Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Phú Điền (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Phú Điền (Có đáp án)

Câu 3: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Quần thể là đơn vị tiến hoá.

B. Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hoá cá thể chứ không phải loài.

C. Chỉ có một số loài động vật là sinh sản hữu tính.

D. Tiến hoá độc lập với di truyền.

 

doc 7 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Phú Điền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN
ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2008-2009
 Môn Thi: Sinh Học
 Thời Gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi gồm có 5 trang)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu: từ câu 1 đấn câu 32)
Câu 1: Để xác định mức độ mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái , thì người
 ta hay sử dụng các cơ quan thoái hoá vì:
A. Cơ quan đó có từ tổ tiên, hiện nay không còn tác dụng.
B. Cơ quan đó vẫn còn trên động vật.
C. Cơ quan đó là cơ quan tương đồng.
D. Cơ quan đó có chức năng quan trọng ở tổ tiên, nhưng do điều kiện sống mà cơ quan đó bị thoái hoá.
Câu 2: Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là thích hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó?
A. Cây củ cải đường.	B. Cây ngô.	C. Cây đậu Hà Lan.	D. Cây lúa.
Câu 3: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Quần thể là đơn vị tiến hoá.
B. Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hoá cá thể chứ không phải loài.
C. Chỉ có một số loài động vật là sinh sản hữu tính.
D. Tiến hoá độc lập với di truyền.
Câu 4: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6oC và 42oC được gọi là
A. giới hạn sinh thái.	B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.	D. khoảng gây chết.
Câu 5: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1,a1,A2,a2,A3,a3), chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao của cây thấp nhất là:
A. 120cm.	B. 60cm.	C. 90 cm.	D. 80 cm.
Câu 6: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
B. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
C. Sự phân li kiểu hình theo tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
D. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
Câu 7: Trường hợp nào di truyền được:
A.    Thường biến.
B.    Biến đổi màu sắc của cá trong mơi trường nước.
C.   Thấy chanh người tiết nước bọt.
D.    Mức phản ứng.
Câu 8: Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim:
A. ARN - pôlymeraza	B. Restrictaza	C. Ligaza	D. amilaza
Câu 9: Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Lặp đoạn NST.	B. Chuyển đoạn NST.	C. Đảo đoạn NST.	D. Mất đoạn NST.
Câu 10: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là
A. lai hữu tính.	B. gây đột biến bằng cônsixin
C. chiếu xạ bằng tia X.	D. gây đột biến bằng sốc nhiệt.
Câu 11: Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh
A. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường hóa học	B. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
C. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit	D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề mặt Trái Đất theo con đường sinh học
Câu 12: Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là:
A. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến CLTN.
B. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
C. Sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.
D. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.
Câu 13: Hiện tượng người có sự phát triển của phôi thai giống phôi nhiều động vật có xương sống được gọi là:
A. Hiện tượng lại tổ.	B. Cơ quan thoái hoá
C. Bằng chứng phôi sinh học	D. Thể thức cấu tạo chung
Câu 14: Cho các thành tựu: 
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
 Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
A. (1), (4).	B. (1), (2).	C. (3), (4).	D. (1), (3).
Câu 15: Đột biến xảy ra trong  (N : nguyên phân, G : giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là một đột biến gen  (T : trội, L : lặn) sẽ biểu hiện trên  (B : toàn bộ cơ thể, P : một phần cơ thể) tạo nên  (K : thể khảm, Đ : thể đột biến)
A. N,T,P,K	B. G,T,B,Đ	C. N,L,P,K	D. N,T,B,Đ
Câu 16: Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tướng đối của các kiểu gen: 0.4AA + 0.5Aa + 0.1aa = 1. Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể là:
A. A: 0.35; a: 0.65.	B. A: 0.65; a: 0.35.	C. A: 0.6; a: 0.4.	D. A: 0.4; a: 0.6.
Câu 17: Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình 
giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó là:
A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
B. Nằm ở ngoài nhân.
C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 18: Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì
A. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
B. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
C. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
D. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
Câu 19: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ.
A. 76%.	B. 24%.	C. 48%.	D. 12%.
Câu 20: Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 21: Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp.
C. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
D. Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
Câu 22: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng:
A. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
C. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
Câu 23: Để xác định vai trò của yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện tính trạng người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
A. Phả hệ.	B. Di truyền quần thể.
C. Trẻ đồng sinh.	D. Di truyền học phân tử.
Câu 24: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã :
A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
B. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
D. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
Câu 25: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:
A. Trội lặn hoàn toàn.	B. Trội lặn không hoàn toàn.
C. Chất lượng.	D. Số lượng.
