Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Thống Linh (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Thống Linh (Có đáp án)

Câu 2. Vùng điều hoà (vùng khởi đầu)

A. mang tính hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

B. mang thông tin mã hoá các axit amin

C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein

 

doc 7 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Thống Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thống Linh	ĐỀ THI THỬ TN Năm học 2008-2009
	Môn thi: Sinh học
	Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
	(Đề gồm có 6 trang)
Phần chung:(từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Trong quá trình nhân đôi AND, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn (đoạn Okazaki). Sau đó, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối. Enzim nối ở đây là enzim
A. helicaza	B. AND giraza	C. AND ligaza	D. AND polimeraza
** Mỗi gen mã hoá protein gồm 3 vùng trình tự nucleotit như sau:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
	Sử dụng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi 2,3 và 4.
Câu 2. Vùng điều hoà (vùng khởi đầu) 
mang tính hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
mang thông tin mã hoá các axit amin
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein
Câu 3. Vùng mã hoá
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
mang thông tin mã hoá các axit amin
mang tính hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
mang bộ ba mã mở đầu, các bộ ba mã hoá và bộ ba kết thúc.
Câu 4. Vùng kết thúc
mang tính hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein
mang thông tin mã hoá các axit amin
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 5. Mã di truyền có đặc điểm 
có tính phổ biến
có tính đặc hiệu 
có tính thoái hoá
cả A, B và C
Câu 6. Mã di truyền là
mã bộ một, tức là cứ một nucleotit xác định một axit amin
mã bộ hai, tức là cứ hai nucleotit xác định một axit amin
mã bộ ba, tức là cứ ba nucleotit xác định một axit amin
mã bộ bốn, tức là cứ bốn nucleotit xác định một axit amin
Câu 7. Trong 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. AUG, UGA, UAG	B.UGA, AAU, UAG
C. AUG, UAA, UGA	D. UAG, UAA, UGA
Câu 8. Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là
A. Lai giống	B. Lai phân tích
C. Phân tích cơ thể lai	D. Sử dụng xác suất thống kê
Câu 9. Dòng thuần về một tính trạng là
dòng có đặc tinh di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu không phân li, có kiểu hình giống bố mẹ
đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất vế kiểu hình
dòng luôn có kiểu hình đồng hợp trội.
Cả A và B
Câu 10. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là
sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân.
Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
Sự phân li đồng đều của NST tương đồng trong giảm phân.
Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân và sự tổ hợp lại của các NST trong thụ tinh
Câu 11. Lai phân tích là phép lai
giữa hai cá thể có tính trạng tương phản nhau
giữa hai cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản.
giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen.
Giữa cơ thể mang kiểu gen trội với cơ thể có kiểu gen lặn
Câu 12. Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ?
♀AA x ♂aa và ♀AA x ♂aa 
♀AA x ♂aa và ♀aa x ♂AA
♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb
♀AABb x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB
Câu 13. Trong trường hợp trội không hoàn toàn . Tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của phép lai P : Aa và Aa lần lượt là
A. 1 :2 :1 và 1 :2 :1	B.3 :1 và 1 :2 :1	C. 1 :2 :1 và 3:1	D.1 :2 :1 và 1:1
Câu 14. khi cho lai cây có hoa màu đỏ với cây có hoa màu trắng được F1 toàn cây có hoa màu đỏ. Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Kết luận nào có thể rút ra từ kết quả của phép lai này ?
A. Đỏ là tính trạng trội hoàn toàn	B. P thuần chủng
C. F1 dị hợp	D. Cả A, B và C.
Câu 15. Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác gen không alen là :
các gen không alen tương tác bổ trợ cho nhau quy định kiểu hình mới
các gen không alen tương át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới
Hai hay nhiều gen không alen có thể cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng.
Một gen có thể quy định nhiều tính trạng.
Câu 16. Quần thể nào trong các quần thể nêu dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền ?
Quần thể
Tần số kiểu gen AA
Tần số kiểu gen Aa
Tần số kiểu gen AA
1
1
0
0
2
0
1
0
3
0
0
1
4
0,2
0,5
0,3
Trả lời :
