Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Thanh Bình 1 (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Thanh Bình 1 (Có đáp án)

Câu 4: Cấu trúc của ôperôn bao gồm những thành phần nào?

 A.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy

 B.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy

 C.Gen điều hoà, vùng khởi động, vùng chỉ huy

 D.Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc,vùng chỉ huy

 

doc 5 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 99Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Thanh Bình 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thanh Bình 1
ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2008- 2009
Môn thi: Sinh học
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 4 trang)
A.Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là
A.UAX, UAG, UGX	B.UXA,UXG,UGX
C.UAU, UAX, UGG	D.UAA, UAG, UGA
Câu 2: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?
	A.mARN	B.tARN	C.rARN	D.ARN của virut
Câu 3: Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là
	A.Formyl mêtiônin	B.Valin	C.Alanin	D.Mêtiônin
Câu 4: Cấu trúc của ôperôn bao gồm những thành phần nào?
	A.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy
	B.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy
	C.Gen điều hoà, vùng khởi động, vùng chỉ huy
	D.Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc,vùng chỉ huy
Câu 5: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
	A.Lặp đoạn và mất đoạn	B.Đảo đoạn và lặp đoạn
	C.Chuyển đoạn và mất đoạn	D.chuyển đoạn tương hổ
Câu 6: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của NST ở sinh vật nhân chuẩn là:
	A.Sợi nhiễm sắcà phân tử ADN à sợi cơ bản à nhiễm sắc thể
	B.Phân tử ADN àsợi cơ bản àSợi nhiễm sắc à Crômatit ànhiễm sắc thể
	C.Phân tử ADN àSợi nhiễm sắc à sợi cơ bản àCrômatit à nhiễm sắc thể
	D.Crômatit à phân tử ADN à Sợi nhiễm sắc àsợi cơ bản à nhiễm sắc thể
Câu 7: Dạng đột biến câu trúc NST ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza
	A.chuyển đoạn	B.mất đoạn	C.đảo đoạn	D.lặp đoạn
Câu 8: thể đa bội thường gặp ở
	A.động vật bậc cao	 B.thực vật	 C.vi sinh vật	D.thực vật và động vật
Câu 9: Cặp lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch?
	A. ♀Aa x ♂Aa và ♀ aa x ♂AA	B. ♀AA x ♂aa và ♀ Aa x ♂Aa
	C. ♀AA x ♂AA và ♀ aa x ♂aa	D. ♀AA x ♂aa và ♀ aa x ♂AA
Câu 10: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng là:
	A.3/64	B.9/64	C.27/64	D.1/64
Câu 11:Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là
	A.9 : 6 :1	B. 9 :7	C.9 : 3 : 4	D.13 : 3
Câu 12: Lai phân tích ruồi giấm cái mình xám, cánh dài, ở thế hệ lai thu được 0,41 mình xám, cánh dài; 0,41 mình đen, cánh cụt; 0,09mình xám, cánh cụt; 0,09 mình đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen sẽ là:
	A.41%	B.9%	C.18%	D.82%
Câu 13: Cho phép lai: P ( tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
	A.40%	B.50%	C.20%	D.30%
Câu 14: Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có tỷ lệ 3 cá vảy đỏ: 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn con cái. Kiểu gen P như thế nào?
	A. ♀AA x ♂aa	B. ♀aa x ♂AA C. ♀XAXA x ♂XaY D.♀XaY x ♂ XAXA
Câu 15: Điều nào dưới đây là không đúng đối với di truyền ngoài NST?
	A.Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
	B.Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất	C.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
	D.Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
Câu 16: Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là:
	A.đột biến gen	B. đột biến NST	C.thường biến	D.đột biến
Câu 17: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?
	A.0,64	AA: 0,32Aa :0,04 AA	B.0,7 AA :0,2 Aa : 0.1 aa
	C.0,4 AA : 0,4 Aa :0,2 aa	D.0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
Câu 18: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là
	A.1-(1/2)5 	B.(1/2)5 	C.(1/4)5	D.1/5
Câu 19: Trong kĩ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là:
	A.plasmit và nấm men	B.thực khuẩn thể và plasmit
	C.thực khuẩn thể và vi khuẩn	D.plasmit và vi khuẩn
Câu 20: Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào?
	A.Vi sinh vật	B. Nấm	C.Thực vật	D.Động vật
Câu 21: Tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo thể đa bội?
	A.Tia tử ngoại 	B.Các loại tia phóng xạ	
	C.cônsixin	D.Sốc nhiệt
Câu 22: Bệnh tật di truyền là do
	A.thay đổi cấu trúc gen làm rối loạn chuyển hoá bẩm sinh
	B.thay đổi cấu trúc NST làm rối loạn chuyển hoá bẩm sinh
	C.thay đổi cấu trúc gen hay NST làm rối loạn chuyển hoá bẩm sinh
	D.thay đổi môi trường sống đột ngột làm rối loạn chuyển hoá bẩm sinh
Câu 23: Loài động vật có quá trình phát triển phôi giống với quá trình phát triển phôi của người nhất là:
	A.Tinh tinh	B.Khỉ sóc	C.Gôrila	D.Đười ươi
Câu 24: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
	A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất
	B.phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
	C.làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
