4n) là 96
Số NST ở thể tứ bội (4n) là 92
Số NST ở thể tứ bội (4n) là 116
Câu 10:Dạng đột biến không làm tăng hoặc giảm vật chất di truyền mà chỉ làm giảm đi 1 liên kết hiđrô là dạng đột biến:
thay cặp A-T thành cặp G-X
thay cặp G-X thành cặp A-T
thay 2 cặp A-T thành 2 cặp G-X
thay 2 cặp A-T thành 2 cặp G-X
Câu 11:Bộ NST của một loài là 2n=16.
Số NST ở thể ở thể 2n + 1 là 17
Số NST ở thể ở thể 2n + 1 là 16
Số NST ở thể ở thể 2n + 1 là 32
Số NST ở thể ở thể 2n + 1 là 64
Câu 12: Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?
a. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.	
b. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
c. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.	
d. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.
Câu 13:Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
a. AaBb × AABb.	b. Aabb × AaBB.	
c. aaBb × Aabb.	d. AaBb × aabb.
Câu 14:Hiện tượng loài cá ép sống bám vào cá mập và được cá mập mang đi xa, nhờ đó quá trình hô hấp của cá ép trở nên thuận lợi hơn và khả năng kiếm mồi cũng tăng lên, còn cá mập không được lợi nhưng cũng không bị ảnh hưởng gì. Đây là một ví dụ về mối quan hệ
a. hợp tác.	b. cộng sinh. c. hội sinh. d. cạnh tranh.
Câu 15:Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
a. 6.	b. 32.	c. 25.	d. 64.
Câu 16:Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen:
a. đồng hợp lặn.	b. dị hợp.
c. đồng hợp trội và dị hợp.	d. đồng hợp trội.
Câu 17:Nhân tố không làm thay đổi tần số alen trong quần thể giao phối là:
a. yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền).	b. giao phối ngẫu nhiên.
c. đột biến.	d. di nhập gen (du nhập gen).
Câu 18:Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
a. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác.
 b. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá.
c. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá.
d. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá.
Câu 19:Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
a. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
b. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
c. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa đông.
d. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
Câu 20:Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước nhỏ là
 a. Xitôzin và Ađênin. 	 b.Timin và Xitôzin.
c. Guanin và Ađênin.	 	 d. Ađênin và Timin
Câu 21:Phát biểu nào sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?
a. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.
b. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên từng gen riêng rẽ, không tác động tới toàn bộ kiểu gen.
c. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở cấp độ cá thể, không tác động ở cấp độ quần thể.
d. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của các cá thể trong quần thể.
Câu 22:Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
a. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
b. số lượng cá thể có trong quần thể.
c. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
d. số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 23:Nhân tố làm phát tán các đột biến trong quần thể giao phối là
a. giao phối.
b. yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền).
c. chọn lọc tự nhiên.	
d. các cơ chế cách li
Câu 24:Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành
a. bộ mới.	b. chi mới.	c. họ mới.	d. loài mới.
Câu 25:Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
a. 0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd.	b. 0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.
c. 0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd.	d. 0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd.
Câu 26:Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phấn với nhau, thu được F1 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là:
 a. AAaa x Aaaa. b. AAaa x AAaa. c. AAAa x Aaaa.	d. AAaa x aaaa
Câu 27:Trong Luật hôn nhân và gia đình có điều luật cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống gần gũi. Cơ sở di truyền học của điều luật này là: Khi những người có quan hệ huyết thống kết hôn với nhau thì
a.các gen lặn có hại có thể được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém.
b.quá trình nguyên phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến xôma.
c.quá trình giảm phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến nhiễm sắc thể.
d.các gen trội có hại được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém.
Câu 28:Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả đất, sự xuất hiện cơ chế tự sao chép gắn liền với sự hình thành hệ tương tác giữa các loại đại phân tử
a. prôtêin-lipit.	b. prôtêin-axit nuclêic.
c. saccarit-lipit.	d. prôtêin-saccarit.
Câu 29:Bộ nhiễm sắc thể ở lúa mì 6n = 42, khoai tây 4n = 48, chuối nhà 3n = 27, dâu tây 8n = 56. Loài có bộ nhiễm sắc thể đa bội lẻ là
a.lúa mì. b.dâu tây. c.chuối nhà. d. khoai tây.
 Câu 30:Cho các enzim: restrictaza, ligaza, amilaza, ARN pôlimeraza, ADN pôlimeraza. Các enzim được dùng để cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo nên AND tái tổ hợp là
a. restrictaza và ligaza.	
b. ARN pôlimeraza và ADN pôlimeraza.
c. amilaza và ADN pôlimeraza.	
 d. amilaza và ARN pôlimeraza.
Câu 31: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt) không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
a. Lưỡng cư.	b. Cá xương.	c. Thú.	d. Bò sát.