A. Quần thể 1 và 2	B. Quần thể 3 và 4	C.Quần thể 2 và 4	D.Quần thể 1 và 3
Câu 17. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở
A. quần thể giao phối	B. quần thể tự phối
C. quần thể sinh sản sinh dưỡng 	D. quần thể sinh sản hữu tính
Câu 18. Hiện tượng ưu thế lai là
con lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao
con lai F1 mang dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có các đặc điểm tốt hơn.
Con lai F1 mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ.
Tất cả hiện tượng trên.
Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt, không có hạt ?
A. đột biến gen	B. đột biến lệch bội 
C. đột biến đa bội 	C. đột biến cấu trúc NST
Câu 20. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hoá giống là do
các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp 
các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp
xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
Câu 21. Một cặp vợ chồng : người vợ có bố và mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu và mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào ?
tất cả con trai và con gái đều bệnh
tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.
½ con gái mù màu, ½ con gái không mù màu, ½ con trai mù màu, ½ con trai không mù màu.
Tất cả con trai mù màu, ½ con gái mù màu, ½ con gái không mù màu.
Câu 22. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì
chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài
Chúng đều có kích thước như nhau giũa các loài.
Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên nhưng nay vẫn còn thực hiện chức năng.
Câu 23. Hai loài Sinh vật sống ở hai khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm gio61nh nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai loài là hợp lí hơn cả?
hai châu lục này tong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau
điều kiện môi trường ở 2 khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau 
điều kiện môi trường ở 2 khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
Cả B và C
Câu 24. Câu nào trong số các câu dưới đây nói về CLTN là đúng với quan niệm của Đacuyn?
CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể
CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen
CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau.
Cả A, B và C
Câu 25. Tiến hoá nhỏ là
quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài
là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
cả A,B và C
Câu 26. Tiến hoá lớn là quá trình
A. Làm biến đổi trên quy mô lớn, trãi qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài
B. làm biến đổi cấu trúc di truyền di truyền của quần thể.
C. biến đổi trong loài dẫn đến sự hình thành loài mới
D. phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen.
Câu 27. Đóng góp quan trọng của học thuyết Lamac là
khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật 
chứng minh rằng, sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn đến phức tạp.
Đề xuất quan điểm là động vật cao cấp phát sinh từ vượn
Nêu ra xu hướng tiệm tiến vốn có ở động vật
Câu 28. Những loài cá ưa o6xi thường sống ở
A. hồ	B. Sông suối	C. Nơi nước rất sâu	D. Nước trong hang
Câu 29. Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là
sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và 
tác động của quần xã đến ngoại cảnh
chính tác động của con người
Cả A,B và C
Câu 31. Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, đồng ruộng , rừng cây bụi
là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
là các giai đoạn của diễn thái sinh thái
là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng.
Câu 32. Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người(sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)?
A. thực vật → dê → người.	B. thực vật → người
C. thực vật → động vật phù du →cá → người	D. thực vật → cá → chim → người
B. Phần riêng 
I. B Dành cho các thí sinh chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40.)
Câu 33. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội so với gen a quy định quả vàng.
Cho phép lai Aa x Aa. Giả sử, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở lần giảm phân I cặp NST chứa cặp gen trên nhân đôi nhưng không phân li. Thể lệch bội có kiểu hình quả vàng ở đời con có thể là
A. Thể không	B. thể một	C. thể ba	D. thể bốn
Câu 34. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử(n - 1) có thể phát triển thành 
A. thể một	B. thể không
	C. thể một hoặc thể không	D. thể một kép (2n-1-1) hoặc thể không (2n-2)
Câu 35. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại ?