	D.quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
Câu 25: Tiến hoá lớn là quá trình hình thành
	A.loài mới	B.các nhóm phân loại trên loài
	C.nòi mới	D.các cá thể thích nghi nhất
Câu 26: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
	A.kiểu gen	B.kiểu hình	C.nhiễm sắc thể	D.alen	
Câu 27: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật chịu sự chi phối của
	A.Quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li
	B.Quá trình đột biến, quá trình giao phối và sự phân li tính trạng
	C.Biến dị, di truyền
	D.Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình CLTN
Câu 28: Nơi ở của các loài là
	A.địa điểm dinh dưỡng của chúng	B.địa điểm thích nghi của chúng
	C.địa điểm sinh sản của chúng	D.địa điểm cư trú của chúng
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
	A.Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
	B.Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
	C.Đảm bảo cho quần thể tồn tại và ổn định
	D.tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể
Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
	A.axit nuclêic và lipit	B.saccarit và photpholipit
	C.prôtêin và axit nuclêic	D.prôtêin và lipit
Câu 31: Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh là loại quan hệ
	A.ức chế - cảm nhiễm	B.cộng sinh	 	C.hội sinh	D.hợp tác
Câu 32: Diễn thế thứ sinh là
	A.diễn thế khởi đầu từ môi trường trống trơn
	B.diễn thế xuất hiện ở một môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định
	C.diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có sinh vật nhưng còn thô sơ
	D.diễn thế xuất hiện ở một môi trường chưa có một quần xã nhất định.
B.Phần riêng
1.Theo chương trình nâng cao( 8câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một gen có chiều dài 4080 Ao, có tổng số liên kết hidrô là 3120. Số lượng nuclêôtit loại Ađênin có trên gen là
	A.480	B.720	C.540	D.680
Câu 34:Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, bộ NST là:
	A.2n-2	B.2n+1	C.2n-1	D.2n+2
Câu 35: Hoá chất gây đột biến 5BU(5brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A-T thành G-X. Quá trình mô tả theo sơ đồ nào sau đây?
	A.A-TàG- 5BU àX- 5BU àG-X
	B.A-TàA- 5BU àG- 5BU àG-X
	C.A-TàX- 5BU àG- 5BU àG-X
	D.A-TàG- 5BU àG- 5BU àG-X
Câu 36: Hiện tượng hoá đen của loài bướm sâu bạch dương do
	A.do đột biến NST	B. do đột biến gen lặn
	C.ăn bụi than ở thân cây bạch dương	D.do đột biến gen trội
Câu 37: Dấu hiệu nào không đúng với hướng thoái bộ sinh học?
	A.Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
	B.Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp
	C.Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn
	D.Nội bộ ngày càng it phân hoá, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong.
Câu 38: Tuổi sinh lí là
	A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
	B.là thời gian sống thực tế của cá thể
	C.là tuổi bình quân của một cá thể trong quần thể
	D.là thời gian sống để sinh sản của cá thể.
Câu 39: Trên một đảo mới được hình thành do hoạt động của núi lửa, nhóm sinh vật nào có thể đến cư trú đầu tiên là
	A. sâu bọ	B.thực vật thân cỏ có hoa	 C.thực vật hạt trần	D.địa y
Câu 40: Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng
Phần lớn năng lượng được tích luỹ vào sinh khối
Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể
Một phần năng lượng mất qua chất thải
Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng( lá rụng, xác lột)
2.Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Việc nối kín các đoạn Okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh được thực hiện nhờ enzim
	A.enzim tháo xoắn	B.ADN polimeraza
	C.ARN polimeraza	D.enzim nối
Câu 42: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là:
	A.XXX	B.OY	C.OX	D.XXY
Câu 43: Trong kĩ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì vi khuẩn E.coli
	A. có rất nhiều trong tự nhiên	B.chưa có nhân chính thức
	C.có cấu trúc đơn giản	D.dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh
Câu 44: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
	A.đột biến trung tính	B.biến dị tổ hợp
	C.biến dị cá thể	D.đột biến
Câu 45: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biếnở mỗi loài
Tốc độ sinh sản của loài
Áp lực chọn lọc tự nhiên
Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể.
Câu 46: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện mối quan hệ
	A. cộng sinh	B.hội sinh	C.hợp tác	D.kí sinh- vật chủ
Câu 47:Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
	A. Nấm	B.Động vật ăn thực vật	C.Cây xanh	D.động vật ăn thịt
Câu 48: Phong lan sống bám trên thân cây gỗ, cá ép sống bám trên cá lớn là loại quan hệ
	A.cộng sinh	B.hội sinh	 C.hợp tác	D.cạnh tranh khác loài
Trường THPT Thanh Bình 1
ĐÁP ÁN THI THỬ TN - THPT (2009)
1D
2B
3A
4D
5C
6B
7D
8B
9D
10C
11B
12C
13C
14D
15C
16C
17A
18A
19B
20A
21C
22C
23A
24D
25B
26B
27D
28D
29D
30C
31A
32B
33A
34C
35B
36C
37A
38A
39D
40A
41D
42C
43D
44C
45D
46A
47C
48B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2008_2009_tr.doc