Câu 26: Đột biến là những biến đổi:
A. Chỉ xảy ra trên phân tử ADN	B. Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêơtit của gen
C. Chỉ xảy ra trên NST	D. Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền
Câu 27: Sự di truyền liên kết với giới tính là:
A. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới.
B. Sự di truyền tính trạng thường do gen nằm trên NST thường qui định.
C. Sự di truyền tính đực cái.
D. Sự di truyền tính trạng thường do gen nằm trên NST giới tính qui định.
Câu 28: Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả :
A. Tăng cường sức đề kháng
B. Gây chết hoặc làm giảm sức sống.
C. Cơ thể chết khi còn hợp tử
D. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật.
Câu 29: Tập hợp (nhóm) sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc gia Tam Đảo.
C. Tập họp cỏ dại trên một cánh đồng.
D. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
Câu 30: Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A. Đột biến tiền phôi	B. Đột biến xôma
C. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi	D. Đột biến giao tử
Câu 31: Các cá thể thuộc các nhóm, các quần thể khác nhau không giao phối với nhau là do đặc điểm cơ quan sinh sản hoặc tập tính hoạt động sinh dục khác nhau gọi là:
A. Cách li sinh thái.	B. Cách li địa lí.	C. Cách li di truyền.	D. Cách li sinh sản.
Câu 32: Điểm có ở ADN ngoài nhân mà không có ở ADN trong nhân là
A. hoạt động độc lập với nhiễm sắc thể.	B. không bị đột biến.
C. được chứa trong nhiễm sắc thể.	D. có số lượng lớn trong tế bào.
 II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẩN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Trong chăn nuôi ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai?
A. Lai khác dòng.	B. Lai thuận nghịch.	C. Lai trở lại.	D. Lai phân tích.
Câu 34: Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 600; G=X=900	B. A=T= 900; G=X = 600
C. A=T= 599; G=X = 900	D. A=T=1050; G=X=450
Câu 35: Tiến hoá nhỏ là:
A. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành các đặc điểm thích nghi
B. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành loài mới.
C. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. sự đa hình di truyền của quần thể chủ yếu là do đột biến và chúng được duy trì bằng các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 36: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
C. sự xuất cư của các cá thểtrong quần thể giảm tới mức tố thiểu.
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
Câu 37: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp:
A. Hình thành loài bằng con đường địa lý
B. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá
D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái
Câu 38: Trong hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật?
A. Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật
B. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật
C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
D. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
Câu 39: Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. 
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa: 
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
C. 11AAaa : 1Aa
D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
Câu 40: Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của :
 Cá chép có nhiệt tương ứng là : + 20C; + 280C; + 440C . Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng : 
+ 5.60C; + 300C; + 420C . Nhận định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn vì có điểm cực thuận thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn trên thấp hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
- B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
- Câu 41: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. sự xuất cư của các cá thểtrong quần thể giảm tới mức tố thiểu.
B. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
C. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
Câu 42: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi?
A. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người
B. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử
C. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt
D. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm
Câu 43: Một gen dài 3060A0, trên một mạch đơn có 100A và 250T. Gen bị đột biến mất 1 cặp 
(G-X), số liên kết hóa trị giữa các đơn phân và số liên kết hyđrô của gen sau đột biến lần lượt là
A. 1796, 2347	B. 1798, 2353	C. 1796, 2352	D. 1798, 2350
Câu 44: Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của :
 Cá chép có nhiệt tương ứng là : + 20C; + 280C; + 440C . Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng : 
+ 5.60C; + 300C; + 420C . Nhận định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn trên thấp hơn
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn vì có điểm cực thuận thấp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
Câu 45: Kích thước quần thể được mô tả bằng công thức tổng quát nào dưới đây?
A. Nt = N0 - B - D + I - E	B. Nt = N0 - B + D + I - E
C. Nt = N0 + B - D + I - E	D. Nt = N0 + B - D + I + E
Câu 46: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit (trong trường hợp gen không có đọan intrôn)?
A. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc
B. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu
C. Thay thế một cặp nuclêôtit
D. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mở đầu)
Câu 47: Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST..........(n: đơn bội; 2n: lưỡng bội) của 2 loài bố mẹ. Do 2 bộ NST này không tương đồng nên trong.........( Đ: kì đầu; S: kì sau) của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử làm cơ thể lai xa không thể..........(D: sinh sản sinh dưỡng; H: sinh sản hữu tính) được.
A. n; S	B. n; S; D	C. n; Đ; H	D. 2n; S; H
Câu 48: Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện:
A. Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị.
B. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới.
D. Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2008_2009_tr.doc