 Câu 32:Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
 a. Rừng trồng.	b. Hồ nuôi cá.
c. Rừng mưa nhiệt đới.	d. Đồng ruộng.
*Phần riêng : (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó). 
1/Dành cho học sinh ban cơ bản: ( gồm 8 câu ,từ câu 33 đến câu 40,2.0 điểm)
Câu 33 :Lamac cho rằng các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật là do
a. chọn lọc tự nhiên đào thải các biến dị có hại, tích luỹ các biến dị có lợi.
b. sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.
c. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử không có loài nào bị đào thải.
d. sự tác động của quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
 Câu 34 :Dạng đột biến nào sau đây là thể đa bội?
a..Thể tứ bội.	b. Thể ba nhiễm.	
c. Thể một nhiễm.	d. Thể đa nhiễm.
Câu 35 :Cây hạt trần và bò sát khổng lồ phát triển ưu thế nhất ở đại
a. Trung sinh.	b. Tân sinh.	
c. Cổ sinh.	d. Nguyên sinh
Câu 36 :Đối với quá trình tiến hoá, đột biến gen có vai trò:
a. phát tán đột biến trong quần thể.
b. định hướng quá trình tiến hoá.
c. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể.
d. tạo ra các alen mới.
Câu 37:Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại?
a. Hình thành loài mới là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật diễn ra trong thời gian rất ngắn.
b. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí là phương thức có cả ở thực vật và động vật.
c. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động vật.
d. Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.
Câu 38 :Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là :
 a. tổ chức ngày càng cao. 	 b. ngày càng đa dạng, phong phú.
c. thích nghi ngày càng hợp lí.	d. tổ chức ngày càng đơn giản.
Câu 39: Phép lai nào sau đây không tạo ra ưu thế lai?
a. Cá chép x cá giếc. 
 b. Lợn Ỉ Móng Cái x lợn Ỉ Móng Cái.
c. Lợn Ỉ Móng Cái x lợn Đại Bạch. 
 d. Bò vàng Thanh Hoá x bò Hônsten Hà Lan.
Câu 40: Việc so sánh những điểm giống nhau, khác nhau giữa người và vượn người ngày nay là một trong những căn cứ để rút ra kết luận:
a. Người và vượn người ngày nay có quan hệ thân thuộc rất gần gũi và đã tiến hoá theo cùng một hướng.
b. Người và vượn người ngày nay có quan hệ thân thuộc rất gần gũi, vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người.
c. Người và vượn người ngày nay không có quan hệ nguồn gốc nhưng đã tiến hoá theo cùng một hướng.
d. Người và vượn người ngày nay có quan hệ thân thuộc rất gần gũi, là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung và tiến hoá theo hai hướng khác nhau.
2/Dành cho học sinh ban A ( gồm 8 câu ,từ câu 41 đến câu 48,2.0 điểm)
Câu 41: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở lúa đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là
a. chuyển đoạn.	b. mất đoạn.	c. đảo đoạn.	d. lặp đoạn.
 Câu 42: Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là
a. ARN pôlimeraza.	b. ligaza.	
c. amilaza.	d. ADN pôlimeraza.
 Câu 43:Một gen có tổng số nuclêôtit là 3000.chiều dài của gen là:
a. 1500A0.	b. 5100 A0.	c. 2550 A0.	d. 2505 A0 .
 Câu 44: Theo lý thuyết ,tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là:
 a. 1AA:4Aa:1aa.	b. 4AA:1Aa:1aa.	c. 1AA:1aa.	d. 1Aa:1aa.
 Câu 45:Thao tác nối AND của tế bào cho vào AND của plasmit tạo AND tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim:
 a. restrictaza.	b. ARN-p ôlimeraza.	c. liaza.	d. amilaza.
 Câu 46: Một quần thể có tần số tưong đối của các alen ở thế hệ P làA/a=0,6/0,4. thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ psẻ là:
 a. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1.
 b. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1.
 c. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1.
 d. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1.
Câu 47:Quá trỉnh hình thành đặc điểm thích nghi chịu sự chi phối của các quá trình:
Kết đôi giao phối-CLTN-Hình thành loài mới.
Đột biến –Giao phối-CLTN.
Đột biến –Giao phối-Hình thành loài mới.
Giao phối-CLTN-Hình thành loài mới.
Câu 48: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật
a. ưa bóng và chịu hạn.	b. ưa sáng.
c. ưa bóng.	d. chịu bóng.
 Trường THPT Trần Văn Năng
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2008-2009
 Môn thi: Sinh học
* Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
C âu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 - 10
b
a
b
a
b
a
a
b
c
b
11-20
a
d
a
c
b
a
b
c
c
b
21-30
d
d
a
d
d
a
a
b
c
a
31-40
c
c
c
a
a
d
d
c
c
d
41-48
a
a
b
a
c
b
b
b

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2008_2009_tr.doc