A. hiện tượng thoái hoá giống	B. tạo dòng thuần chủng
C. tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm	D. tạo ưu thế lai
Câu 36. Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là
Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định
Tạo ra loài mới một cách nhanh chóng
Thúc đẩy sự cách li di truyền
Câu 37. Dấu hiệu đặc trưng cho mỗi quần thể giao phối là
tỉ lệ các loại kiểu gen
tỉ lệ các loại kiểu hình
tần số tương đối của các alen về một vài gen tiêu biểu
Cả A, B và C
Câu 38. Quan hệ hội sinh là gì?
hai loài cùng sống với nhau, trong đó một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì
hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi
hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau
hai loài sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác.
Câu 39. mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là
quan hệ cạnh tranh	B. Quan hệ đối địch
quan hệ ức chế- cảm nhiễm	D. Quan hệ động vật ăn thịt- con mồi.
Câu 40. Giả sử 4 chuỗi thức ăn sau đây thuộc 4 hệ sinh thái và cả 4 hệ sinh thái đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau. Con người ở hệ sinh thái nào trong 4 hệ sinh thái đó bị ô nhiễm nhiều nhất?
A. tảo đơn bào → cá → người	
B.tảo đơn bào → động vật phù du →giáp xác →cá → người.
C. tảo đơn bào → động vật phù du →cá → người
D. tảo đơn bào →giáp xác →cá → người.
II.B Dành cho các thí sinh chương trình nâng cao (từ câu 41 đến 48).
Câu 41. Đột biến thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác nhưng trình tự axit amin lại vẫn không bị thay đổi. Nguyên nhân là do.
mã di truyền có tính phổ biến
một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau
mã di truyền có tính không đặc hiệu
mã di truyền là mã bộ ba
Câu 42. Giải thích nào sau đây về bộ NST của loài là đúng ?
trong tất cả các tế bào của mọi sinh vật, các NST đều tồn tại thành từng cặp NST tương đồng.
Mỗi loài sinh vật có một số lượng NST khác nhau
Loài nào tiến hoá hơn thì có số lượng NST lớn
Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
Câu 43. Hiệu suất sinh thái là
tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
tỉ lệ phần trăm năng lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
tỉ lệ phần trăm năng lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
 Câu 44. Ở biển, cá khoang cổ và hải quỳ thường sống với nhau. Trong đó, cá được hải quỳ bảo vệ khỏi kẻ thù, hải quỳ được cá dọn dẹp những cặn bã và cung cấp thức ăn. Hiện tượng 
Trên mô tả về mối quan hệ gì?
A. quan hệ hợp tác	B. Quan hệ cộng sinh
C. quan hệ cạnh tranh cùng loài	D. Quan hệ kí sinh - vật chủ
Câu 45. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới thường có
kích thước cơ thể to lớn hơn kích thước của các động vật cùng loài sống ở vùng ôn đới
kích thước cơ thể bằng kích thước của các động vật cùng loài sống ở vùng ôn đới
kích thước cơ thể nhỏ hơn kích thước của các động vật cùng loài sống ở vùng ôn đới
kích thước tai và đuôi nhỏ hơn kích thước của các động vật cùng loài sống ở vùng ôn đới.
Câu 46. Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật
chuyển một đoạn ARN bất kỳ từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền
chuyển một hệ gen từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền
chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền
chuyển một NST từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể thực khuẩn
Câu 47. Câu nào dưới đây nói về vai trò của sự cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?
không có sự cách ly địa lý thì không thể hình thành loài mới
cách li đại lý có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể
cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản
môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 48. Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên 
A. các đột biến trung tính	B. các đột biến có lợi
C. các đột biến và biến dị có lợi	D. các đặc điểm thích nghi.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2008-2009
MÔN SINH
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm
A. PHẦN CHUNG (8 ĐIỂM) .
Câu 1
C
Câu 7
D
Câu 13
A
Câu 19
C
Câu 25
A
Câu 31
A
Câu 2
A
Câu 8
C
Câu 14
D
Câu 20
B
Câu 26
A
Câu 32
B
Câu 3
B
Câu 9
A
Câu 15
C
Câu 21
B
Câu 27
A
Câu 4
A
Câu 10
C
Câu 18
D
Câu 22
A
Câu 28
B
Câu 5
D
Câu 11
C
Câu 17
B
Câu 23
A
Câu 29
A
Câu 6
C
Câu 12
D
Câu 18
A
Câu 24
A
Câu 30
D
PHẦN RIÊNG ( 2 ĐIỂM)
I.B DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
C
D
D
D
A
A
D
B
I.B DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
A
D
A
A
C
C
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2008_2009_tr.doc